Danh mục tài liệu

MẠCH TRANSISTOR GHÉP LIÊN TẦNG

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 651.16 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu mạch transistor ghép liên tầng, kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MẠCH TRANSISTOR GHÉP LIÊN TẦNGĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG ĐIỆN TỬ 1 ThS. Nguyễn Thy Linh 1 Nội dung: Chương 5: Mạch transistor ghép liên tầng5.1. Transistor ghép cascading;5.2. Mạch khuếch đại vi sai;5.3. Cách ghép darlington;5.4. Mạch khuếch đại ghép cascode. 2 5.1. Transistor ghép cascadingPhân tích DC VBB1  VBE1 VCEQ1  VCC  ICQ1 ( RE1  RC1 ) I CQ1  R RE1  b1 1 VBB 2  VBE 2 VCEQ 2  VCC  I CQ 2 ( RE 2  RC 2 ) I CQ 2  R RE 2  b 2 2 3 Transistor ghép cascading Phân tích AC  h fe 2 RC 2   h fe1 Rb 2  Rb1  ib1  i L i L ib 2     Ai   ii  RC 2  R L  Rb 2  hie2  Rb1  hie1    ii ib 2 ib1   4 5.2. Mạch khuếch đại vi saiGiả sử 2 TST giống nhau VE1 = VE2 = (IE1 + IE2)Re – VEE = 2IE1Re – VEE = 2IE2Re – VEE 5 Mạch khuếch đại vi sai Phân tích tín hiệu nhỏ i0 = (i1 + i2)/2 và i = i2 – i1  i1 = i0 – (i/2) và i2 = i0 + (i/2) Dùng phương pháp chồng chập  Mode chung: i1 = i2 = i0  Mode vi sai: i2 = - i1 = i/2 6 Mode chung: Do tính đối xứng: ie1c = ie2c  iRe = 2ie1c = 2ie2c ve = (2Re)ie2c Rbi0  ie 2c  2 Re  hib  Rb / h fe 7 Mode vi sai: ie1d = - ie2d  iRe = 0  ve = 0 Ngắn mạch Re 8- Chồng chập: Rb Rbie 2  ie 2c  ie 2 d  i0  i 2 Re  hib  Rb / h fe 2(hib  Rb / h fe )  RciL  iie 2  Acio  Ad id Rc  RL  Rc RbAc  Rc  RL 2 Re  hib  Rb / h fe  Rc RbAd  Rc  RL 2(hib  Rb / h fe ) 9 Tỷ số triệt tín hiệu đồng pha (Common Mode Rejection Ratio – CMRR) Mạch khuếch đại vi sai lý tưởng: Ac = 0: iL = Adi Mạch thực tế: 105.3. Cách ghép darlington 11 R1VBB  VCC ; Rb  R1 / / R2 R1  R2 VBB  1.4 I CQ 2 Re  Rb / (h fe1h fe 2 )VCC  VCE 2  RC ( I C1  I C 2 )  RE I E 2I C1  I E1  I B 2  I C 2 / h fe 2  I C 2 12 VT VT VThie 2  h fe 2  h fe 2   hib1 I CQ 2 h fe 2 I CQ1 I CQ1 iL h fe 2 Rc h fe 2 RC h fe1 ( Rb / h fe1 ) h fe1RbAi    ii Rc  RL ( Rb / h fe1 )  hib1  hie 2 Rc  RL Rb  2h fe1hib1 Rc RbAi  (h fe1h fe 2 ) Rc  RL Rb  2hie1 13 5.4. Mạch khuếch đại ghép cascode R1VB1  Vcc R1  R2  R3VE1  VB1  VBE1  VB1  0.7 VB1  0.7I C1   IC 2 Re R1  R2  VccVB 2 R1  R2  R3VE 2  VB 2  VBE 2  VB 2  0.7VCE1  VC1  VE1  (VE 2  RC I C1 )  VE1VCE 2  VC 2  VE 2  (VCC  RL I C 2 )  VE 2 14 v L v L i e 2 ib1 R1 // R2AT    h fb2 R L ( h fe1 ) R1 // R2  hie1 ii i e 2 ib1 ii 15