Lý thuyết môn: Hóa học - Lớp 12 trung học phổ thông
Số trang: 65
Loại file: doc
Dung lượng: 1.32 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Dưới đây là những nội dung, lý thuyết môn "Hóa học - Lớp 12 trung học phổ thông", mời các bạn cùng tham khảo. Nội dung tài liệu gồm 120 câu hỏi bài tập trắc nghiệm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng bài tập. Chúc các bạn thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết môn: Hóa học - Lớp 12 trung học phổ thông LÝTHUYẾTMÔNHÓA12THPTCâu1:Phátbiểunàosauđâylàđúng?A.ThànhphầnchínhcủasupephotphatképgồmhaimuốiCa(H2PO4)2vàCaSO4.B.Urêcócôngthứclà(NH2)2CO.C.SupephotphatđơnchỉcóCa(H2PO4)2.D.Phânlâncungcấpnitơchocâytrồng.Câu2:Hoáchấtdùngđểnhậnbiếtcáclọmấtnhãnchứariêngbiệtcácđồngphânmạchhở,cùngcôngthứcphântửC2H4O2là A.DungdịchNaOHvàdungdịchAgNO3/NH3 B.Quỳtímvàkimloạikiềm C.DungdịchNaOHvàquỳtím D.QuỳtímvàdungdịchAgNO3/NH3Câu3:Thủyphân1molesteXcần2molKOH.Hỗnhợps ảnph ẩmthu đượcgồmglixerol,kaliaxetatvàkalipropionat.CóbaonhiêucôngthứccấutạothỏamãnvớiX?A.6 B.2 C.3 D.12Câu4:Cacbonphảnứngvớitấtcảcácchấttrongdãynàosauđây?A.CO,Al2O3,HNO3(đặc),H2SO4(đặc) B.Fe2O3,Al2O3,CO2,HNO3C.Fe2O3,CO2,H2,HNO3(đặc) D.CO,Al2O3,K2O,CaCâu5:Hãychọncâutrảlờiđúng: A.Saccarozơcònđượcgọilàđườngkhử. B.Phântửkhốicủa1aminoaxitcó1nhómaminovà1nhómcacboxylluônlà1sốlẻ. C.Tinhbộtvàxenlulozơlàđồngphâncủanhau.D.Tơpoliestethuộcloạitơpoliamitkémbềnvớiaxítvàbazơ.Câu6:Chocácchấtsau:1.CH3CH(NH2)COOH 2.HOOCCH2CH2COOH 3.HOCH2COOH4.HCHOvàC6H5OH5.HOCH2CH2OHvàpC6H4(COOH)26.H2N[CH2]6NH2vàHOOC[CH2]4COOHCáctrườnghợpcóthểthamgiaphảnứngtrùngngưnglà A.1,3,4,5,6 B.1,2,3,4,5,6 C. 1, 3 ,5 ,6 D.1,6Câu7:SốđồngphâncấutạoC4H11NcủaamintácdụngvớidungdịchhỗnhợpHClvàNaNO2chokhílà A.5 B.6 C.4 D.8Câu8:Trongsốcácchất:chấtbéo,tinhbột,protein,glucozơ,tơ tằm,đườngkínhvàxenlulozơaxetatcóbaonhiêuchấtlàpolime? A.5 B.2 C.4 D.3Câu9:ChosơđồbiếnhoáNaCl→HCl→Cl2→KClO3→KCl→Cl2→CaOCl2 Cóbaonhiêuphảnứngtrongsơđồbiếnhoátrênthuộcphảnứngoxihoákhử?A.5 B.4 C.6 D.3Câu10:Điềukhẳngđịnhnàosauđâylàkhôngđúng? A.Khiđunmộtbìnhnướccóchứa0,01molNa+;0,02molCa2+;0,005molMg2+;0,05molHCO3vàionClđếnphảnứnghoàntoànthìthuđượcnướcmềm B.Thạchcaokhandùngđểbóbột,đúckhuônC.CloruavôitácdụngvớidungdịchHClsinhrakhítácdụngvớinướcvôitrongdưthuđượchỗnhợphaimuối D.NướccứngkhônglàmhaotổnchấtgiặtrửatổnghợpCâu11:Chodãyphảnứngsau:CO2 (C6H10O5)n C12H22O11 C6H12O6 C2H5OH Sốgiaiđoạncầndùngxúctácaxitlà:A.1 B.2 C.3 D.4Câu12:Chocânbằng:2NO2(khí) ネネ ネネ ネネ N2O4(khí) ∆H < 0 .