Danh mục tài liệu

Nghiên cứu đặc điểm phát triển của trứng, phôi, ấu trùng và hậu ấu trùng tôm rảo (Metapenaeus ensis) ở đầm phá Tam Giang - Cầu Hai, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 851.18 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết tập trung nghiên cứu khảo sát đặc điểm phát triển của trứng, phôi, ấu trùng và hậu ấu trùng tôm rảo được nương nuôi ở Trung tâm giống thủy sản Thuận An, Trường đại học Nông nghiệp Huế.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu đặc điểm phát triển của trứng, phôi, ấu trùng và hậu ấu trùng tôm rảo (Metapenaeus ensis) ở đầm phá Tam Giang - Cầu Hai, tỉnh Thừa Thiên Huế TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, Trường Đại học Khoa học Huế Tập 2, Số 1 (2014) METAPENAEUS ENSIS) * , *Email: nghitebao@yahoo.com N ê ứ đã k ả sát đặ đ ểm p át t ể ả M. e s s đ ợ lâm . ứ ơ ấ tù tâm tôm ó mà t ắ p ô tả q tứ ô ở đ là 0 5:1 5:8 đụ p ô dâ s k ố đ Từ khóa: Ấu trùng, phôi, tôm ả , t ứ k pl s và t đã đ ợ t ụ t á p ô ấ tù t ủy sả kí p ô N đẻ t ứ ủ tôm M. e s s t ả q ủ tứ đ N và ậ ấ t ù ậ A ả Nô 0 28 mm. đ ểm x ất . ự p át t ể pl s Z e tôm p át t ể ệ N pl s t ủ ấ tù và ậ Mys s và P stl v e. . 1. Giang H Metapenaeus ensis J., Dredce M. M. Metapenaeus ensis K B Ronquillo J. D., Toshio Saicho (1993) [7 Metapenaeus ensis . 103 Đ Nghi n c u c i ph ri n c a r ng, ph i, u r ng Đ Đ 5 Đ hậu u r ng r o… Đ Đ 6 Tam G K Đ 4 Đ 2. ƯƠ 2. . L Tôm he P Metapenaeus ensis Giáp xác (Crustacea); Ngành C ;L ; B M [1]. p áp 2.2. ẫ ẹ ỏ IV. Tôm 0 ẹ 0 Đ - Qui 8]. :Đ oxy hòa tan dùng TOA DO-11P I 0 ;Đ 744 ;Đ ĩ; Đ Đ ẫ : tháng 12/2012 – 07/2013. ử ý ẫ . 3.1. Ư ô r ng và sự phát triển phôi ẻ 0,28 noãn hoàng 0,22 5 - 290C, ễ 0 5: 5: 0 - 32‰, oxy hòa tan 5 - 0 - 5 Nauplius ẻ 104 7 5 - 8,3 quá TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, Trường Đại học Khoa học Huế .2. ự p á r ể r Tập 2, Số 1 (2014) r 5 - 320 ( 0- ‰ 10 7 5 - 8,3), sau khi Mysis, Postlarvae. + đ ạ pl s: Ấ 5 ỡ 5uplius, Zoea, 6 ằ z z 6 6 : - Nauplius 1: bình 0,27 Ấ ỏ Ð 5 trong. Nhánh ngoài có 6 gai, nhá : - Ð Ð 0,28 Ð 7 Ð ẻ Ð - :P - 4: P 4 4 4 4 é 6 - Nauplius 5: C - : 6: é 7 6 6 - 50 õ Q 5 - 32 C. 0 K Bảng 1. Th i gian chuy n Nauplius tôm r o (S = 30 - 32‰) 0 C) 28 - 29 26 - 27 24 - 25 40 - 42 42 - 48 48 - 60 105 ễ Nghi n c u c i + ph ri n c a r ng, ph i, u r ng hậu u r ng r o… đ ạ Zoea: - õ - . Zoe Ấ Z ea b Z ea ằ B Z e é Z e sau (hình 5 0,80 - Zoea 1: ẫ 7 Ð ): ỏ é P 7 P Ð t: Ð : 0 - Zoea 2: ỳ ,5 - Zoea 3: é . 5 ,9 5 6 chia 2 nhánh, nhánh ỳ Z ea 7 ỳ môi . Ấ Z e ỏ Ấ Zoea Zoe + đ ạ s s: (hình 6 Zoe P - Mysis 1: . ỏ Ð 5 5 ỳ ,4 - 2,5 6 : (hình 7 ). - Mysis 2: ỳ é ,5 - 2,7 ằ 6 106 ). TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, Trường Đại học Khoa học Huế - Mysis 3: ỳ ; ; ỳ ,7 - 3, ẹ é .M 5 - 320 140 - 0 6- + đ ạ Tập 2, Số 1 (2014) M ễ (Postlarvae). r s l r e: ẳ P é L ỏ P P khi b Postlarvae 1: ỳ ,2 (hình ). P5 - P20 ằ - 17 K K Metapenaeus ensis Bảng 2. Đ Nauplius 1 Nauplius 2 Nauplius 3 Nauplius 4 Nauplius 5 Nauplius 6 Zoea 1 Zoea 2 Zoea 3 Mysis 1 Mysis 2 Mysis 3 Postlarvae 1 Postlarvae 5 ằ P5 - P 0 các n phát tri n c a u trùng và h u 0,32 0,35 0,39 0,40 0,41 0,54 1,05 1,90 3,20 3,80 4,30 4,50 5,20 8,00 15h 20h 1 ngày-2h 1 ngày-8h 1 ngày-14h 1 ngày-20h 2 ngày-16h 4 ngày-4h 6 ngày 7 ngày-4h 8 ngày-16h 9 ngày-4h 10 ngày-20h 16 ngày 107

Tài liệu có liên quan: