Danh mục tài liệu

Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 52.56 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005; Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________ Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2011 Số 82/2011/TT-BTC THÔNG TƯ Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005; Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng; Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Trên cơ sở công văn số 837/BTC-CST ngày 19/1/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau: Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này. Điều 2. Hiệu lực thi hành 1 Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Thông tư số 24/2011/TT-BTC ngày 23/2/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đã ký Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án Trần Văn Hiếu NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST (XNK). 2 DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 (Ban hành kèm theo Thông tư số 82/2011/TT-BTC ngày 10/6/2011 của Bộ Tài chính) ____________________________________ Thuế Mô tả hàng hoá Mã hàng suất (%) Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu 27.1 được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế 0 phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: 2710 11 - - - Xăng động cơ: - - - - Có pha chì, loại cao cấp 2710 11 11 00 0 - - - - Không pha chì, loại cao cấp 2710 11 12 00 0 - - - - Có pha chì, loại thông dụng 2710 11 13 00 0 - - - - Không pha chì, loại thông dụng 2710 11 14 00 0 - - - - Loại khác, có pha chì 2710 11 15 00 0 - - - - Loại khác, không pha chì 2710 11 16 00 0 - - - Xăng máy bay 2710 11 20 00 0 2710 11 30 00 - - - Tetrapropylene 0 - - - Dung môi trắng (white spirit) 2710 11 40 00 0 - - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 2710 11 50 00 0 1% 2710 11 60 00 - - - Dung môi khác 0 - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để 2710 11 ...