KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 006 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 163.96 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu kỳ thi kscl thi đại học năm 2011 lần thứ 1 đề thi môn: hoá học mã đề 006 sở gd&đt vĩnh phúc, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 006 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM SỞ GD&ĐT VĨNH 2011 LẦN THỨ 1 PHÚC ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC- KHỐI B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời Mã đề 006 gian giao đề. (Đề thi gồm: 06 trang)Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1;He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N=14; O = 16; Na = 23; Mg =24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn =55; Fe= 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr =88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba=137; Pb = 207.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu1 đến câu 40)Câu 1: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 trongdung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí gồmNO2 và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Số mol HNO3đã phản ứng là: A. 1,2 mol B. 1,3 mol C. 1,4 mol D. 1,1 mol Trang 1/18 - Mã đề thi 006Câu 2: Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH, ngượclại từ C2H5OH chỉ bằng một phản ứng tạo lại chất X. Trong cácchất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH,CH3COOC2H5, C2H5COONa và C2H5Cl số chất phù hợp với Xlà: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3Câu 3: Có các chất sau: (1) Glucozơ; (2) Glyxerol; (3) HCHO;(4) Prôtit; (5) C2H5OH; (6) HCOOH; (7) Tinh bột. Những chấtphản ứng được với Cu(OH)2 là: A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (4), (6). D. Tất cả.Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 7g Fe trong 100 ml dung dịchHNO3 4M thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Đun nhẹdung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m và V là: A. 2,56gam và 1,12 lít B. 12,8gam và 2,24 lít C. 38,4gam và 4,48 lít D. 25,6gam và 2,24 lítCâu 5: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3+ NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với Trang 2/18 - Mã đề thi 006hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số củaHNO3 là: A. 13x – 9y. B. 23x – 9y. C. 45x – 18y. D. 46x – 18y.Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,56 lít butan (đktc) và cho sảnphẩm cháy hấp thụ vào bình đựng 400ml dung dịch Ba(OH)2 xmol/lít thấy tạo ra 11,82 gam kết. Vậy x có giá trị là: A. 0,2M B. 0,15M C. 0,05M D. 0,1MCâu 7: X là một amin đơn chức bậc nhất chứa 23,73% nitơ.Hãy chọn công thức phân tử đúng của X: A. C3H5NH2 B. C5H9NH2 C. C3H7NH2 D. C4H7NH2Câu 8: Để đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ Xcần dùng 4,48 lít O2 (đktc), thu được 2,24 lít CO2 và 6,3 gamH2O. Vậy m có giá trị là: A. 1,2g B. 2g C. 0,8g D. 4,3gCâu 9: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khíH2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. NaOH. C. Pb(NO3)2. D. NaHS. Trang 3/18 - Mã đề thi 006Câu 10: Một este có công thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hếtX thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu tạo nào để Y cho phảnứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất? A. HCOOCH2CH = CH2 B. CH3COOCH = CH2 C. HCOOCH = CHCH3 D. CH2 = CHCOOCH3Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá: Benzen A B C Axit picric. B là: A. Natri phenolat B. Phenol C. Phenylclorua D. o –CrezolCâu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở Xbằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi.Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phảnứng là: A. 0,1 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,2Câu 13: Nung 6,58 g Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thờigian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụhoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y. pHcủa dung dịch Y là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Trang 4/18 - Mã đề thi 006Câu 14: Cho các dung dịch muối NaCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl,K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Chọn câu đúng. A. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ B. Có 4 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ C. Có 4 dung dịch không đổi màu quỳ tím D. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá xanhCâu 15: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu trong dung dịchHNO3 loãng nóng dư. Khí NO sinh ra đem trộn với O2 dư thuđược hỗn hợp X. Hấp thụ hỗn hợp X bằng nước để chuyển hếtNO2 thành HNO3. Số mol O2 đã tham gia phản ứng trong cácquá trình đó là: A. 0,15 mol B. 0,2 mol C. 0,1 mol D. 0,25 molCâu 16: Hoà tan hoàn toàn 45,9 gam kim loại R bằng dungdịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và0,9 mol NO. R là: A. Cu B. Fe C. Al D. MgCâu 17: Thể tích (lít) dung dịch H2SO4 98% (d =1,84g/ml) tốiđa có thể được điều chế từ 120 kg FeS2 là: Trang 5/18 - Mã đề thi 006 A. 120 lít B. 184 lít C. 108,7 lít D. 114,5 lítCâu 18: Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol HClvà 0,03 mol RCl2. Phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanhAl tăng 0,96 gam.Vậy R là: A. Mn B. Ni C. Cu D. ZnCâu 19: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng,nếu đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chấtrắn Y. Chất rắn Y tác dụng với dung dịch HCl thấy có khí thoátra. Cho NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa Z là: A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 C. Không xác định được D. Fe(OH)2Câu 20: Cho 4,7 gam phenol tác dung với dung dịch brom thuđược 13,24 gam kết tủa trắng 2,4,6 –tribromphenol. Khốilượng brom tham gia phản ứng là: A. 20,4 gam B. 19,2 gam C. 16,6 gam D. 15,44 gamCâu 21: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khíCO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được10 gam ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 006 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM SỞ GD&ĐT VĨNH 2011 LẦN THỨ 1 PHÚC ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC- KHỐI B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời Mã đề 006 gian giao đề. (Đề thi gồm: 06 trang)Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1;He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N=14; O = 16; Na = 23; Mg =24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn =55; Fe= 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr =88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba=137; Pb = 207.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu1 đến câu 40)Câu 1: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 trongdung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí gồmNO2 và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Số mol HNO3đã phản ứng là: A. 1,2 mol B. 1,3 mol C. 1,4 mol D. 1,1 mol Trang 1/18 - Mã đề thi 006Câu 2: Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH, ngượclại từ C2H5OH chỉ bằng một phản ứng tạo lại chất X. Trong cácchất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH,CH3COOC2H5, C2H5COONa và C2H5Cl số chất phù hợp với Xlà: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3Câu 3: Có các chất sau: (1) Glucozơ; (2) Glyxerol; (3) HCHO;(4) Prôtit; (5) C2H5OH; (6) HCOOH; (7) Tinh bột. Những chấtphản ứng được với Cu(OH)2 là: A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (4), (6). D. Tất cả.Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 7g Fe trong 100 ml dung dịchHNO3 4M thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Đun nhẹdung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m và V là: A. 2,56gam và 1,12 lít B. 12,8gam và 2,24 lít C. 38,4gam và 4,48 lít D. 25,6gam và 2,24 lítCâu 5: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3+ NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với Trang 2/18 - Mã đề thi 006hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số củaHNO3 là: A. 13x – 9y. B. 23x – 9y. C. 45x – 18y. D. 46x – 18y.Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,56 lít butan (đktc) và cho sảnphẩm cháy hấp thụ vào bình đựng 400ml dung dịch Ba(OH)2 xmol/lít thấy tạo ra 11,82 gam kết. Vậy x có giá trị là: A. 0,2M B. 0,15M C. 0,05M D. 0,1MCâu 7: X là một amin đơn chức bậc nhất chứa 23,73% nitơ.Hãy chọn công thức phân tử đúng của X: A. C3H5NH2 B. C5H9NH2 C. C3H7NH2 D. C4H7NH2Câu 8: Để đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ Xcần dùng 4,48 lít O2 (đktc), thu được 2,24 lít CO2 và 6,3 gamH2O. Vậy m có giá trị là: A. 1,2g B. 2g C. 0,8g D. 4,3gCâu 9: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khíH2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. NaOH. C. Pb(NO3)2. D. NaHS. Trang 3/18 - Mã đề thi 006Câu 10: Một este có công thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hếtX thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu tạo nào để Y cho phảnứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất? A. HCOOCH2CH = CH2 B. CH3COOCH = CH2 C. HCOOCH = CHCH3 D. CH2 = CHCOOCH3Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá: Benzen A B C Axit picric. B là: A. Natri phenolat B. Phenol C. Phenylclorua D. o –CrezolCâu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở Xbằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi.Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phảnứng là: A. 0,1 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,2Câu 13: Nung 6,58 g Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thờigian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụhoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y. pHcủa dung dịch Y là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Trang 4/18 - Mã đề thi 006Câu 14: Cho các dung dịch muối NaCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl,K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Chọn câu đúng. A. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ B. Có 4 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ C. Có 4 dung dịch không đổi màu quỳ tím D. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá xanhCâu 15: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu trong dung dịchHNO3 loãng nóng dư. Khí NO sinh ra đem trộn với O2 dư thuđược hỗn hợp X. Hấp thụ hỗn hợp X bằng nước để chuyển hếtNO2 thành HNO3. Số mol O2 đã tham gia phản ứng trong cácquá trình đó là: A. 0,15 mol B. 0,2 mol C. 0,1 mol D. 0,25 molCâu 16: Hoà tan hoàn toàn 45,9 gam kim loại R bằng dungdịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và0,9 mol NO. R là: A. Cu B. Fe C. Al D. MgCâu 17: Thể tích (lít) dung dịch H2SO4 98% (d =1,84g/ml) tốiđa có thể được điều chế từ 120 kg FeS2 là: Trang 5/18 - Mã đề thi 006 A. 120 lít B. 184 lít C. 108,7 lít D. 114,5 lítCâu 18: Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol HClvà 0,03 mol RCl2. Phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanhAl tăng 0,96 gam.Vậy R là: A. Mn B. Ni C. Cu D. ZnCâu 19: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng,nếu đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chấtrắn Y. Chất rắn Y tác dụng với dung dịch HCl thấy có khí thoátra. Cho NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa Z là: A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 C. Không xác định được D. Fe(OH)2Câu 20: Cho 4,7 gam phenol tác dung với dung dịch brom thuđược 13,24 gam kết tủa trắng 2,4,6 –tribromphenol. Khốilượng brom tham gia phản ứng là: A. 20,4 gam B. 19,2 gam C. 16,6 gam D. 15,44 gamCâu 21: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khíCO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được10 gam ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên đề hóa học đề thi thử đại học hóa tài liệu ôn thi hóa học bài tập trắc nghiệm hóa học bài tập hóa họcTài liệu có liên quan:
-
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 134 0 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 114 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 111 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 83 1 0 -
4 trang 69 0 0
-
2 trang 57 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 56 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 51 0 0 -
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 trang 51 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 50 0 0