(màunâu) (khôngmàu).NhúngbìnhđựnghỗnhợpNO2vàN2O4vàobìnhđựngnướcđáthìhỗnhợp: A.Chuyểnsangmàuxanh.B.Giữnguyênmàunhưbanđầu.C.CómàunâuđậmdầnD.Cómàunâunhạtdần.Câu13:Chocácchấtsau:phenylamoniclorua,natriphenolat,pcrezol,vinylclorua,ancolbenzylic,phenylbenzoatvàtơnilon6,6.SốchấttácdụngđượcvớidungdịchNaOHđunnónglà A.6. B.5. C.4. D.3.Câu14:Hiệntượnghóahọcnàosauđâyđượcmôtảkhôngđúng? A.NhỏvàigiọtdungdịchHNO3đặcvàodungdịchlòngtrắngtrứngthìthấycókếttủamàuvàngxuấthiện. B.ĐưađũathủytinhvừanhúngvàodungdịchHClđậmđặclênmiệnglọđựngdungdịchCH3NH2đậmđặcthìxungquanhđũathủytinhbaylênmộtlànkhóitrắng.C.ChodungdịchNaNO2vàodungdịchglyxin,sauđóthêmvàigiọtdungdịchaxitaxeticvàothìthấycóbọtkhíkhôngmàubaylên.D.ChotừtừđếndưdungdịchCH3NH2vàodungdịchFeCl3thìlúcđầucókếttủanâuđỏxuấthiện,sauđókếttủatandầnđếnhết.Câu15:Chocáchợpchất:anilin, isopropylamin,phenol,natriphenolat,phenylamonicloruavàcácchấtđượckýhiệuAla,Val,Glu.TổngsốchấtlàmquỳtímẩmđổimàulàA.3. B.5. C.6. D.4.Câu16:Chocácchất:C2H5OH,CH3COOH,C6H5OH,C2H5ONa,CH3COONa,C6H5ONa.Trongcácchấtđó,sốcặpchấtphảnứngđượcvớinhaulàA.3. B.4. C.2. D.5.Câu17:ChấtXcócôngthứcphântửC3H5O2ClcókhảnăngtácdụngvớidungdịchNaOHdư,đunnóngthuđượcsản phẩmgồmmuối(củaaxitcacboxylicđơnchức),anđehit,NaClvàH2O.CôngthứccấutạocủaXlà A.HCOOCH2CH2Cl. B.CH3OOCCH2Cl. C.CH3COOCH2Cl. D.CH3CH(Cl)COOH. + Cl2 ,ánhsáng,1:1 + NaOH + CuO + AgNO3 / NH 3Câu18:Chosơđồsau:Toluen X Y Z T.CôngthứccấutạocủaTlà:A.C6H5OH.B.CH3C6H4COONH4.C.C6H5COONH4. D.pHOOC–C6H4Cl.Câu19:Tiếnhànhcácthínghiệmsau:Thínghiệm1:Chohơinướcđiquaốngđựngbộtsắtnungnóng. Thínghiệm2:ChođinhsắtnguyênchấtvàodungdịchH2SO4loãngcónhỏthêmvàigiọtdungdịchCuSO4. Thínghiệm3:ChotừnggiọtdungdịchFe(NO3)2vàodungdịchAgNO3. Thínghiệm4:Đểthanhthép(hợpkimcủasắtvớicacbon)trongkhôngkhíẩm. Thínghiệm5:NhúnglákẽmnguyênchấtvàodungdịchCuSO4.Sốtrườnghợpxảyraănmònđiệnhóahọclà A.3. B.1. C.4. D.2.Câu20:ChocácnguyêntốM(Z=11),X(Z=17),Y(Z=9)vàR(Z=19).Độâmđiệncủacácnguyêntốtăngdần theothứtự A.RCâu35:Trongcácdungdịchsau:Ca(OH) 2,BaCl2,Br2,H2S,KMnO4.Sốdungdịchcóthểdùngđểphânbiệtđược2khí CO2vàSO2làA.1. B.2. C.3. D.5.Câu36:Chất ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết môn: Hóa học - Lớp 12 trung học phổ thông LÝTHUYẾTMÔNHÓA12THPTCâu1:Phátbiểunàosauđâylàđúng?A.ThànhphầnchínhcủasupephotphatképgồmhaimuốiCa(H2PO4)2vàCaSO4.B.Urêcócôngthứclà(NH2)2CO.C.SupephotphatđơnchỉcóCa(H2PO4)2.D.Phânlâncungcấpnitơchocâytrồng.Câu2:Hoáchấtdùngđểnhậnbiếtcáclọmấtnhãnchứariêngbiệtcácđồngphânmạchhở,cùngcôngthứcphântửC2H4O2là A.DungdịchNaOHvàdungdịchAgNO3/NH3 B.Quỳtímvàkimloạikiềm C.DungdịchNaOHvàquỳtím D.QuỳtímvàdungdịchAgNO3/NH3Câu3:Thủyphân1molesteXcần2molKOH.Hỗnhợps ảnph ẩmthu đượcgồmglixerol,kaliaxetatvàkalipropionat.CóbaonhiêucôngthứccấutạothỏamãnvớiX?A.6 B.2 C.3 D.12Câu4:Cacbonphảnứngvớitấtcảcácchấttrongdãynàosauđây?A.CO,Al2O3,HNO3(đặc),H2SO4(đặc) B.Fe2O3,Al2O3,CO2,HNO3C.Fe2O3,CO2,H2,HNO3(đặc) D.CO,Al2O3,K2O,CaCâu5:Hãychọncâutrảlờiđúng: A.Saccarozơcònđượcgọilàđườngkhử. B.Phântửkhốicủa1aminoaxitcó1nhómaminovà1nhómcacboxylluônlà1sốlẻ. C.Tinhbộtvàxenlulozơlàđồngphâncủanhau.D.Tơpoliestethuộcloạitơpoliamitkémbềnvớiaxítvàbazơ.Câu6:Chocácchấtsau:1.CH3CH(NH2)COOH 2.HOOCCH2CH2COOH 3.HOCH2COOH4.HCHOvàC6H5OH5.HOCH2CH2OHvàpC6H4(COOH)26.H2N[CH2]6NH2vàHOOC[CH2]4COOHCáctrườnghợpcóthểthamgiaphảnứngtrùngngưnglà A.1,3,4,5,6 B.1,2,3,4,5,6 C. 1, 3 ,5 ,6 D.1,6Câu7:SốđồngphâncấutạoC4H11NcủaamintácdụngvớidungdịchhỗnhợpHClvàNaNO2chokhílà A.5 B.6 C.4 D.8Câu8:Trongsốcácchất:chấtbéo,tinhbột,protein,glucozơ,tơ tằm,đườngkínhvàxenlulozơaxetatcóbaonhiêuchấtlàpolime? A.5 B.2 C.4 D.3Câu9:ChosơđồbiếnhoáNaCl→HCl→Cl2→KClO3→KCl→Cl2→CaOCl2 Cóbaonhiêuphảnứngtrongsơđồbiếnhoátrênthuộcphảnứngoxihoákhử?A.5 B.4 C.6 D.3Câu10:Điềukhẳngđịnhnàosauđâylàkhôngđúng? A.Khiđunmộtbìnhnướccóchứa0,01molNa+;0,02molCa2+;0,005molMg2+;0,05molHCO3vàionClđếnphảnứnghoàntoànthìthuđượcnướcmềm B.Thạchcaokhandùngđểbóbột,đúckhuônC.CloruavôitácdụngvớidungdịchHClsinhrakhítácdụngvớinướcvôitrongdưthuđượchỗnhợphaimuối D.NướccứngkhônglàmhaotổnchấtgiặtrửatổnghợpCâu11:Chodãyphảnứngsau:CO2 (C6H10O5)n C12H22O11 C6H12O6 C2H5OH Sốgiaiđoạncầndùngxúctácaxitlà:A.1 B.2 C.3 D.4Câu12:Chocânbằng:2NO2(khí) ネネ ネネ ネネ N2O4(khí) ∆H < 0 .(màunâu) (khôngmàu).NhúngbìnhđựnghỗnhợpNO2vàN2O4vàobìnhđựngnướcđáthìhỗnhợp: A.Chuyểnsangmàuxanh.B.Giữnguyênmàunhưbanđầu.C.CómàunâuđậmdầnD.Cómàunâunhạtdần.Câu13:Chocácchấtsau:phenylamoniclorua,natriphenolat,pcrezol,vinylclorua,ancolbenzylic,phenylbenzoatvàtơnilon6,6.SốchấttácdụngđượcvớidungdịchNaOHđunnónglà A.6. B.5. C.4. D.3.Câu14:Hiệntượnghóahọcnàosauđâyđượcmôtảkhôngđúng? A.NhỏvàigiọtdungdịchHNO3đặcvàodungdịchlòngtrắngtrứngthìthấycókếttủamàuvàngxuấthiện. B.ĐưađũathủytinhvừanhúngvàodungdịchHClđậmđặclênmiệnglọđựngdungdịchCH3NH2đậmđặcthìxungquanhđũathủytinhbaylênmộtlànkhóitrắng.C.ChodungdịchNaNO2vàodungdịchglyxin,sauđóthêmvàigiọtdungdịchaxitaxeticvàothìthấycóbọtkhíkhôngmàubaylên.D.ChotừtừđếndưdungdịchCH3NH2vàodungdịchFeCl3thìlúcđầucókếttủanâuđỏxuấthiện,sauđókếttủatandầnđếnhết.Câu15:Chocáchợpchất:anilin, isopropylamin,phenol,natriphenolat,phenylamonicloruavàcácchấtđượckýhiệuAla,Val,Glu.TổngsốchấtlàmquỳtímẩmđổimàulàA.3. B.5. C.6. D.4.Câu16:Chocácchất:C2H5OH,CH3COOH,C6H5OH,C2H5ONa,CH3COONa,C6H5ONa.Trongcácchấtđó,sốcặpchấtphảnứngđượcvớinhaulàA.3. B.4. C.2. D.5.Câu17:ChấtXcócôngthứcphântửC3H5O2ClcókhảnăngtácdụngvớidungdịchNaOHdư,đunnóngthuđượcsản phẩmgồmmuối(củaaxitcacboxylicđơnchức),anđehit,NaClvàH2O.CôngthứccấutạocủaXlà A.HCOOCH2CH2Cl. B.CH3OOCCH2Cl. C.CH3COOCH2Cl. D.CH3CH(Cl)COOH. + Cl2 ,ánhsáng,1:1 + NaOH + CuO + AgNO3 / NH 3Câu18:Chosơđồsau:Toluen X Y Z T.CôngthứccấutạocủaTlà:A.C6H5OH.B.CH3C6H4COONH4.C.C6H5COONH4. D.pHOOC–C6H4Cl.Câu19:Tiếnhànhcácthínghiệmsau:Thínghiệm1:Chohơinướcđiquaốngđựngbộtsắtnungnóng. Thínghiệm2:ChođinhsắtnguyênchấtvàodungdịchH2SO4loãngcónhỏthêmvàigiọtdungdịchCuSO4. Thínghiệm3:ChotừnggiọtdungdịchFe(NO3)2vàodungdịchAgNO3. Thínghiệm4:Đểthanhthép(hợpkimcủasắtvớicacbon)trongkhôngkhíẩm. Thínghiệm5:NhúnglákẽmnguyênchấtvàodungdịchCuSO4.Sốtrườnghợpxảyraănmònđiệnhóahọclà A.3. B.1. C.4. D.2.Câu20:ChocácnguyêntốM(Z=11),X(Z=17),Y(Z=9)vàR(Z=19).Độâmđiệncủacácnguyêntốtăngdần theothứtự A.RCâu35:Trongcácdungdịchsau:Ca(OH) 2,BaCl2,Br2,H2S,KMnO4.Sốdungdịchcóthểdùngđểphânbiệtđược2khí CO2vàSO2làA.1. B.2. C.3. D.5.Câu36:Chất ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lý thuyết Hóa học Môn Hóa học Hóa học lớp 12 Lý thuyết Hóa Trắc nghiệm Hóa học Bài tập Hóa họcTài liệu có liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 138 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 111 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 83 1 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 68 0 0 -
2 trang 57 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 56 0 0 -
9 trang 51 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 51 0 0 -
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 50 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 50 0 0