Nghiên cứu độc tính cấp và tác dụng của viên nang cứng TD0070 lên các chỉ số miễn dịch chung trên động vật thực nghiệm
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 1,007.16 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Miễn dịch học đang là một trong những lĩnh vực phát triển mạnh mẽ và có nhiều triển vọng của ngành công nghệ y sinh học. Bài viết tập trung nghiên cứu độc tính cấp và tác dụng của viên nang cứng TD0070 lên các chỉ số miễn dịch chung trên chuột nhắt trắng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu độc tính cấp và tác dụng của viên nang cứng TD0070 lên các chỉ số miễn dịch chung trên động vật thực nghiệm TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 538 - th¸ng 5 - sè 2 - 2024ở những bệnh nhân suy giảm chức năng vận 3. Đỗ Thị Ngọc Diệp. Khuyến nghị dinh dưỡng chođộng (p vietnam medical journal n02 - MAY - 20241,728 g/kg (liều lâm sàng) và levamisol liều 10 mg/kg nang cứng TD0070, chúng tôi tiến hành đề tàitrên tất cả các chỉ số (trừ trọng lượng lách tương đối). nghiên cứu với mục tiêu: “Nghiên cứu độc tính Từ khóa: độc tính cấp, miễn dịch, TD0070. cấp và tác dụng của viên nang cứng TD0070 lênSUMMARY các chỉ số miễn dịch chung trên chuột nhắt trắng”. STUDY ON ACUTE TOXICITY AND EFFECTS OF II. CHẤT LIỆU, ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG TD0070 CAPSULES ON GENERAL IMMUNE INDICATORS IN EXPERIMENTAL ANIMALS PHÁP NGHIÊN CỨU Research objective: Study on acute toxicity and 2.1. Chất liệu nghiên cứueffects of TD0070 hard capsules on general immune Thuốc nghiên cứu: Viên nang cứng do Côngindices in white mice. Subjects and methods: Swiss ty cổ phần Sao thái dương sản xuất và phân phốiwhite mice, purebred, both breeds, weighing 20 2 dưới dạng viên nang cứng, đạt tiêu chuẩn cơ sở.grams. Acute toxicity study and determination of LD50 Hàm Tiêuof hard capsule TD0070 on mice orally. Studying the Thành phầneffects of TD0070 hard capsules on general immune lượng chuẩnindices in white mice using intraperitoneal injection of Bột mịn cao hỗn hợp dược 800 mgcyclophosphamide causing immunodeficiency. Result: liệu, gồmThe LD50 in mice of oral TD0070 hard capsules has Sài hồ (Radix Bupleurinot been determined. TD0070 hard capsules with a 1 160 mg DĐVN V chinensis)maximum dose of 75 ml/kg, equivalent to 37.5tablets/kg, show no signs of acute toxicity. TD0070 2 Tiền hồ (Radix Peucedani) 160 mg DĐVN Vdose of 3,456 g/kg (double the clinical dose) tends to Xuyên khung (Rhizoma 3 160 mg DĐVN Vimprove the relative weight of the spleen and thymus, Ligustici wallichii)clearly improving the damage to the spleen and 4 Chỉ xác (Fructus Aurantii) 160 mg DĐVN Vthymus organs on pathological images. Microscopic, Khương hoạt (Rhizoma ettotal white blood cell count, neutrophil and monocyte 5 160 mg DĐVN Vcount were higher than the dose of 1,728 g/kg and Radix Notopterygii)the levamisol dose of 10 mg/kg on all indicators Độc hoạt (Radix Angelicae 6 160 mg DĐVN V(except spleen weight). However, there is no pubescentis)statistically significant difference. Conclusion: The 7 Phục linh (Poria) 160 mg DĐVN VLD50 in mice of oral TD0070 hard capsules has not Cát cánh (Radix Plantycodibeen determined. The maximum tolerated dose 8 160 mg DĐVN V(Always 50% less than the lethal dose) of TD0070 grandiflori)Hard Capsules is: 37.5 tablets/kg. TD0070 dose of Đảng sâm (Radix 9 160 mg DĐVN V3,456 g/kg (double the clinical dose) tends to improve Codonopsis pilosulae)general immune indices in mice better than the dose Cam thảo (Radixof 1,728 g/kg (clinical dose) and levamisol dose of 10 10 160 mg DĐVN V Glycyrrhizae)mg/kg. kg on all indices (except relative spleen Sinh Khương (Rhizomaweight).Keywords: Acute toxicity, immunity, TD0070. 11 80 mg DĐVN V Zingiberis)I. ĐẶT VẤN ĐỀ 12 Bạc Hà (Herba Menthae) 80 mg DĐVN V Miễn dịch học đang là một trong những lĩnh Quế chi (Ramulus ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu độc tính cấp và tác dụng của viên nang cứng TD0070 lên các chỉ số miễn dịch chung trên động vật thực nghiệm TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 538 - th¸ng 5 - sè 2 - 2024ở những bệnh nhân suy giảm chức năng vận 3. Đỗ Thị Ngọc Diệp. Khuyến nghị dinh dưỡng chođộng (p vietnam medical journal n02 - MAY - 20241,728 g/kg (liều lâm sàng) và levamisol liều 10 mg/kg nang cứng TD0070, chúng tôi tiến hành đề tàitrên tất cả các chỉ số (trừ trọng lượng lách tương đối). nghiên cứu với mục tiêu: “Nghiên cứu độc tính Từ khóa: độc tính cấp, miễn dịch, TD0070. cấp và tác dụng của viên nang cứng TD0070 lênSUMMARY các chỉ số miễn dịch chung trên chuột nhắt trắng”. STUDY ON ACUTE TOXICITY AND EFFECTS OF II. CHẤT LIỆU, ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG TD0070 CAPSULES ON GENERAL IMMUNE INDICATORS IN EXPERIMENTAL ANIMALS PHÁP NGHIÊN CỨU Research objective: Study on acute toxicity and 2.1. Chất liệu nghiên cứueffects of TD0070 hard capsules on general immune Thuốc nghiên cứu: Viên nang cứng do Côngindices in white mice. Subjects and methods: Swiss ty cổ phần Sao thái dương sản xuất và phân phốiwhite mice, purebred, both breeds, weighing 20 2 dưới dạng viên nang cứng, đạt tiêu chuẩn cơ sở.grams. Acute toxicity study and determination of LD50 Hàm Tiêuof hard capsule TD0070 on mice orally. Studying the Thành phầneffects of TD0070 hard capsules on general immune lượng chuẩnindices in white mice using intraperitoneal injection of Bột mịn cao hỗn hợp dược 800 mgcyclophosphamide causing immunodeficiency. Result: liệu, gồmThe LD50 in mice of oral TD0070 hard capsules has Sài hồ (Radix Bupleurinot been determined. TD0070 hard capsules with a 1 160 mg DĐVN V chinensis)maximum dose of 75 ml/kg, equivalent to 37.5tablets/kg, show no signs of acute toxicity. TD0070 2 Tiền hồ (Radix Peucedani) 160 mg DĐVN Vdose of 3,456 g/kg (double the clinical dose) tends to Xuyên khung (Rhizoma 3 160 mg DĐVN Vimprove the relative weight of the spleen and thymus, Ligustici wallichii)clearly improving the damage to the spleen and 4 Chỉ xác (Fructus Aurantii) 160 mg DĐVN Vthymus organs on pathological images. Microscopic, Khương hoạt (Rhizoma ettotal white blood cell count, neutrophil and monocyte 5 160 mg DĐVN Vcount were higher than the dose of 1,728 g/kg and Radix Notopterygii)the levamisol dose of 10 mg/kg on all indicators Độc hoạt (Radix Angelicae 6 160 mg DĐVN V(except spleen weight). However, there is no pubescentis)statistically significant difference. Conclusion: The 7 Phục linh (Poria) 160 mg DĐVN VLD50 in mice of oral TD0070 hard capsules has not Cát cánh (Radix Plantycodibeen determined. The maximum tolerated dose 8 160 mg DĐVN V(Always 50% less than the lethal dose) of TD0070 grandiflori)Hard Capsules is: 37.5 tablets/kg. TD0070 dose of Đảng sâm (Radix 9 160 mg DĐVN V3,456 g/kg (double the clinical dose) tends to improve Codonopsis pilosulae)general immune indices in mice better than the dose Cam thảo (Radixof 1,728 g/kg (clinical dose) and levamisol dose of 10 10 160 mg DĐVN V Glycyrrhizae)mg/kg. kg on all indices (except relative spleen Sinh Khương (Rhizomaweight).Keywords: Acute toxicity, immunity, TD0070. 11 80 mg DĐVN V Zingiberis)I. ĐẶT VẤN ĐỀ 12 Bạc Hà (Herba Menthae) 80 mg DĐVN V Miễn dịch học đang là một trong những lĩnh Quế chi (Ramulus ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Độc tính cấp Viên nang cứng TD0070 Chỉ số miễn dịch Sinh lý bệnhTài liệu có liên quan:
-
5 trang 335 0 0
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 324 0 0 -
8 trang 291 1 0
-
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 288 0 0 -
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 285 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 257 0 0 -
13 trang 229 0 0
-
5 trang 225 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 224 0 0 -
8 trang 222 0 0