Danh mục tài liệu

Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 179.14 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

NGHỊ QUYẾTQUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Sơn La, ngày 19 tháng 9 năm 2012 Số: 26/2012/NQ-HĐND NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHOÁ XIII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ NHẤTCăn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạmpháp luật của HĐND và UBND năm 2004;Căn cứ Khoản 6, Điều 10 Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về quyđịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN;Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của liên bộ: Tàichính - Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xâydựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốctế và khu vực;Xét Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh về việc Quy định mức chi chocác nội dung thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị thamdự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 123/BC-HĐNDngày 17 tháng 9 năm 2012 của Ban Văn hoá - Xã hội HĐND tỉnh; tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đạibiểu HĐND tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ:Điều 1. Quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông,chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:1. Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm1.1. Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm: Mức chi theo quy định hiện hành vềchế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước.1.2. Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập: Từ 10.000 - 92.000 đồng/câu (Tùy theo tính chất phức tạpcủa câu trắc nghiệm).1.3. Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm: Từ 10.000 - 80.000 đồng/câu (Tùy theo tính chất phức tạp củacâu trắc nghiệm).1.4. Tổ chức thi thửa) Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm: 230.000 đồng/người/ngày.b) Chi xây dựng đề thi gốc (phản biện và đáp án): 920.000 đồng/đề.c) Chi xây dựng các mã đề thi: 230.000 đồng/đề.d) Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi:d1) Trưởng ban: 280.000 đồng/người/ngày.d2) Phó trưởng ban: 230.000 đồng/người/ngày.d3) Thư ký, giám thị: 160.000 đồng/người/ngày.e) Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức: Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí.f) Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi:f1) Trưởng ban: 200.000 đồng/người/ngày.f2) Phó trưởng ban: 150.000 đồng/người/ngày.f3) Thư ký, giám thị: 100.000 đồng/người/ngày.f4) Nhân viên bảo vệ, y tế, phục vụ: 50.000 đồng/người/ngày.1.5. Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm: 350.000 đồng/người/ngày.1.6. Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm: 230.000 đồng/người/ngày.2. Chi ra đề thi2.1. Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận)a) Thi tốt nghiệp: 460.000 đồng/đề.b) Thi chọn học sinh giỏi: 810.000 đồng/đề theo phân môn.c) Thi chọn học sinh vào đội tuyển quốc gia: 1.050.000 đồng/đề theo phân môn.(Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu).2.2. Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị:a) Chi cho cán bộ ra đề thi.b) Thi tốt nghiệp:b1) Thi trắc nghiệm: 300.000 đồng/người/ngày.b2) Thi tự luận: 500.000 đồng/người/ngày.b3) Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: 750.000 đồng/người/ngày.b4) Thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic: 1.050.000 đồng/người/ngày.2.3. Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thia) Chủ tịch Hội đồng: 350.000 đồng/người/ngày.b) Phó Chủ tịch thường trực: 315.000 đồng/người/ngày.c) Các Phó chủ tịch: 280.000 đồng/người/ngày.d) Uỷ viên, thư ký bảo vệ vòng trong (24h/24h): 230.000 đồng/người/ngày.e) Ủy viên, thư ký Bảo vệ vòng ngoài: 115.000 đồng/người/ngày.2.4. Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp:a) Chủ tịch hội đồng: 300.000 đồng/người/ngày.b) Các Phó chủ tịch: 260.000 đồng/người/ngày.c) Uỷ viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h): 210.000 đồng/người/ngày.d) Bảo vệ vòng ngoài: 115.000 đồng/người/ngày.3. Tổ chức coi thi: Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng/Ban coi thi.3.1. Chủ tịch Hội đồng: 265.000 đồng/người/ngày.3.2. Phó chủ tịch hội đồng: 250.000 đồng/người/ngày.3.3. Uỷ viên, thư ký, giám thị: 210.000 đồng/người/ngày.3.4. Bảo vệ vòng ngoài: 100.000 đồng/người/ngày.3.5. Nhân viên bảo vệ, y tế, phục vụ: 50.000 đồng/người/ngày.4. Tổ chức chấm thi4.1. Chấm bài thi tự luận bài thi nói và bài thi thực hànha) Thi tốt nghiệp: 15.000 đồng/bài.b) Thi chọn học sinh giỏi: 65.000 đồng/bài.c) Thi chọn đội tuyển quốc gia: 90.000 đồng/bài.d) Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi: 230.000 đồng/người/đợt.e) Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (Để chấm thi nói): Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêuhợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.4.2. Chấm bài thi trắc nghiệma) Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm: 350.000 đồng/người/ngày.b) Chi thuê máy chấm thi: Căn cứ hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp cóthẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.4.3. Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định:a) Chủ tịch hội đồng: 300.000 đồng/người/ngày.b) Phó Chủ tịch thường trực: 275.000 đồng/người/ngày.c) Các Phó chủ tịch: 250.000 đồng/người/ngày. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: