Danh mục tài liệu

Mạch RLC - BT ngược

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 213.00 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dưới đây là tài liệu Mạch RLC - BT ngược, tài liệu này giới thiệu tới các bạn những câu hỏi trắc nghiệm về mạch RLC - BT ngược. Thông qua việc giải những bài tập này sẽ giúp các bạn rèn luyện được kỹ năng và nâng cao kiến thức trong việc giải bài tập Vật lí.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mạch RLC - BT ngược MaiVănQuyền(0985.227.335)–TrườngTHPTChuyênPhanBộiChâu MạchRLC_BTngượcCâu1:ChomạchđiệngồmR,L,Cmắcnốitiếp.BiếtR=20 vàC=62,5μF,Lthayđổiđược.Đặtvàohaiđầumạchđiệnmộthiệuđiệnthếu=60cos(200t)V.KhiL=Lothìhiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaibảntụtrễpha /6sovớihiệuđiệnthếu.Khiđó: A.Lo=0,1H B.Lo=0,5H C.Lo=0,3H D.Lo=0,2HCâu2:Haicuộndây(R1,L1)và(R2,L2)mắcnốitiếpvớinhauvàđặtvàohaiđầumộthiệuđiệnthếxoaychiềuu=225 cos(100t)V,thìhiệuđiệnthếhiệudụngtương ứnggiữahaiđầucáccuộndâylàU 1=100VvàU2=125V.BiếtR1=40 vàR2=50 .L1vàL2phảithoảmãnđiềukiệnnàosauđây: A.L1+L2=0,9 B.L1:L2=0,8 C.L1.L2=0,2 D.L1:L2=1,25Câu3:Đặtvàohaiđầuđoạnmạchhình3.3mộthiệuđiệnthế u=Uocos(200t)thìampekế chỉ1Avàvônkếchỉ80Vđồngthờihiệuđiệnthếgiữahaiđầuvônkếlệchpha /6sovớicườngđộdòngđiệntrongmạch.Thìkếtluận nàosauđâylàđúng? A.CuộndâythuầncảmcóđộtựcảmL=0,8H A A M B B.CuộndâycóđiệntrởRo=40 vàcóđộtựcảmL=0,2H V Hình 3.3 C.CuộndâycóđiệntrởRo=40 vàcóđộtựcảmL=0,2H D.CuộndâycóđiệntrởRo=40 vàcóđộtựcảmL=0,4HCâu4:Đặtvàohaiđầuđoạnmạchhình3.4mộthiệuđiệnthế u=200cos(100t+ /6)V.KhikhoáKđóngthìcườngđộdòngđiệntrongmạchlài=2cos(100t+ /3)A.GiátrịcủaRvàClà: R L C A.R=50 ΩvàC=200μF B.R=50 ΩvàC=200/ μF A M B K C.R=50ΩvàC=200μF D.R=50ΩvàC=200/ μF Hình 3.4Câu5:Đặtvàohaiđầuđoạnmạchhình3.1mộthiệuđiệnthế u=Uocos(100t)thìhiệuđiệnthế uAMvàuMNlệchphanhau150o,đồngthờiUAM=UNB.BiếtRNB=200Ω.Thìkếtluậnnàosauđâylàđúng? A.CuộndâycóđiệntrởR=100 vàcóđộtựcảmL=1H B.CuộndâythuầncảmcóđộtựcảmL=200H A M N B Hình 3.1 C.CuộndâycóđiệntrởR=100 vàcóđộtựcảmL= H D.CuộndâythuầncảmcóđộtựcảmL=2HCâu6:Đặtvàohaiđầuđoạnmạchhình3.5mộthiệuđiệnthế u=Uocos(ωt). L R CThìhiệuđiệnthếuANvàuMBlệchphanhau90o,đồngthờiđođượcUAN=60V,UMB=80VvàI=2A.GiátrịcủaRbằngbaonhiêu? A M N B Hình3.5 A.30 B.24 C.120/7 D.Chưaxácđịnhđượccụthể.Câu7:MạchđiệnABchứahaitrongbaphầntửR,L,C.KhimắcvàohaiđầuA,Bmộthiệuđiệnthếxoaychiều u=160cos(100t+ /4)V,thìcườngđộdòngđiệnquamạchlài=2 cos(100t+ /2)A.MạchABchứa: A.RvàL,vớiR=40 vàL=0,4H B.LvàC,vớiZLZC=80 C.LvàC,vớiZC–ZL=80 D.RvàC,vớiR=40 vàC=250μFCâu8:Đặtvàohaiđầuđoạnmạchhình3.1mộthiệuđiệnthế u=Uocos(100t)thìhiệuđiệnthế uAMvàuMNlệchphanhau120o,đồngthờiUAM=UMN.BiếtCMN=200μF.Thìkếtluậnnàosauđâylàđúng? A.CuộndâythuầncảmcóđộtựcảmL=0,5H B.CuộndâycóđiệntrởR=25 vàcóđộtựcảmL=0,25 H M N A B C.CuộndâycóđiệntrởR=25 vàcóđộtựcảmL=0,25H Hình 3.1 D.CuộndâythuầncảmcóđộtựcảmL=50HCâu9:Đặtvàohaiđầuđoạnmạchhình3.2mộthiệuđiệnthế u=Uocos(80t)thìhiệuđiệnthếuAMsớmpha30ovàuANtrễpha30osovớiuNB,đồngthờiUAM=UNB.BiếtRNB=50Ω.GiátrịcủaClà: L,Ro C RSố1hẻm1ngõ3–đườngTrầnHưngĐạo–P.ĐộiCung 46 A M N B Hình 3.2 MaiVănQuyền(0985.227.335)–TrườngTHPTChuyênPhanBộiChâu MạchRLC_BTngược A.250/ μF B.250μF C.2500μF D.200μFCâu10:Đặtvàohaiđầuđoạnmạchhình3.9mộthiệuđiệnthế uAB=Uocos(100t).BiếtC1=40μF,C2=200μF.KhichuyểnkhoáKtừ(1)sang(2)thìsốchỉampekếkhôngđổi.Độtựcảmcủacuộndâylà: A.L=0 B.L=2H C.L=1,5H D.L=1HCâu11:Chomạchđiệngồmmộtcuộndây,mộtđiệnthởthuầnvàmộttụđiện(cóđiệndungCthayđổiđược)nối tiếpnhau.Đặtvàohaiđầumạchđiệnmộthiệuđiệnthế u=Uocos(100t+ /3).KhiC=Cothìcườngđộdòngđiệnhiệudụngquamạch đ ...

Tài liệu được xem nhiều: