Nghiên cứu vai trò của nội soi phế quản siêu âm trong chẩn đoán u trung thất
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 267.67 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội soi phế quản siêu âm sinh thiết hút xuyên thành phế quản (EBUS-TBNA) là một phương mới hiện đại có giá trị trong chẩn đoán các tổn thương u trung thất tiếp giáp khí phế quản. Mục tiêu của nghiên cứu này là đánh giá kết quả chẩn đoán của nội soi phế quản siêu âm trong chẩn đoán u trung thất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu vai trò của nội soi phế quản siêu âm trong chẩn đoán u trung thất vietnam medical journal n02 - JANUARY - 2023 wound healing: a review. J Postgard Med. 1997: 7. Cardaropoli G, Leonhardt AS. Enamel matrix 52-56. proteins in the treatment of deep intrabony 2. Giannobile WV. Periodontal tissue engineering defects, Journal of Periodontology. 2002: 501-504. by growth factors, Bone. 1996: 23S-37S 8. Himanshu Ajwani, et al (2015). Comparative 3. Choukroun J, et al. PRF: an opportunity in perio Evaluation of platelet- rich fibrin biomaterial and implantology. Implantodontie. 2000:55-62. open flap debridement in the treatment of two 4. Thorat M, et al. Clinical effects of autologous and three wall intrabony defects, J Int Oral platelet rich fibrin in the treatment of intrabony Health., 2015:pp. 32-37. defects: a controlled clinical trial, J Clin 9. N. Markou, E. Pepelassi, H. Vavouraki, et al. Periodontol, 2011:925-932. Treatment of periodontal endosseous defects with 5. Sharma A, Pradeep RA. Treatment of 3 – wall platelet-rich plasma alone or in combination with intrabony defects in patients with chronic demineralized freeze-dried bone allograft: a periodontitis with autologous platelet rich fibrin: a comparative clinical trial . Journal of randomized controlled clinical trial. J Periodotol. Periodontology, 80 (2009), pp. 1911-1. 2011;82(12):1705-1712. 6759. 10. Tunc Ilgenli et al. Demineralized freeze-dried 6. Huang L.H, et al (2005). The effects of platelet bone allograft and platelet-rich plasma vs platelet- rich plasma on the coronally advanced flap root rich plasma alone in infrabony defects: a clinical coverage procedure: a pilot human trial, Journal and radiographic evaluation. Clinical Oral of Periodontology. 2005: , pp. 1768-1777. Investigations, 11 (2007), pp. 51-59. NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA NỘI SOI PHẾ QUẢN SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐOÁN U TRUNG THẤT Dương Danh Bộ1, Nguyễn Thế Việt2, Nguyễn Chi Lăng3 TÓM TẮT Từ khóa: Nội soi phế quản siêu âm (EBUS), u trung thất 33 Mục tiêu nghiên cứu: Nội soi phế quản siêu âm sinh thiết hút xuyên thành phế quản (EBUS-TBNA) là SUMMARY một phương mới hiện đại có giá trị trong chẩn đoán các tổn thương u trung thất tiếp giáp khí phế quản. STUDY THE ROLE OF ENDOBRONCHIAL Mục tiêu của nghiên cứu này là đánh giá kết quả chẩn ULTRASOUND IN DIAGNOSING đoán của nội soi phế quản siêu âm trong chẩn đoán u MEDIASTINAL LESIONS trung thất. Phương pháp nghiên cứu: Chúng tôi Objective: Endobronchial ultrasound – guided tiến hành nghiên cứu mô tả cắt ngang, tiến cứu kết tranbronchial neede aspiration (EBUS-TBNA) is a new hợp hồi cứu trên 81 bệnh nhân đã được nội soi phế method for the diagnosis of mediastinal lesions quản siêu âm trong thời gian từ 6/2021-6/2022. Kết located adjacent to the central airway. The purpose of quả chẩn đoán xác định cuối cùng dựa trên kết quả this study was to evaluate the result of EBUS-TBNA for của EBUS-TBNA, nội soi lồng ngực, phẫu thuật phổi, the diagnosis of mediastinal lesions. Methods: We theo dõi lâm sàng. Kết quả: chúng tôi nghiên cứu descriptively studied the results of patients who trên 81 bệnh nhân, trong đó nam: 52/81 (64,2%), nữ underwent EBUS-TBNA between 6/2021 to 6/2022. 29/81 (35,8%). Độ tuổi trung bình 55,20±14,47 tuổi. Final diagnoses were determined by EBUS-TBNA, Kết quả chẩn đoán cuối cùng có 35 trường hợp ung surgery and (or) clinical follow-up. Results: A total of thư, 46 trường hợp lành tính. EBUS-TBNA chẩn đoán 81 patients, of whom 52 (64.2%) were male and 29 được 70 trường hợp trong tổng số 81 bệnh nhân: ung (35.8%) were female. The mean age was thư 31, viêm lao 25, viêm không đặc hiệu 10, bướu 55,20±14,47 years. The final diagnoses were 35 giáp 1, sarcoidosis 2, bình thường 1. Độ chính xác malignant mediastinal and 46 benign mediastinal. The chẩn đoán của EBUS TBNA chung là 86,4%, đối với EBUS-TBNA was diagnostic in 70 of 81 patients: tổn thương lành tính là 84,8%, với tổn thương ác tính malignant 31, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu vai trò của nội soi phế quản siêu âm trong chẩn đoán u trung thất vietnam medical journal n02 - JANUARY - 2023 wound healing: a review. J Postgard Med. 1997: 7. Cardaropoli G, Leonhardt AS. Enamel matrix 52-56. proteins in the treatment of deep intrabony 2. Giannobile WV. Periodontal tissue engineering defects, Journal of Periodontology. 2002: 501-504. by growth factors, Bone. 1996: 23S-37S 8. Himanshu Ajwani, et al (2015). Comparative 3. Choukroun J, et al. PRF: an opportunity in perio Evaluation of platelet- rich fibrin biomaterial and implantology. Implantodontie. 2000:55-62. open flap debridement in the treatment of two 4. Thorat M, et al. Clinical effects of autologous and three wall intrabony defects, J Int Oral platelet rich fibrin in the treatment of intrabony Health., 2015:pp. 32-37. defects: a controlled clinical trial, J Clin 9. N. Markou, E. Pepelassi, H. Vavouraki, et al. Periodontol, 2011:925-932. Treatment of periodontal endosseous defects with 5. Sharma A, Pradeep RA. Treatment of 3 – wall platelet-rich plasma alone or in combination with intrabony defects in patients with chronic demineralized freeze-dried bone allograft: a periodontitis with autologous platelet rich fibrin: a comparative clinical trial . Journal of randomized controlled clinical trial. J Periodotol. Periodontology, 80 (2009), pp. 1911-1. 2011;82(12):1705-1712. 6759. 10. Tunc Ilgenli et al. Demineralized freeze-dried 6. Huang L.H, et al (2005). The effects of platelet bone allograft and platelet-rich plasma vs platelet- rich plasma on the coronally advanced flap root rich plasma alone in infrabony defects: a clinical coverage procedure: a pilot human trial, Journal and radiographic evaluation. Clinical Oral of Periodontology. 2005: , pp. 1768-1777. Investigations, 11 (2007), pp. 51-59. NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA NỘI SOI PHẾ QUẢN SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐOÁN U TRUNG THẤT Dương Danh Bộ1, Nguyễn Thế Việt2, Nguyễn Chi Lăng3 TÓM TẮT Từ khóa: Nội soi phế quản siêu âm (EBUS), u trung thất 33 Mục tiêu nghiên cứu: Nội soi phế quản siêu âm sinh thiết hút xuyên thành phế quản (EBUS-TBNA) là SUMMARY một phương mới hiện đại có giá trị trong chẩn đoán các tổn thương u trung thất tiếp giáp khí phế quản. STUDY THE ROLE OF ENDOBRONCHIAL Mục tiêu của nghiên cứu này là đánh giá kết quả chẩn ULTRASOUND IN DIAGNOSING đoán của nội soi phế quản siêu âm trong chẩn đoán u MEDIASTINAL LESIONS trung thất. Phương pháp nghiên cứu: Chúng tôi Objective: Endobronchial ultrasound – guided tiến hành nghiên cứu mô tả cắt ngang, tiến cứu kết tranbronchial neede aspiration (EBUS-TBNA) is a new hợp hồi cứu trên 81 bệnh nhân đã được nội soi phế method for the diagnosis of mediastinal lesions quản siêu âm trong thời gian từ 6/2021-6/2022. Kết located adjacent to the central airway. The purpose of quả chẩn đoán xác định cuối cùng dựa trên kết quả this study was to evaluate the result of EBUS-TBNA for của EBUS-TBNA, nội soi lồng ngực, phẫu thuật phổi, the diagnosis of mediastinal lesions. Methods: We theo dõi lâm sàng. Kết quả: chúng tôi nghiên cứu descriptively studied the results of patients who trên 81 bệnh nhân, trong đó nam: 52/81 (64,2%), nữ underwent EBUS-TBNA between 6/2021 to 6/2022. 29/81 (35,8%). Độ tuổi trung bình 55,20±14,47 tuổi. Final diagnoses were determined by EBUS-TBNA, Kết quả chẩn đoán cuối cùng có 35 trường hợp ung surgery and (or) clinical follow-up. Results: A total of thư, 46 trường hợp lành tính. EBUS-TBNA chẩn đoán 81 patients, of whom 52 (64.2%) were male and 29 được 70 trường hợp trong tổng số 81 bệnh nhân: ung (35.8%) were female. The mean age was thư 31, viêm lao 25, viêm không đặc hiệu 10, bướu 55,20±14,47 years. The final diagnoses were 35 giáp 1, sarcoidosis 2, bình thường 1. Độ chính xác malignant mediastinal and 46 benign mediastinal. The chẩn đoán của EBUS TBNA chung là 86,4%, đối với EBUS-TBNA was diagnostic in 70 of 81 patients: tổn thương lành tính là 84,8%, với tổn thương ác tính malignant 31, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Nội soi phế quản siêu âm U trung thất Chẩn đoán u trung thất Tổn thương u trung thấtTài liệu có liên quan:
-
5 trang 335 0 0
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 324 0 0 -
8 trang 291 1 0
-
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 288 0 0 -
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 285 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 257 0 0 -
13 trang 229 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 226 0 0 -
5 trang 225 0 0
-
8 trang 222 0 0