Danh mục tài liệu

MONG MUỐN LÀM GÌ ĐÓ

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 381.42 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trong bài học 1.15, các bạn đã biết cách sử dụng với ほしい、thế nếu muốn làm một điều gì đó, trongtiếng Nhật, chúng ta sẽ nói ra sao? chắc hẳn cácbạn cũng đã phát hiện dòng in đậm trong ví dụ trên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MONG MUỐN LÀM GÌ ĐÓ MONG MUỐN LÀM GÌ ĐÓ こんにちは Xin chào các bạn.のどがかわきましたね、ちょっとやすみませんか。Khát nước rồi, nghỉ một chút nha.B: ええ、このまちのビールはゆうめいですねUhm, Bia của thành phố này nổi tiếng nhỉA: くろいビールですね、おいしいですよBia đen ha. Ngon đấyB: じゃ、くろいビールがのみたいですVậy thì…Muốn uống bia đen…A: じゃ、いきましょうVậy thì , đi nào!Trong bài học 1.15, các bạn đã biết cách sử dụngvới ほしい、thế nếu muốn làm một điều gì đó, trongtiếng Nhật, chúng ta sẽ nói ra sao? chắc hẳn cácbạn cũng đã phát hiện dòng in đậm trong ví dụ trên.Bây giờ chúng ta cùng xem qua cách thành lập thểbên dưới và nghe đoạn hội thoại mẫu sau…A: もう12じですね。ひるごはんを たべませんかĐã 12h rồi nhỉ, ăn trưa không?B: ええVângA: なにが いいですか。Cái gì thì được đây nhỉ?B: そうですね。 魚りょうりが たべたいです。Muốn ăn món cá…A: ____a____Bây giờ chúng ta cùng luyện tập và hoàn thành mộtsố câu còn thiếu. Trước khi nghe, chúng ta cùngxem qua một số từ vựng như sau:魚りょうり-さかな りょうり- おなかが món cá;いっばい:bụng no; おみやげ:quà tặng; まち:thành phốB: ああ、おいしかった。おなかが いっばいですねAa, ngon thật. Bụng no nhỉ.A: これから、どこへ いきますかGiờ mình đi đâu đây?B: ____b____A: じゃ、ちょっと さんぽしましょうVậy thì, cùng tản bộ chút đi.B: ____c____A:いろいろありますよ。たべもの、シャツ、くつ。。。Có nhiều thứ lắm, đồ ăn, áo, giày…B: ____d____A: わかりました。じゃ、いきましょう。Trước khi kết thúc bài học hôm nay, theo một sốbạn yêu cầu, một bài tập nho nhỏ phía cuối bài.Hãy để lại comment nha các bạn! xin chào và hẹngặp lại.問題:Sử dụng trợ từ đúng trong các câu sau: 1. わたしはネクタイ________ほしいです 2. さびしいです________、ともだち________ほ しいです。 3. まいあさ こうえん________さんぽします4. わたしはベトナム________かえりたいです。そ して りょうしん________あいたいです