Danh mục tài liệu

Luyện thi đại học - Cơ học vật rắn - Lý thuyết 2

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 342.50 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tha khảo dành cho giáo viên, học sinh trung học đang trong giai đoạn ôn thi đại học chuyên môn vật lý - Bài tập luyện thi môn vật lý.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi đại học - Cơ học vật rắn - Lý thuyết 2 Tài liệu luyện thi Đại học - Cơ học vật rắn ( Lý thuyết 2) - Trần Thế An (havang1895@gmail.com) Trang 1 §Ò thi m«n 12 CHVR Ly thuyet 2 Hai học sinh A và B đứng trên chiếc đu đang quay tròn, A ở ngoài rìa, B ở cách tâm một đoạnC©u 1 : bằng nửa bán kính của đu. Gọi ωA, ωB, γA, γB lần lượt là tốc độ góc và gia tốc góc của A và Kết luận nào sau đây là đúng ? A. ωA = ωB, γA = γB. B. ωA > ωB, γA > γB. C. ωA < ωB, γA = 2γB. D. ωA = ωB, γA > γB. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực đối với vật rắn có trục quay cố định đượcC©u 2 : gọi là momen động momen lực. A. B. momen quán tính. C. D. momen quay. lượng. Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắtC©u 3 : đầu quay thì góc mà vật quay được tỉ lệ thuận với t. A. B. tỉ lệ nghịch với t . tỉ lệ thuận với t . 2 C. D. tỉ lệ thuận với t . Một vật rắn quay quanh một trục đi qua vật. Kết luận nào sau đây là sai.C©u 4 : Điểm nằm trên trục quay không chuyển động. A. Các chất điểm của vật vạch những cung tròn bằng nhau trong cùng thời gian. B. Động năng của vật rắn bằng nửa tích momen quán tính với bình phương tốc độ tốc. C. Các chất điểm của vật có cùng tốc độ tốc. D. Một vật rắn đang quay đều quanh 1 trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của 1 điểm xác định trênC©u 5 : vật cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn tăng dần theo thời gian B. giảm dần theo thời gian A. không thay đổi D. bằng không C. Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có mômenC©u 6 : quán tính I1 đang quay với tốc độ ω0, đĩa 2 có mômen quán tính I2 ban đầu đang đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc ω I1 I I1 I2 D. ω = ω0 . ω = 2 ω0 . B. ω = ω 0 . C. ω = ω0 . A. I1 + I 2 I1 + I 2 I1 I2 Chọn câu sai.C©u 7 : Momen động lượng có đơn vị là kgm2/s. A. Momen động lượng là đại lượng vô hướng, luôn luôn dương. B. Nếu tổng các momen lực tác dụng lên một vật bằng không thì momen động lượng của vật được C. bảo toàn. Tích của momen quán tính của một vật rắn và tốc độ góc của nó là momen động lượng. D. Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên vậtC©u 8 : rắn không nằm trên trục quay có: Độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tâm. A. Gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chiều quay của vật rắn ở mỗi thời điểm. B. Gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quỹ đạo. C. Gia tốc tiếp tuyến tăng dần, gia tốc hướng tâm giảm dần. D. Thanh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài l và tiết diện của thanh là nhỏ so vớiC©u 9 : chiều dài của nó. Momen quán tính của thanh đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh là 1 12 12 I = ml 2 . B. I = ml . D. I = ml . C. I = ml 2 . A. 12 3 2 Phát biểu nào sau đây là đúng?C©u 10 : Khối tâm của vật là tâm của vật; A. Khối tâm của vật là một điểm trên vật; B. Khối tâm của vật là một điểm luôn luôn đứng yên. C. ∑ mi r i Khối tâm của vật là một điểm trong không gian có tọa độ xác định bởi công thức r c = D. ; ∑ mi Các vận động viên nhảy cầu xuống nước có động tác bó gối thật chặt ở trên không là nhằm đểC©u 11 : Tài liệu luyện thi Đại học - Cơ học vật rắn ( Lý thuyết 2) - Trần Thế An (havang1895@gmail.com) Trang 2 tăng mômen quán tính để tăng tốc độ quay. A. tăng mômen quán tính để giảm tốc độ quay. B. giảm mômen quán tính để tăng mômen động lượng. C. giảm mômen quán tính để tăng tốc độ quay. D. Gia tốc hướng tâm của 1 chất điểm ( 1 hạt) chuyển động tròn không đềuC©u 12 : nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến của ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: