KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN THI: TOÁN − ĐỀ SỐ 15
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 259.53 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm A, đồng thời vuông góc với đường thẳng d. 2) Viết phương trình mặt cầu (S ) tâm I (2;1;1) , tiếp xúc với mp(P). Viết phương trình mặt phẳng tiếp diện của mặt cầu (S ) biết nó song song với mp(P). z Câu Va (1,0 điểm): Tìm phần thực và phần ảo của số phức , trong đó z 2i z2. Theo chương trình nâng cao Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN THI: TOÁN − ĐỀ SỐ 15 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông Đề số 15 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ------------------------------ ---------------------------------------------------I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y x 4 (m 1)x 2 2m 1 (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số khi m = 1. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm trên (C ) có hoành độ bằng 3 . 3) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị.Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: log2 (x 3) log0,5 (x 1) 3 1 x2 2) Tính tích phân: I 0 x (x e )dx 3) Cho hàm số y e 4x 2e x . Chứng minh rằng, y 13y 12yCâu III (1,0 điểm): Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy (ABC), tam giác ABC vuông cân tại B, SA= a, SB hợp với đáy một góc 300 .Tính thể tích của khối chóp S.ABC.II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây1. Theo chương trình chuẩnCâu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có pt x 3 2t d : y 1 t ,(P ) : x 3y 2z 6 0 z t 1) Tìm toạ độ điểm A giao điểm của đường thẳng d và mp(P). Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm A, đồng thời vuông góc với đường thẳng d. 2) Viết phương trình mặt cầu (S ) tâm I (2;1;1) , tiếp xúc với mp(P). Viết phương trình mặt phẳng tiếp diện của mặt cầu (S ) biết nó song song với mp(P). z iCâu Va (1,0 điểm): Tìm phần thực và phần ảo của số phức , trong đó z 1 2i z i2. Theo chương trình nâng caoCâu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có pt x 3 y 1 z d: ,(P ) : x 3y 2z 6 0 2 1 1 1) Chứng minh rằng đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) nhưng không vuông góc với (P). Tìm toạ độ điểm A là giao điểm của đường thẳng d và mp(P). 2) Tìm phương trình hình chiếu của đường thẳng d lên mp(P).Câu Vb (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức: iz 2 4z 4 i 0 ---------- Hết ---------- Trang 1 BÀI GIẢI CHI TIẾT.Câu I: Với m = 1 ta có hàm số: y x 4 2x 2 3 Tập xác định: D Đạo hàm: y 4x 3 4x Cho y 0 4x 3 4x 0 x 0 Giới hạn: lim y ; lim y x x Bảng biến thiên x – 0 y – 0 + y –3 Hàm số ĐB trên các khoảng (0; ) , NB trên khoảng (; 0) y Hàm số đạt cực tiểu yCT = –3 tại x CT 0 . Giao điểm với trục hoành: x 2 1 Cho y 0 x 3x 3 0 2 4 2 x 2 1 x 1 -1 O 1 x x 3 Giao điểm với trục tung: cho x 0 y 3 Bảng giá trị: x –1 0 1 y 0 –3 0 -3 Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây x 0 2 y 0 5 f (x 0 ) f ( 2) 4.( 2)3 4.( 2) 12 2 Vậy, pttt cần tìm là: y 5 12 2(x 2) y 12 2x 19 . y x 4 (m 1)x 2 2m 1 (1) Tập xác định D y 4x 3 2(m 1)x (đây là một đa thức bậc ba) x 0 y 0 4x 3 2(m 1)x 0 2x (2x 2 m 1) 0 2 2x m 1 (*) Hàm số (1) có 3 điểm cực trị (*) có 2 nghiệm pbiệt khác 0 m 1 0 m 1 Vậy, với m 1 thì hàm số (1) có 3 điểm cực trị.Câu II: log2 (x 3) log2 (x 1) 3 (*) x 3 0 x 3 Điều kiện: x 3 x 1 0 x 1 Khi đó, (*) log2 [(x 3)(x 1)] 3 (x 3)(x 1) 8 x 2 x 3x 3 8 x 2 4x 5 0 x 1 hoac x 5 So với điều kiện đầu bài ta chỉ nhận x = 5 Vậy, phương trình đã cho có ng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN THI: TOÁN − ĐỀ SỐ 15 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông Đề số 15 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ------------------------------ ---------------------------------------------------I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y x 4 (m 1)x 2 2m 1 (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số khi m = 1. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm trên (C ) có hoành độ bằng 3 . 3) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị.Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: log2 (x 3) log0,5 (x 1) 3 1 x2 2) Tính tích phân: I 0 x (x e )dx 3) Cho hàm số y e 4x 2e x . Chứng minh rằng, y 13y 12yCâu III (1,0 điểm): Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy (ABC), tam giác ABC vuông cân tại B, SA= a, SB hợp với đáy một góc 300 .Tính thể tích của khối chóp S.ABC.II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây1. Theo chương trình chuẩnCâu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có pt x 3 2t d : y 1 t ,(P ) : x 3y 2z 6 0 z t 1) Tìm toạ độ điểm A giao điểm của đường thẳng d và mp(P). Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm A, đồng thời vuông góc với đường thẳng d. 2) Viết phương trình mặt cầu (S ) tâm I (2;1;1) , tiếp xúc với mp(P). Viết phương trình mặt phẳng tiếp diện của mặt cầu (S ) biết nó song song với mp(P). z iCâu Va (1,0 điểm): Tìm phần thực và phần ảo của số phức , trong đó z 1 2i z i2. Theo chương trình nâng caoCâu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có pt x 3 y 1 z d: ,(P ) : x 3y 2z 6 0 2 1 1 1) Chứng minh rằng đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) nhưng không vuông góc với (P). Tìm toạ độ điểm A là giao điểm của đường thẳng d và mp(P). 2) Tìm phương trình hình chiếu của đường thẳng d lên mp(P).Câu Vb (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức: iz 2 4z 4 i 0 ---------- Hết ---------- Trang 1 BÀI GIẢI CHI TIẾT.Câu I: Với m = 1 ta có hàm số: y x 4 2x 2 3 Tập xác định: D Đạo hàm: y 4x 3 4x Cho y 0 4x 3 4x 0 x 0 Giới hạn: lim y ; lim y x x Bảng biến thiên x – 0 y – 0 + y –3 Hàm số ĐB trên các khoảng (0; ) , NB trên khoảng (; 0) y Hàm số đạt cực tiểu yCT = –3 tại x CT 0 . Giao điểm với trục hoành: x 2 1 Cho y 0 x 3x 3 0 2 4 2 x 2 1 x 1 -1 O 1 x x 3 Giao điểm với trục tung: cho x 0 y 3 Bảng giá trị: x –1 0 1 y 0 –3 0 -3 Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây x 0 2 y 0 5 f (x 0 ) f ( 2) 4.( 2)3 4.( 2) 12 2 Vậy, pttt cần tìm là: y 5 12 2(x 2) y 12 2x 19 . y x 4 (m 1)x 2 2m 1 (1) Tập xác định D y 4x 3 2(m 1)x (đây là một đa thức bậc ba) x 0 y 0 4x 3 2(m 1)x 0 2x (2x 2 m 1) 0 2 2x m 1 (*) Hàm số (1) có 3 điểm cực trị (*) có 2 nghiệm pbiệt khác 0 m 1 0 m 1 Vậy, với m 1 thì hàm số (1) có 3 điểm cực trị.Câu II: log2 (x 3) log2 (x 1) 3 (*) x 3 0 x 3 Điều kiện: x 3 x 1 0 x 1 Khi đó, (*) log2 [(x 3)(x 1)] 3 (x 3)(x 1) 8 x 2 x 3x 3 8 x 2 4x 5 0 x 1 hoac x 5 So với điều kiện đầu bài ta chỉ nhận x = 5 Vậy, phương trình đã cho có ng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử đại học 2013 đề thi toán thi thử toán 2013 ôn thi toán luyện thi toán thi thử toánTài liệu có liên quan:
-
Kiểm tra định kì học kì II năm học 2014–2015 môn Toán lớp 4 - Trường TH Thái Sanh Hạnh
3 trang 119 0 0 -
Đề thi và đáp án môn: Toán cao cấp A1
3 trang 68 0 0 -
Đề thi Olympic Toán sinh viên Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội- Môn GIẢI TÍCH
1 trang 66 1 0 -
CHỨNH MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG NHỜ SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ THALES
4 trang 60 0 0 -
Ôn thi Toán, tiếng Việt - Lớp 5
5 trang 50 0 0 -
144 trang 50 1 0
-
Đề thi thử THPT quốc gia lần 1 có đáp án môn: Toán - Trường THPT Hàn Thuyên (Năm học 2014 -2015)
5 trang 45 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia 2015 lần 1 môn Toán
5 trang 44 0 0 -
Ôn thi Toán, tiếng Việt - Lớp 3
3 trang 43 0 0 -
Bài tập: Toán, tiếng Việt - Lớp 4
4 trang 42 0 0