
Giáo trình học GIẢI TÍCH 1
Số trang: 65
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.67 MB
Lượt xem: 27
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mục đích ghi lại một vài thu hoạch sau một năm công tác dưới vai trò giảng viên tập sự tại Khoa Toán-Tin ứng dụng, trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, tác giả biên soạn tài liệu Bài giảng giải tích I. Tài liệu gồm nội dung lý thuyết và bài tập phục vụ cho việc giảng dạy học phần Giải tích I tại trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tác giả biên soạn tập tài liệu này trước hết với mục đích sử dụng làm giáo án giảng dạy, đồng thời cũng hy vọng có thể...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình học GIẢI TÍCH 1 Giáo trìnhGIẢI TÍCH 1PGS. TS. Nguy n Xuân Th o thaonx-fami@mail.hut.edu.vn GI I TÍCH I BÀI 1 (§1 − §5)• T ng quan• Phương pháp h c §1. Các t p h p s », », », » tv n•I. Sơ lư c v các y u t logic1. i u ki n c n và•P⇒Q•P⇔Q2. M nh tương ương P ⇔ Q3. Ch ng minh logica) Phương pháp b c c u: (P ⇒ Q, Q ⇒ R) ⇒ (P ⇒ R) nh: (P ⇒ Q) ⇒ ( Q ⇒ P )b) Phương pháp phc) Phương pháp ch ra ph n ví d4. Phương pháp quy n p. C n ch ng minh m nh T(n) úng ∀ n ∈ »Gi s có +) T(1) úng +) T(k) úng ⇒ T(k + 1) úng, k ∈ » .Khi ó T(n) úng ∀ n ∈ » . 2 n ( n + 1) 3 3 3Ví d . 1 + 2 + ... + n = , ∀ n ∈ ». 2II. Các t p h p s1. S c n thi t m r ng t p h p s » ⊂ » ⊂ » ⊂ » .2. H tiên c a t p h p s th ca) » (+, .): ∀a, b, c ∈ » có a + b ∈ » , a.b ∈ »giao hoán, k t h pb) ∀ a, b ∈ » ⇒ ∃! x ∈ » : a + x = b.c) ∀ a, b ∈ » , a ≠ 0 ⇒ ∃! x ∈ » : a.x = b.d) ∀ a, b ∈ » ⇒ a ≤ b ho c b ≤ aquan h th t có tính ch t ph n i x ng, b c c u. 1PGS. TS. Nguy n Xuân Th o thaonx-fami@mail.hut.edu.vne) Tiên supremum• ∅ ≠ A ⊂ » , A b ch n trên u có supremum ∈ »• ∅ ≠ A ⊂ » , A b c h n dư i u có infimum ∈ »Chú ýT trên nh n ư c các tính ch t ã bi t ph thông, ch ng h n• T/c Archimede: ∀ a, b ∈ » , a > 0 ⇒ ∃ n ∈ » : na > b.• » trù m t trong » : ∀ a, b ∈ » , a < b ⇒ ∃ r ∈ » : a < r < b. § 2. TR TUY T I VÀ CÁC TÍNH CH T tv n• a, a≥01. nh nghĩa. a = −a, a 0 ⇔ −a < x < a.b) |x| > b, b > 0 ⇔ x > b ho c x < −b.c) |a + b| ≤ |a| + |b|d) |ab| = |a||b| a a = ,b≠0e) b b § 3 HÀM S tv n•1. nh nghĩa. X ⊂ » , tương ng f: X → » là hàm s n u tho mãn:+) ∀x ∈ X ⇒ f(x) ∈ »+) x1 = x2 ⇒ f(x1) = f(x2)Khi ó X là t p xác nh, còn {f(x), x ∈ X} là t p giá tr .Ví d 1. M t tên l a phóng th ng lên t m t t v i v n t c ban u là 128ft/s. Tên l a này chuy n ng lên ho c xu ng theo ư ng th ng. B ng th c nghi m, cao c a tên l a ư c cho 2b i công th c f(t) = 128t − 16tVí d 2. x → x 2 + y 2 = 1 xVí d 3. Tìm t p xác nh y = cos π xVí d 4. Tìm t p giá tr y = sin x + cos x 2PGS. TS. Nguy n Xuân Th o thaonx-fami@mail.hut.edu.vn 1Ví d 5. Tìm f(x) bi t f = x + 1 + x 2 , x > 0. x2. M t s khái ni ma) th c a hàm y = f(x) là {(x, f(x)), x ∈ TX }b) y = f(x) ch n ⇔ ∀ x ∈ MX có f(x) = f(−x)Ví d . y = 3 (1 − x ) + 3 (1 + x )c) y = f(x) l ⇔ ∀ x ∈ MX có f(x) = −f(−x)Ví d . y = ax − a−x, a > 0.d) Hàm y = f(x) tu n hoàn ⇔ ∃ T ≠ 0: f(x + T) = f(x), ∀ x ∈ TX .S T > 0 bé nh t f(x + T) = f(x), ∀ x ư c g i là chu kì.Ví d . y = tan x ) Hàm h p: y = f(x), x = ϕ(t), có hàm h p y = f οϕ ≡ f(ϕ(t)) X, TGT: Y có hàm ngư c x = ϕ(y)e) Hàm ngư c: y = f(x), TX +) (f οϕ)(y) = y, ∀ y ∈ Y⇔ +) (ϕ ο f)(x) = x, ∀ x ∈ XVí d . y = 1 − x 2 v i −1 ≤ x ≤ 0, có x = − 1 − y 2 , y ∈ [0 ; 1] § 4. HÀM S SƠ C P1. nh nghĩa. Các hàm s sơ c p cơ b n là xα, ax, logax, sinx, cosx, tanx, cotx, vàcác hàm lư ng giác ngư c.2. Các hàm s sơ c p cơ b na) y = xα, TX : ph thu c α, ∋ (1 ; 1), ∀ α. thb) y = ax, 0 < a ≠ 1, TX : » , TGT: y > 0, ng bi n khi a > 1, ngh ch bi n khi a < 1 ax + y =ax ay , ax − y = ax / a yc) y = logax, 0 < a ≠ 1, TX : x > 0, TGT: » , ng bi n khi a > 1, ngh ch bi n khi a < 1 xlogaxy = loga|x| + loga|y|, loga = loga|x| − loga|y|, logaxα = α loga|x|; yy = logax có hàm ngư c là x = ay.d) Các hàm lư ng giác y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx.e) Các hàm lư ng giác ngư c π π+) y = arcsinx: [−1 ; 1] → − ; là hàm ngư c c a hàm y = sin x 2 2+) y = arccosx: [−1 ; 1] → [0 ; π] là hàm ngư c c a hàm y = cosx 3PGS. TS. Nguy n Xuân Th o thaonx-fami@mail.hut.edu.vn π π+) y = arctanx: (−∞ ; ∞) → − ; là hàm ngư c c a hàm y = tan x 2 2+) y = arccotx : (−∞ ; ∞) → (0 ; π) là hàm ngư c c a hàm y = cotx3. Hàm s sơ c p nh nghĩa. T o nên t các hàm s sơ c p cơ b n b i s h u h n các phép t ng,hi u, tích, thương, phép l y hàm h p và các h ng sVí d 1. y = 3 x+sinxVí d 2. y = |x| x sin t ∫Ví d 3. y = dt . t 0 § 5. DÃY S tv n•1. nh nghĩa. x1, x2, ..., xn, ..., xi ∈ » .2. Gi i h n.a) nh nghĩalim xn = a, a ∈ » ⇔ ∀ ε ≥ 0, bé tuỳ ý, ∃ N(ε): ∀ n > N(ε) thì có |xn − a| < ε.n →∞ nh nghĩa.Khi lim xn = ∞ ⇔ ∀ M > 0, l n tuỳ ý, ∃ N: ∀ n > N có |xn| > M, ta nói dãy s phân kì n →∞b) Tính ch t1°) lim xn = a , a > p (a < p) ⇒ ∃N: ∀n > N có xn > p (xn < p) n →∞2°) lim xn = a , xn ≤ p (xn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình học GIẢI TÍCH 1 Giáo trìnhGIẢI TÍCH 1PGS. TS. Nguy n Xuân Th o thaonx-fami@mail.hut.edu.vn GI I TÍCH I BÀI 1 (§1 − §5)• T ng quan• Phương pháp h c §1. Các t p h p s », », », » tv n•I. Sơ lư c v các y u t logic1. i u ki n c n và•P⇒Q•P⇔Q2. M nh tương ương P ⇔ Q3. Ch ng minh logica) Phương pháp b c c u: (P ⇒ Q, Q ⇒ R) ⇒ (P ⇒ R) nh: (P ⇒ Q) ⇒ ( Q ⇒ P )b) Phương pháp phc) Phương pháp ch ra ph n ví d4. Phương pháp quy n p. C n ch ng minh m nh T(n) úng ∀ n ∈ »Gi s có +) T(1) úng +) T(k) úng ⇒ T(k + 1) úng, k ∈ » .Khi ó T(n) úng ∀ n ∈ » . 2 n ( n + 1) 3 3 3Ví d . 1 + 2 + ... + n = , ∀ n ∈ ». 2II. Các t p h p s1. S c n thi t m r ng t p h p s » ⊂ » ⊂ » ⊂ » .2. H tiên c a t p h p s th ca) » (+, .): ∀a, b, c ∈ » có a + b ∈ » , a.b ∈ »giao hoán, k t h pb) ∀ a, b ∈ » ⇒ ∃! x ∈ » : a + x = b.c) ∀ a, b ∈ » , a ≠ 0 ⇒ ∃! x ∈ » : a.x = b.d) ∀ a, b ∈ » ⇒ a ≤ b ho c b ≤ aquan h th t có tính ch t ph n i x ng, b c c u. 1PGS. TS. Nguy n Xuân Th o thaonx-fami@mail.hut.edu.vne) Tiên supremum• ∅ ≠ A ⊂ » , A b ch n trên u có supremum ∈ »• ∅ ≠ A ⊂ » , A b c h n dư i u có infimum ∈ »Chú ýT trên nh n ư c các tính ch t ã bi t ph thông, ch ng h n• T/c Archimede: ∀ a, b ∈ » , a > 0 ⇒ ∃ n ∈ » : na > b.• » trù m t trong » : ∀ a, b ∈ » , a < b ⇒ ∃ r ∈ » : a < r < b. § 2. TR TUY T I VÀ CÁC TÍNH CH T tv n• a, a≥01. nh nghĩa. a = −a, a 0 ⇔ −a < x < a.b) |x| > b, b > 0 ⇔ x > b ho c x < −b.c) |a + b| ≤ |a| + |b|d) |ab| = |a||b| a a = ,b≠0e) b b § 3 HÀM S tv n•1. nh nghĩa. X ⊂ » , tương ng f: X → » là hàm s n u tho mãn:+) ∀x ∈ X ⇒ f(x) ∈ »+) x1 = x2 ⇒ f(x1) = f(x2)Khi ó X là t p xác nh, còn {f(x), x ∈ X} là t p giá tr .Ví d 1. M t tên l a phóng th ng lên t m t t v i v n t c ban u là 128ft/s. Tên l a này chuy n ng lên ho c xu ng theo ư ng th ng. B ng th c nghi m, cao c a tên l a ư c cho 2b i công th c f(t) = 128t − 16tVí d 2. x → x 2 + y 2 = 1 xVí d 3. Tìm t p xác nh y = cos π xVí d 4. Tìm t p giá tr y = sin x + cos x 2PGS. TS. Nguy n Xuân Th o thaonx-fami@mail.hut.edu.vn 1Ví d 5. Tìm f(x) bi t f = x + 1 + x 2 , x > 0. x2. M t s khái ni ma) th c a hàm y = f(x) là {(x, f(x)), x ∈ TX }b) y = f(x) ch n ⇔ ∀ x ∈ MX có f(x) = f(−x)Ví d . y = 3 (1 − x ) + 3 (1 + x )c) y = f(x) l ⇔ ∀ x ∈ MX có f(x) = −f(−x)Ví d . y = ax − a−x, a > 0.d) Hàm y = f(x) tu n hoàn ⇔ ∃ T ≠ 0: f(x + T) = f(x), ∀ x ∈ TX .S T > 0 bé nh t f(x + T) = f(x), ∀ x ư c g i là chu kì.Ví d . y = tan x ) Hàm h p: y = f(x), x = ϕ(t), có hàm h p y = f οϕ ≡ f(ϕ(t)) X, TGT: Y có hàm ngư c x = ϕ(y)e) Hàm ngư c: y = f(x), TX +) (f οϕ)(y) = y, ∀ y ∈ Y⇔ +) (ϕ ο f)(x) = x, ∀ x ∈ XVí d . y = 1 − x 2 v i −1 ≤ x ≤ 0, có x = − 1 − y 2 , y ∈ [0 ; 1] § 4. HÀM S SƠ C P1. nh nghĩa. Các hàm s sơ c p cơ b n là xα, ax, logax, sinx, cosx, tanx, cotx, vàcác hàm lư ng giác ngư c.2. Các hàm s sơ c p cơ b na) y = xα, TX : ph thu c α, ∋ (1 ; 1), ∀ α. thb) y = ax, 0 < a ≠ 1, TX : » , TGT: y > 0, ng bi n khi a > 1, ngh ch bi n khi a < 1 ax + y =ax ay , ax − y = ax / a yc) y = logax, 0 < a ≠ 1, TX : x > 0, TGT: » , ng bi n khi a > 1, ngh ch bi n khi a < 1 xlogaxy = loga|x| + loga|y|, loga = loga|x| − loga|y|, logaxα = α loga|x|; yy = logax có hàm ngư c là x = ay.d) Các hàm lư ng giác y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx.e) Các hàm lư ng giác ngư c π π+) y = arcsinx: [−1 ; 1] → − ; là hàm ngư c c a hàm y = sin x 2 2+) y = arccosx: [−1 ; 1] → [0 ; π] là hàm ngư c c a hàm y = cosx 3PGS. TS. Nguy n Xuân Th o thaonx-fami@mail.hut.edu.vn π π+) y = arctanx: (−∞ ; ∞) → − ; là hàm ngư c c a hàm y = tan x 2 2+) y = arccotx : (−∞ ; ∞) → (0 ; π) là hàm ngư c c a hàm y = cotx3. Hàm s sơ c p nh nghĩa. T o nên t các hàm s sơ c p cơ b n b i s h u h n các phép t ng,hi u, tích, thương, phép l y hàm h p và các h ng sVí d 1. y = 3 x+sinxVí d 2. y = |x| x sin t ∫Ví d 3. y = dt . t 0 § 5. DÃY S tv n•1. nh nghĩa. x1, x2, ..., xn, ..., xi ∈ » .2. Gi i h n.a) nh nghĩalim xn = a, a ∈ » ⇔ ∀ ε ≥ 0, bé tuỳ ý, ∃ N(ε): ∀ n > N(ε) thì có |xn − a| < ε.n →∞ nh nghĩa.Khi lim xn = ∞ ⇔ ∀ M > 0, l n tuỳ ý, ∃ N: ∀ n > N có |xn| > M, ta nói dãy s phân kì n →∞b) Tính ch t1°) lim xn = a , a > p (a < p) ⇒ ∃N: ∀n > N có xn > p (xn < p) n →∞2°) lim xn = a , xn ≤ p (xn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình giải tích 1 phương pháp học toán hướng dẫn toán học đạo hàm phương pháp giải tíchTài liệu có liên quan:
-
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 203 0 0 -
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ GIÁO TRÌNH
3 trang 189 0 0 -
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 163 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 130 0 0 -
217 trang 103 0 0
-
THIÊT KÊ CÔNG TRÌNH THEO LÝ THUYÊT NGAU NHIÊN VÀ PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY
113 trang 93 0 0 -
Giáo trình Tin Học: Tổng quan về công nghệ Ethernet
15 trang 84 0 0 -
Giáo trình quản trị chuỗi cung ứng trong môi trường kinh doanh
178 trang 71 0 0 -
16 trang 67 0 0
-
Giáo trình hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển: Hướng dẫn kiểm tra hiện trường thân tàu
0 trang 61 0 0 -
GIÁO TRÌNH HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH
144 trang 61 0 0 -
22 trang 57 0 0
-
24 trang 54 0 0
-
20 trang 52 0 0
-
55 trang 51 0 0
-
Giáo trình Giải tích 1 - Lê Chí Ngọc
139 trang 49 0 0 -
Tình hình kinh tế vĩ mô hiện nay của Việt Nam
21 trang 48 0 0 -
Giáo án lý thuyết Pháp luật kinh tế
5 trang 47 0 0 -
10 trang 46 0 0
-
Sổ tay Kỹ Thuật Thuỷ Lợi -Phần 2-Tập 4 - Chương 3
84 trang 45 0 0