Danh mục tài liệu

Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 173.21 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG, HOÀN THIỆN, KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ THỌ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 21/2012/NQ-HĐND Phú Thọ, ngày 14 tháng 12 năm 2012 NGHỊ QUYẾTVỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG, HOÀNTHIỆN, KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ NĂMCăn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm2003;Căn cứ Thông tư liên tịch số 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 8 năm 2011 quyđịnh việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công táckiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;Căn cứ Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của BộTài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinhphí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạmpháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;Sau khi xem xét Tờ trình số 4806/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Uỷ bannhân dân tỉnh về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểmtra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và thảo luận, QUYẾT NGHỊ:Điều 1. Quy định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, xử lý, ràsoát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Thọ như sau:1. Phạm vi, đối tượng điều chỉnh1.1. Nghị quyết quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm công tác xây dựng, hoàn thiện,kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh PhúThọ.1.2. Các cơ quan, tổ chức pháp chế có chức năng, nhiệm vụ giúp cơ quan, người có thẩmquyền kiểm tra văn bản do cơ quan, tổ chức khác ban hành được ngân sách nhà nước cấpkinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo quy định nàycủa tỉnh Phú Thọ gồm:a. Sở Tư pháp, tổ chức pháp chế các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.b. Phòng tư pháp huyện, thị xã, thành phố.c. Các cơ quan, tổ chức được giao thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa vănbản quy phạm pháp luật theo yêu cầu, kế hoạch.2. Nội dung chi và mức chi2.1. Một số khoản chi, mức chi có tính chất đặc thù trong kiểm tra, xử lý, rà soát, hệthống hóa văn bản quy phạm pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh như sau: Đơn vị tính: 1.000 đồngTT Nội dung chi Đơn vị tính Mức chi Ghi chú Cấp Cấp Cấp tỉnh huyện xã1 Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm để trao đổi nghiệp vụ kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản; họp xử lý kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo yêu cầu, kế hoạch (bao gồm cả xử lý văn bản tại cơ quan được kiểm tra); họp bàn về kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tại cơ quan kiểm traa Chủ trì cuộc họp Người/buổi 105 75 20b Các thành viên tham dự Người/buổi 70 50 102 Chi lấy ý kiến chuyên gia đối 01 báo 300 210 50 với văn bản thuộc chuyên cáo/01 văn ngành, lĩnh vực chuyên môn bản phức tạp3 Chi hỗ trợ cán bộ, công chức 01 văn bản 50 35 0 làm công tác kiểm tra văn bản4 Chi thù lao cộng tác viên kiểm tra văn bảna Mức chi chung 01 văn bản 70 50 10b Đối với văn bản thuộc 01 văn bản 210 150 20 chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp5 Chi soạn thảo, viết báo cáoa Báo cáo đánh giá về văn bản 01 báo cáo 140 100 0 trái pháp luậtb Báo cáo kết quả kiểm tra, rà 01 báo cáo 500 350 20 soát, hệ thống hóa văn bản theo chuyên đề, địa bàn, theo ngành, lĩnh vực (bao gồm cả báo cáo liên ngành và báo cáo của từng Bộ, ngành, địa phương) Trường hợp phải thuê các 01 báo cáo 1.000 700 50 chuyên gia bên ngoài cơ quanc Báo cáo hàng năm, đột xuất 01 báo cáo 3.000 2.100 0 về công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên toàn quốc6 Chi công bố kết quả xử lý Mức chi văn bản trái pháp luật, kết được thực quả kiểm tra, rà soát, hệ hiện theo thống hóa văn bản trên các chứng từ phương tiện thông tin đại chi hợp chúng pháp7 Chi xây dựng hệ cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bảna Chi rà soát, xác định văn bản 01 văn bản 50 35 10 có hiệu lực pháp lý cao hơn đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm tra văn bản để lập hệ cơ sở dữ liệu, làm cơ sở pháp lý phục vụ công tác kiểm tra văn bản; rà soát, hệ thống hóa văn bản theo quy định tại Điểm a, Khoản 3, Điều 62 Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05/3/2009 của Chính phủb Chi thu thập, phân loại, xử lý thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, văn bản, trang bị sách, báo, tạp chí ... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: