Tham khảo tài liệu mỗi tuần 1 đề luyện thi đh_đề số 2 và hướng dẫn giải, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mỗi tuần 1 đề luyện thi ĐH_Đề số 2 và hướng dẫn giảiTrung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11 ĐỀ SỐ 2I. Phần chungCâu 1 (2đ). 2x −1 Cho hàm số: y = (C ) x −1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 2. Goi I là giao điểm hai tiệm cận của ( C ) . Tìm điểm M thuộc ( C ) sao cho tiếp tuyến của ( C ) tại M vuông góc với đường thẳng MI .Câu 2 (2đ). ⎛x π⎞ ⎛π ⎞ ⎛ 3x π ⎞ ⎛ π⎞ 1. Giải phương trình: cos ⎜ − ⎟ + cos ⎜ − x ⎟ + cos ⎜ − ⎟ + sin ⎜ 2 x − ⎟ = 0 ⎝2 6⎠ ⎝3 ⎠ ⎝ 2 2⎠ ⎝ 6⎠ 2. Giải phương trình: 4 x − x 2 − 1 + x + x 2 + 1 = 2Câu 3 (1đ). Trong không gian cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC = 600 , a 3 chiều cao SO của hình chóp bằng , trong đó O là giao điểm của hai đường chéo 2 AC , BD . Gọi M là trung điểm của AD, ( P ) là mặt phẳng chứa BM và song song với SA cắt SC tại K . Tính thể tích khối chóp K .BCDM .Câu 4 (1đ). ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: ( C ) : x = ( y − 1) + 1, ( d ) : y = − x + 4 . Tính thể 2 tích của khối tròn xoay do hình phẳng ( H ) tạo ra khi ( H ) quay quanh trục Oy .Câu 5 (1đ). Cho các số x, y, z là các số dương thỏa x 2 + y 2 + z 2 = 1 . Chứng minh rằng: x y z 3 3 + 2 + 2 ≥ y +z 22 x +z 2 x +y 2 2II. Phần riêng (Thí sinh chỉ làm một trong hai phần). A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN.Câu 6a (1đ). 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy , cho đường tròn ( C ) có tâm O bán kính R = 5 và điểm M ( 2;6 ) . Viết phương trình đường thẳng qua M cắt ( C ) tại 2 điểm A, B sao cho ΔOAB có diện tích lớn nhất. 2. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) có phương trình x + y + z + 3 = 0 và hai điểm A ( 0;1; 2 ) . Tìm tọa độ A đối xứng với A qua ( P ) .Câu 7a (1đ). Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 thiết lập tất cả các số có 6 chữ số khác nhau. Hỏi trong các số đã thiết lập được có bao nhiêu số mà hai chữ số 1 và 6 không đứng cạnh nhau. B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO.Câu 6b (1đ). 1Website: www.truonglangtoi.wordpress.comTrung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy , cho ΔABC có đỉnh C ( 4;3) . Biết đường phân giác trong ( AD ) : x + 2 y − 5 = 0 và trung tuyến ( AM ) : 4 x + 13 y − 10 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh B . 2. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho hai đường thẳng : ⎧ x = −23 + 8t ⎪ x−3 y + 2 z ( Δ1 ) : ⎨ y = −10 + 4t ( t ∈ ) và ( Δ 2 ) : = = ⎪z = 2 −2 1 ⎩ t Viết phương trình đường thẳng ( d ) song song với trục Oz và cắt cả hai đường thẳng ( Δ1 ) , ( Δ 2 ) .Câu 7b (1đ). Tìm a để hệ sau có nghiệm ⎧ x ⎪ 3x − 4 ≥ 5 2 ⎨ . ⎪1 + log 2 ( a − x ) ≥ log 2 ( x 4 + 1) ⎩ Hướng dẫn giải 2x −1Câu 1. 1. y = (C ) x −1 1. Tập xác định D = {1} 2. Sự biến thiên của hàm số Ta có lim y = −∞ và lim y = +∞ . Do đó, đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị − + x →1 x →1 hàm số đã cho . Ta có lim y = lim y = 2 nên đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã x →+∞ x →−∞ cho a) Bảng biến thiên −1 Ta có y′ = Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11 8 ...
Mỗi tuần 1 đề luyện thi ĐH_Đề số 2 và hướng dẫn giải
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 200.67 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ôn thi đại học 2010 giáo dục đào tạo ôn thi đại học - cao đẳng ôn thi tốt nghiệp tài liệu luyện thi đại học 2010 đề thi thử đại học 2010 thử sức đại học 2010 đáp án đề thi đại học 2010 luyện thi đại học cấp tốcTài liệu có liên quan:
-
BÀI THUYẾT TRÌNH CÔNG TY CỔ PHẦN
11 trang 235 0 0 -
CHẨN ĐOÁN XQUANG GAN VÀ ĐƯỜNG MẬT
11 trang 218 0 0 -
Giáo trình Nguyên tắc phương pháp thẩm định giá (phần 1)
9 trang 175 0 0 -
14 trang 128 0 0
-
Tiểu luận triết học - Việt Nam trong xu thế hội nhập và phát triển dưới con mắt triết học
38 trang 100 0 0 -
Gíao trình giao dịch đàm phán kinh doanh. Phần 1
100 trang 95 0 0 -
Đề thi môn tài chính doanh nghiệp
5 trang 86 1 0 -
14 trang 82 0 0
-
Gíao trình giao dịch đàm phán kinh doanh. Phần 2
102 trang 74 0 0 -
Bài tập và lời giải môn Xác suất có điều kiện
2 trang 59 0 0