Kiến thức về phòng ngừa chuẩn của sinh viên năm cuối trường Đại học Y Hà Nội năm 2021
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 279.11 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết mô tả kiến thức về phòng ngừa chuẩn (PNC) và một số yếu tố liên quan của sinh viên năm cuối trường Đại học Y Hà Nội năm 2020. Tỷ lệ kiến thức về PNC của sinh viên tương đối thấp. Các yếu tố liên quan xác định được cần được chú ý khi tiến hành xây dựng chương trình đào tạo về PNC ở nhóm đối tượng này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiến thức về phòng ngừa chuẩn của sinh viên năm cuối trường Đại học Y Hà Nội năm 2021 vietnam medical journal n01 - OCTOBER - 2021 for Reproductive Medicine (2013). Definitions pregnant complications. Gynecol Obstet Invest, of infertility and recurrent pregnancy loss: a 79(2), 107–112. committee opinion. Fertil Steril, 99(1), 63. 6. Mehta P., Vishvkarma R., Singh K. và cộng2. Y X., Y B., L R. và cộng sự. (2019). sự. (2021). MTHFR 1298A>C Substitution is a Relationship between unexplained recurrent Strong Candidate for Analysis in Recurrent pregnancy loss and 5,10- Pregnancy Loss: Evidence from 14,289 Subjects. methylenetetrahydrofolate reductase) Reprod Sci Thousand Oaks Calif. polymorphisms. Fertil Steril, 111(3). 7. Ahangari N., Doosti M., Mousavifar N. và3. Chen H., Yang X., và Lu M. (2016). cộng sự. (2019). Hereditary thrombophilia Methylenetetrahydrofolate reductase gene genetic variants in recurrent pregnancy loss. Arch polymorphisms and recurrent pregnancy loss in Gynecol Obstet, 300(3), 777–782. China: a systematic review and meta-analysis. 8. Association of the methionine synthase gene Arch Gynecol Obstet, 293(2), 283–290. polymorphism with recurrent miscarriage in4. Kjaergaard A.D., Wu Y., Ming W.-K. và cộng sự. Mazandaran province, Iran | New Zealand Journal (2021). Homocysteine and female fertility, of Medical Laboratory Science. , accessed: 24/09/2021.5. Li X., Jiang J., Xu M. và cộng sự. (2015). 9. Zhang Y., Zhan W., Du Q. và cộng sự. (2020). Individualized supplementation of folic acid Variants c.677 C>T, c.1298 A>C in MTHFR, and according to polymorphisms of c.66 A>G in MTRR Affect the Occurrence of methylenetetrahydrofolate reductase (MTHFR), Recurrent Pregnancy Loss in Chinese Women. methionine synthase reductase (MTRR) reduced Genet Test Mol Biomark, 24(11), 717–722. KIẾN THỨC VỀ PHÒNG NGỪA CHUẨN CỦA SINH VIÊN NĂM CUỐI TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NĂM 2021 Bùi Văn Tùng1, Bùi Vũ Bình1, Phạm Tùng Sơn1, Bùi Thị Diệu Huyền2, Lê Thị Hoàn1TÓM TẮT 31 SUMMARY Mục tiêu: Mô tả kiến thức về phòng ngừa chuẩn KNOWLEDGE OF STANDARD PRECAUTIONS(PNC) và một số yếu tố liên quan của sinh viên năm AMONG SENIOR STUDENTS OF HA NOIcuối trường Đại học Y Hà Nội năm 2020. Đối tượng MEDICAL UNIVERSITY IN 2021và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu được Objectives: To describe knowledge aboutthực hiện trên 444 sinh viên năm cuối trường đại học standard precaution and some associated factorsY Hà Nội thời gian từ 03/2021 đến 08/2021. Kết quả: among final year students of Hanoi Medical UniversityTỷ lệ sinh viên có kiến thức đạt là 64,2%. Các yếu tố in 2020. Subjects and methods: We conducted aliên quan được xác định như chuyên ngành cử nhân study among 444 the final year students of Hanoithuộc nhóm khác có tỷ lệ kiến thức đạt chỉ bằng 0,22 Medical University from March 2021 to August 2021.lần so với chuyên ngành cử nhân điều dưỡng (aOR = Results: The results show that the proportion of0,22; 95%CI: 0,11 – 0,44). Đối tượng được nhận tài students with knowledge of standard precautions isliệu về PNC trước đây có tỷ lệ kiến thức đạt cao gấp 64,2%. There is a relationship between training2,33 lần so với đối tượng chưa được nhận tài liệu về majors and received prior standard precautionPNC (aOR = 2,33; 95%CI: 1,51 – 3,58). Kết luận: Tỷ material with standard precautions knowledge status.lệ kiến thức về PNC của sinh viên tương đối thấp. Các The other bachelor was under 0.22 times less likelyyếu tố liên quan xác định được cần được chú ý khi (aOR = 0.22; 95%CI: 0.11 - 0.44) to achieve a highertiến hành xây dựng chương trình đào tạo về PNC ở standard precaution compared to nursing students.nhóm đối tượng này. Students who received documents on standard Từ khóa: Kiến thức, phòng ngừa chuẩn, sinh viên precaution in the past were over 2.33 times morey khoa. likely (aOR = 2.33; 95% CI: 1.51 - 3,58) to achieve a Chữ viết tắt: Phòng ngừa c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiến thức về phòng ngừa chuẩn của sinh viên năm cuối trường Đại học Y Hà Nội năm 2021 vietnam medical journal n01 - OCTOBER - 2021 for Reproductive Medicine (2013). Definitions pregnant complications. Gynecol Obstet Invest, of infertility and recurrent pregnancy loss: a 79(2), 107–112. committee opinion. Fertil Steril, 99(1), 63. 6. Mehta P., Vishvkarma R., Singh K. và cộng2. Y X., Y B., L R. và cộng sự. (2019). sự. (2021). MTHFR 1298A>C Substitution is a Relationship between unexplained recurrent Strong Candidate for Analysis in Recurrent pregnancy loss and 5,10- Pregnancy Loss: Evidence from 14,289 Subjects. methylenetetrahydrofolate reductase) Reprod Sci Thousand Oaks Calif. polymorphisms. Fertil Steril, 111(3). 7. Ahangari N., Doosti M., Mousavifar N. và3. Chen H., Yang X., và Lu M. (2016). cộng sự. (2019). Hereditary thrombophilia Methylenetetrahydrofolate reductase gene genetic variants in recurrent pregnancy loss. Arch polymorphisms and recurrent pregnancy loss in Gynecol Obstet, 300(3), 777–782. China: a systematic review and meta-analysis. 8. Association of the methionine synthase gene Arch Gynecol Obstet, 293(2), 283–290. polymorphism with recurrent miscarriage in4. Kjaergaard A.D., Wu Y., Ming W.-K. và cộng sự. Mazandaran province, Iran | New Zealand Journal (2021). Homocysteine and female fertility, of Medical Laboratory Science. , accessed: 24/09/2021.5. Li X., Jiang J., Xu M. và cộng sự. (2015). 9. Zhang Y., Zhan W., Du Q. và cộng sự. (2020). Individualized supplementation of folic acid Variants c.677 C>T, c.1298 A>C in MTHFR, and according to polymorphisms of c.66 A>G in MTRR Affect the Occurrence of methylenetetrahydrofolate reductase (MTHFR), Recurrent Pregnancy Loss in Chinese Women. methionine synthase reductase (MTRR) reduced Genet Test Mol Biomark, 24(11), 717–722. KIẾN THỨC VỀ PHÒNG NGỪA CHUẨN CỦA SINH VIÊN NĂM CUỐI TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NĂM 2021 Bùi Văn Tùng1, Bùi Vũ Bình1, Phạm Tùng Sơn1, Bùi Thị Diệu Huyền2, Lê Thị Hoàn1TÓM TẮT 31 SUMMARY Mục tiêu: Mô tả kiến thức về phòng ngừa chuẩn KNOWLEDGE OF STANDARD PRECAUTIONS(PNC) và một số yếu tố liên quan của sinh viên năm AMONG SENIOR STUDENTS OF HA NOIcuối trường Đại học Y Hà Nội năm 2020. Đối tượng MEDICAL UNIVERSITY IN 2021và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu được Objectives: To describe knowledge aboutthực hiện trên 444 sinh viên năm cuối trường đại học standard precaution and some associated factorsY Hà Nội thời gian từ 03/2021 đến 08/2021. Kết quả: among final year students of Hanoi Medical UniversityTỷ lệ sinh viên có kiến thức đạt là 64,2%. Các yếu tố in 2020. Subjects and methods: We conducted aliên quan được xác định như chuyên ngành cử nhân study among 444 the final year students of Hanoithuộc nhóm khác có tỷ lệ kiến thức đạt chỉ bằng 0,22 Medical University from March 2021 to August 2021.lần so với chuyên ngành cử nhân điều dưỡng (aOR = Results: The results show that the proportion of0,22; 95%CI: 0,11 – 0,44). Đối tượng được nhận tài students with knowledge of standard precautions isliệu về PNC trước đây có tỷ lệ kiến thức đạt cao gấp 64,2%. There is a relationship between training2,33 lần so với đối tượng chưa được nhận tài liệu về majors and received prior standard precautionPNC (aOR = 2,33; 95%CI: 1,51 – 3,58). Kết luận: Tỷ material with standard precautions knowledge status.lệ kiến thức về PNC của sinh viên tương đối thấp. Các The other bachelor was under 0.22 times less likelyyếu tố liên quan xác định được cần được chú ý khi (aOR = 0.22; 95%CI: 0.11 - 0.44) to achieve a highertiến hành xây dựng chương trình đào tạo về PNC ở standard precaution compared to nursing students.nhóm đối tượng này. Students who received documents on standard Từ khóa: Kiến thức, phòng ngừa chuẩn, sinh viên precaution in the past were over 2.33 times morey khoa. likely (aOR = 2.33; 95% CI: 1.51 - 3,58) to achieve a Chữ viết tắt: Phòng ngừa c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Phòng ngừa chuẩn Nguy cơ phơi nhiễm Tác nhân gây bệnh từ máu Dịch tiết của người bệnhTài liệu có liên quan:
-
5 trang 335 0 0
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 324 0 0 -
8 trang 292 1 0
-
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 289 0 0 -
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 286 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 258 0 0 -
13 trang 229 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 226 0 0 -
5 trang 225 0 0
-
8 trang 222 0 0