Danh mục tài liệu

Giáo trình -Độc chất học thú y - Chương 4

Số trang: 31      Loại file: pdf      Dung lượng: 10.80 MB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 4: Hóa chất bảo vệ thực vật Hiện nay trong nông nghiệp các chất hóa học được sử dụng ngày càng nhiều, với các mục đích khác nhau, bao gồm: - Các loại phân bón có nguồn gốc hóa học hay vi sinh nhằm tăng dinh dưỡng cho cây. -Các chất điều hòa sinh trưởng (phytohormon): ví dụ như anxin, cytokinin, gibberelin. Các chất này có vai trò quan trọng trong các quá trình vận chuyển chất, phát triển, già, chính của cây trồng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình -Độc chất học thú y - Chương 4 Hóa ch Các hoá ch HCBVTV) có vai trò quan tr nghi ày r ã dùng 3,1 tri ho Vv à thuôc tr th ì mùa màng s Chính vì lý do trên nên vi s ên th ày àng thu nh à súc v à: clo h phosphor h Ph Hi ày càng nhi m - Các lo - Các ch (phytohormon): ví d cytokinin, gibberelin. Các ch ày có vai trò quan tr ình v à, chín c - Các hóa ch (pesticides): s òng tr lo y thi M ù các nhà khoa h às ã có nhi ên c ch êu trên, nh ày v Th ên 5 ví d ). T dioxin khi s à 2, 4, 5 T. Gây ng Gây ng ài vì chúng tích lu ình h ình s ãl c tiêu c 1.1. Phân lo Có nhi - Phân lo ên ho - Phân lo di - Phân lo ch s di - Phân lo êu hóa. -N àc àm 3 lo Thu (do n thu c ùng ph s ã êu chu TCVN). B b ùng Tên ch Công d 1. Nhóm phospho h Methylparathion Di ên cây tr (H ùng ) à gia súc, LD50=10 -50 mg/kg Diazinon (Basudin) Di à tuy ùng, tr hoa màu. LD50 = 300 - 400 mg/l Tr ùng h Sumithion (Fenitrothion) qu LD50 = 800 mg/kg Kitazin (Iprobenphos) Tr d ). LD50 = 490 mg/kg Hinosan (Edifenphos) Tr LD50 = 100 - 260 mg/kg Monocro - tophos Di dùng ). (H ùng ) = 8 - 23 mg/kg 50 Monitor (Methanidophos) Tr sâu, tr dung d à 60%). (H ùng ) = 30 mg/kg 50 Acephate Tr d òa n ). LD50 = 940 mg/kg Tr àu, cây c Dipterex (clorofos) trùng. LD50 = 150 - 400 mg/kg Malathion (Carbofos) Tr d ). LD50 = 2800 mg/kg Dimethoat (Bi - 58) Di ùng. LD50 = 235 mg/kg Di dùng sau n ). Di Glyphosate khó tr LD50 = 1300 mg/kg Di à( ùng 2 - 5 2. Nhóm clo h kg/ha). H ùng Dalapon LD50 = 9330 mg/kg Di Anvil (Hexaconazol) dây leo, qu LD50 = 2190 mg/kg Tr c Herbicode safener). Dùng ph Fenclorim lo LD50 5000 mg/kg Methoxyclor Tr LD50 = 6000 mg/kg Tr nh ). LD50 = 3. Nhóm Carbamat 410 mg/kg Fenobncarb (Bassa) Cartap (Padan, Patap) Tr b òa n ) LD50 = 345 mg/kg Thiobencarb (Saturn) Di ên n 50 = 1300 mg/kg Carbaryl (Sevin) Di ên nhi ngô, rau, cà chua. LD50 = 560 mg/kg 4. Nhóm Pyrethroid Di ùng tr nh ). Cypermethrin (Sherpa) LD50 = 251 mg/kg Fenvalerate ...