
Giáo trình tự học toán 11
Số trang: 24
Loại file: doc
Dung lượng: 608.50 KB
Lượt xem: 54
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo trình tự học toán 11 tham khảo gồm 6 chủ đề rất đầy đủ và chi tiết. Trong mỗi chủ đề có bài tập và hướng dẫn giải giúp học sinh dễ dàng nắm vứng kiến thức môn học hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình tự học toán 11 CHUYÊN ĐỀ 1 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCA. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚI. Một số công thức lượng giác cần nhớ 1 1 1) sin x + cos x = 1;1 + tan x = ;1 + cot 2 x = 2 2 2 2 . cos x sin 2 x sin x cos x 1 2) tanx = ;cot x = ; tan x = . cos x sin x cot x 3) Công thức cộng: sin(a ± b) = sin a cos b ± cos asinb cos(a ± b) = cos a cos b msin a sin b 4) Công thức nhân đôi: sin2x = 2sinxcosx cos2x = cos2x – sin2x = 2 cos2x – 1 = 1 - 2 sin2x 5) Công thức hạ bậc: 1 + cos 2 x 1 − cos 2 x cos 2 x = ;sin 2 x = 2 2 6) Công thức nhân ba: Sin3x = 3sinx – 4sin3x; cos3x = 4cos3x – 3cosx. 7) Công thức biểu diễn theo tanx: 2 tan x 1 − tan 2 x 2 tan x sin 2 x = ;cos 2 x = ; tan 2 x = . 1 + tan 2 x 1 + tan 2 x 1 − tan 2 x 8) Công thức biến đổi tích thành tổng: 1 cos a cos b = ( cos(a − b) + cos(a + b) ) 2 1 sin a sin b = ( cos(a − b) − cos(a + b) ) 2 1 sin a cos b = ( sin(a − b) + sin(a + b) ) 2 9) Công thức biến đổi tổng thành tích: x+ y x− y sin x + sin y = 2sin cos 2 2 x+ y x− y sin x − sin y = 2cos sin 2 2 x+ y x− y cos x + cos y = 2cos cos 2 2 x+ y x− y cos x − cos y = −2sin sin 2 2B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP VÊ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCDạng 1. Phương trình bậc hai.Bài 1. Giải các phương trình sau: 1) 2cosx - 2 = 0 2) 3 tanx – 3 = 0 3) 3cot2x + 3 = 0 4) 2 sin3x – 1 = 0 5) 2 cosx + sin2x = 0Bài 2. Giải các phươn trình sau: 1) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0 2) cos2x + sinx + 1 = 0 3) 2cos2x + 2 cosx – 2 = 0 4) cos2x – 5sinx + 6 = 0 5) cos2x + 3cosx + 4 = 0 6) 4cos2x - 4 3 cosx + 3 = 0 7 7) 2sin2x – cosx + = 0 8) 2sin2x – 7sinx + 3 = 0 2 2 9) 2sin x + 5cosx = 5.Bài 3. Giải các phương trình: 1) 2sin2x - cos2x - 4sinx + 2 = 0 3) 9cos2x - 5sin2x - 5cosx + 4 = 0 3) 5sinx(sinx - 1) - cos2x = 3 4) cos2x + sin2x + 2cosx + 1 = 0 5) 3cos2x + 2(1 + 2 + sinx)sinx – (3 + 2 ) = 0 3 6) tan2x + ( 3 - 1)tanx – 3 = 0 7) = 3cot x + 3 sin 2x 4sin 2 2 x + 6sin 2 x − 9 − 3cos 2 x 8) =0 cos x cos x(cos x + 2sin x) + 3sin x(sin x + 2) 9) = 1. sin 2 x − 1Dạng 2. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosxBài 1. Giải các phương trình sau: 1) 4sinx – 3cosx = 2 2) sinx - 3 cosx = 1 3) 3 sin3x + cos3x = 1 4) sin4x + 3 cos4x = 2 5) 5cos2x – 12cos2x = 13 6) 3sinx + 4cosx = 5Bài 2. Giải các phương trình: 1) 3 cos3 x + sin 3 x = 2 2) 3sin 3 x − 3 cos9 x = 1 + 4sin 3 3 x 3) cos7 x cos5 x − 3 sin 2 x = 1 − si ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình tự học toán 11 CHUYÊN ĐỀ 1 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCA. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚI. Một số công thức lượng giác cần nhớ 1 1 1) sin x + cos x = 1;1 + tan x = ;1 + cot 2 x = 2 2 2 2 . cos x sin 2 x sin x cos x 1 2) tanx = ;cot x = ; tan x = . cos x sin x cot x 3) Công thức cộng: sin(a ± b) = sin a cos b ± cos asinb cos(a ± b) = cos a cos b msin a sin b 4) Công thức nhân đôi: sin2x = 2sinxcosx cos2x = cos2x – sin2x = 2 cos2x – 1 = 1 - 2 sin2x 5) Công thức hạ bậc: 1 + cos 2 x 1 − cos 2 x cos 2 x = ;sin 2 x = 2 2 6) Công thức nhân ba: Sin3x = 3sinx – 4sin3x; cos3x = 4cos3x – 3cosx. 7) Công thức biểu diễn theo tanx: 2 tan x 1 − tan 2 x 2 tan x sin 2 x = ;cos 2 x = ; tan 2 x = . 1 + tan 2 x 1 + tan 2 x 1 − tan 2 x 8) Công thức biến đổi tích thành tổng: 1 cos a cos b = ( cos(a − b) + cos(a + b) ) 2 1 sin a sin b = ( cos(a − b) − cos(a + b) ) 2 1 sin a cos b = ( sin(a − b) + sin(a + b) ) 2 9) Công thức biến đổi tổng thành tích: x+ y x− y sin x + sin y = 2sin cos 2 2 x+ y x− y sin x − sin y = 2cos sin 2 2 x+ y x− y cos x + cos y = 2cos cos 2 2 x+ y x− y cos x − cos y = −2sin sin 2 2B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP VÊ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCDạng 1. Phương trình bậc hai.Bài 1. Giải các phương trình sau: 1) 2cosx - 2 = 0 2) 3 tanx – 3 = 0 3) 3cot2x + 3 = 0 4) 2 sin3x – 1 = 0 5) 2 cosx + sin2x = 0Bài 2. Giải các phươn trình sau: 1) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0 2) cos2x + sinx + 1 = 0 3) 2cos2x + 2 cosx – 2 = 0 4) cos2x – 5sinx + 6 = 0 5) cos2x + 3cosx + 4 = 0 6) 4cos2x - 4 3 cosx + 3 = 0 7 7) 2sin2x – cosx + = 0 8) 2sin2x – 7sinx + 3 = 0 2 2 9) 2sin x + 5cosx = 5.Bài 3. Giải các phương trình: 1) 2sin2x - cos2x - 4sinx + 2 = 0 3) 9cos2x - 5sin2x - 5cosx + 4 = 0 3) 5sinx(sinx - 1) - cos2x = 3 4) cos2x + sin2x + 2cosx + 1 = 0 5) 3cos2x + 2(1 + 2 + sinx)sinx – (3 + 2 ) = 0 3 6) tan2x + ( 3 - 1)tanx – 3 = 0 7) = 3cot x + 3 sin 2x 4sin 2 2 x + 6sin 2 x − 9 − 3cos 2 x 8) =0 cos x cos x(cos x + 2sin x) + 3sin x(sin x + 2) 9) = 1. sin 2 x − 1Dạng 2. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosxBài 1. Giải các phương trình sau: 1) 4sinx – 3cosx = 2 2) sinx - 3 cosx = 1 3) 3 sin3x + cos3x = 1 4) sin4x + 3 cos4x = 2 5) 5cos2x – 12cos2x = 13 6) 3sinx + 4cosx = 5Bài 2. Giải các phương trình: 1) 3 cos3 x + sin 3 x = 2 2) 3sin 3 x − 3 cos9 x = 1 + 4sin 3 3 x 3) cos7 x cos5 x − 3 sin 2 x = 1 − si ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình tự học toán 11 phương trình lượng giác rèn luyện kỹ năng giải toán giới hạn đạo hàmTài liệu có liên quan:
-
Bài tập Giải tích (Giáo trình Toán - Tập 1): Phần 1
87 trang 171 0 0 -
Khai phóng năng lực Toán lớp 11 - Nguyễn Hoàng Thanh
104 trang 145 0 0 -
20 trang 52 0 0
-
Giáo án môn Toán lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
506 trang 51 0 0 -
Tài liệu Phương trình lượng giác
54 trang 45 0 0 -
70 trang 42 0 0
-
Sách giáo khoa Toán 11 - Tập 1 (Bộ sách Cánh diều)
126 trang 40 0 0 -
Phân loại câu hỏi trong các đề thi THPTQG môn Toán
263 trang 39 0 0 -
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 4
54 trang 39 0 0 -
Giáo trình Giải tích - Giáo trình lý thuyết và bài tập có hướng dẫn (Tập 1): Phần 1
236 trang 36 0 0 -
168 Câu trắc nghiệm Đạo hàm có đáp án
20 trang 35 0 0 -
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 3
37 trang 35 0 0 -
Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Toán 11
236 trang 34 0 0 -
4 trang 32 0 0
-
15 trang 31 0 0
-
17 trang 30 0 0
-
Các kỹ thuật giải phương trình lượng giác Toán 11
76 trang 30 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp A1: Chương 2 - Võ Duy Minh
38 trang 27 0 0 -
19 trang 27 0 0
-
3 trang 26 0 0