Nội suy tuyến tính mờ dựa trên tổ hợp lồi của độ đo tính mờ của giá trị ngôn ngữ
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 119.00 KB
Lượt xem: 106
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các phân tích so sánh với phương pháp trong cũng sẽ được đề cập, mối liên hệ giữa phương pháp được nêu trong bài với phương pháp CRI cũng được bàn đến. Bài báo trình bày phương pháp nội suy tuyến tính như đã nói, trình bày các so sánh với các phương pháp nói trên và các kết luận được nêu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nội suy tuyến tính mờ dựa trên tổ hợp lồi của độ đo tính mờ của giá trị ngôn ngữTẠPCHÍKHOAHỌC,ĐạihọcHuế,Số27,2005 NỘISUYTUYẾNTÍNHMỜDỰATRÊN TỔHỢPLỒICỦAĐỘĐOTÍNHMỜCỦAGIÁTRỊNGÔNNGỮ NguyễnQuangThuận Họcviệnngânhàng,PhânviệnNgânHàngPhúYên NguyễnThếDũng TrườngĐHSưphạm,ĐạihọcHuế I.Mởđầu: Xétbàitoánmôhìnhmờ (M)baogồmcácluậtIf...then...đơnbiến,đađiềukiệnA1B1 ... (M) AnBn ChoA*tínhB* vớicácAi,BivàA*,B*cáctậpmờ.Cácphươngphápsử dụngluậthợpthành(CRI)củaMamdani,Sugeno...chỉphùhợpkhitậpluậtkhônglàtậpluậtthưa(sparse rulesbase)[9][7].Cácphươngphápnộisuymờ đượcđề xuấtđể giảibàitoánnóitrêntrongtrườnghợpấy. Lầnđầutiênphươngphápnộisuymờ đượcđề xuấtbởiKoczyvàHirota[6], sauđó,phươngphápđượcnhiềutácgiả pháttriểnnhư([4][1][3][8][9]...)Phương phápnộisuytuyếntínhmờdựatrênđạisốgiatử(ĐSGT)cũngđượcpháttriển[12][13][1]...Trong[9]cáctácgiảpháttriểnphươngphápnộisuytuyếntínhmờdựatrên tổhợplồicủacáckhoảng,trongtrườnghợpA i,Bi,A*làcáckhoảng,sauđósửdụngphépxấpxỉ1tậpmờAbởimộttậpcáclátcắt : A A đểgiảiquyếtbàitoán [ 0,1]trongtrườnghợpAi,Bi,A làcáctậpmờlồichuẩn. * Trong[1]tácgiả đưaraphươngphápnộisuytuyếntínhchobàitoán(M)khicácAi,Bi,A*đượcxéttrêncácđạisốgiatửđốixứng.Ởđó,cácAi,Bi,A*đượcđịnhlượngnhờ ánhxạ lượnghóangữ nghĩa trênđạisố giatử [3].Sauđó,ápdụngphươngphápnộisuytuyếntínhtrongphươngpháptínhmàtathườnggặp. Trong[3]đãđịnhnghĩakháiniệmđộđotínhmờ(fuzzinessmeasure)củagiátrịngônngữ:fm(A)vớiAlàmộtgiátrịngônngữ.Tacófm(A)làmộtđoạncontrênđoạn[0,1]. 1 Dựatrênphươngphápnộisuytuyếntínhmờdựatrêntổhợplồicủacácđoạn trong[9],trongbàinàychúngtôiđề nghị mộtphươngphápnộisuytuyếntínhdựa trêntổhợplồicủađộđotínhmờkhixétAi,Bi,A*trêncácđạisốgiatửđốixứng.Khiđóvớiphươngphápnàychúngtakhôngphảiquabướcxấpxỉtậpmờbằngcáclátcắt vàbướckhửmờtừtậpcáclátcắt khitínhB*theophươngpháptrong[9]. Cácphântíchsosánhvớiphươngpháptrong[1]cũngsẽđượcđềcập,mốiliênhệgiữaphươngphápđượcnêutrongbàivớiphươngphápCRIcũngđượcbànđến. TrongphầnIItiếptheochúngtôitrìnhbàyphươngphápnộisuytuyếntínhnhưđãnói,phầnIIIsẽlàphầntrìnhbàycácsosánhvớicácphươngphápnóitrênvàcác kếtluậnđượcnêu. II.Phươngphápnộisuytuyếntínhdựatrêntổhợplồicủađộđotínhmờcủacácgiátrịngônngữ: Khigiảibàitoán(M)bằngphươngphápnộisuytuyếntính,chúngtathường dẫnvề bàitoánnộisuytuyếntínhtrên2luậtcódữ kiện(antecedent)gầnvớigiảthiếtnhất,khôngmấttínhtổngquátcóthểgiảsửxétbàitoánsau: A0B0 A1B1 Cho giả thiết X=A*, A0 A* A1, cần tính Y=B* theo phương pháp nội suytuyếntính. VớiA0,A1,A*làcácgiátrị ngônngữ xéttrênmộtđạisố giatử đốixứngH1, tươngtự B0,B1,B*làcácgiátrị ngônngữ xéttrênmộtđạisố giatử đốixứngH2 khác. Ai(i=0,1)vàA*cóbánkínhmờcủanó,tươngứnglà:fm(Ai)vàfm(A*),vớiBitacócácbánkínhmờfm(Bi). Tacó:A AB BvàA AB Blàcácluậtcó thể đượcdẫnxuấttừK={ABvàAB}. Vớit [0,1]xétAt=tA1 +(1t)A0vàBt=tB1+(1t)B0,khiđóAtBtlàmộtluậtmớidẫnxuấttừK.ĐặtL={AtBt,vớit [0,1]}. Như vậynếuA*làhợphaygiaocủacácAthoặclàmộttrongcácAttasẽ thuđượcB*cũnglàhợphaygiaocủacácBthaychínhbằngBttrongtrườnghợpA*=At. VớiAlàmộtgiátrị ngônngữ trênmộtĐSGTđốixứng,kíhiệubánkínhmờfm(A)=[ a, a ]. * * Xét t (a a 0 ) /( a 1 a 0 ) và t (a a 0 ) /( a 1 a 0 ) . Mệnhđề2.1: Xảyra3trườnghợpsau: a) t [0,1]:fm(A*)=fm(At) b) t [0,1]:fm(At) fm(A*) c) t [0,1]:fm(A*) fm(At) 2 Chứngminh: Nếu t t =t,khiđófm(At)=fm(A*) Nếu t t ,khiđó fm( At ) fm( A* ) và fm( At ) fm( A* ) * Nếu t t ,khiđó fm( A ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nội suy tuyến tính mờ dựa trên tổ hợp lồi của độ đo tính mờ của giá trị ngôn ngữTẠPCHÍKHOAHỌC,ĐạihọcHuế,Số27,2005 NỘISUYTUYẾNTÍNHMỜDỰATRÊN TỔHỢPLỒICỦAĐỘĐOTÍNHMỜCỦAGIÁTRỊNGÔNNGỮ NguyễnQuangThuận Họcviệnngânhàng,PhânviệnNgânHàngPhúYên NguyễnThếDũng TrườngĐHSưphạm,ĐạihọcHuế I.Mởđầu: Xétbàitoánmôhìnhmờ (M)baogồmcácluậtIf...then...đơnbiến,đađiềukiệnA1B1 ... (M) AnBn ChoA*tínhB* vớicácAi,BivàA*,B*cáctậpmờ.Cácphươngphápsử dụngluậthợpthành(CRI)củaMamdani,Sugeno...chỉphùhợpkhitậpluậtkhônglàtậpluậtthưa(sparse rulesbase)[9][7].Cácphươngphápnộisuymờ đượcđề xuấtđể giảibàitoánnóitrêntrongtrườnghợpấy. Lầnđầutiênphươngphápnộisuymờ đượcđề xuấtbởiKoczyvàHirota[6], sauđó,phươngphápđượcnhiềutácgiả pháttriểnnhư([4][1][3][8][9]...)Phương phápnộisuytuyếntínhmờdựatrênđạisốgiatử(ĐSGT)cũngđượcpháttriển[12][13][1]...Trong[9]cáctácgiảpháttriểnphươngphápnộisuytuyếntínhmờdựatrên tổhợplồicủacáckhoảng,trongtrườnghợpA i,Bi,A*làcáckhoảng,sauđósửdụngphépxấpxỉ1tậpmờAbởimộttậpcáclátcắt : A A đểgiảiquyếtbàitoán [ 0,1]trongtrườnghợpAi,Bi,A làcáctậpmờlồichuẩn. * Trong[1]tácgiả đưaraphươngphápnộisuytuyếntínhchobàitoán(M)khicácAi,Bi,A*đượcxéttrêncácđạisốgiatửđốixứng.Ởđó,cácAi,Bi,A*đượcđịnhlượngnhờ ánhxạ lượnghóangữ nghĩa trênđạisố giatử [3].Sauđó,ápdụngphươngphápnộisuytuyếntínhtrongphươngpháptínhmàtathườnggặp. Trong[3]đãđịnhnghĩakháiniệmđộđotínhmờ(fuzzinessmeasure)củagiátrịngônngữ:fm(A)vớiAlàmộtgiátrịngônngữ.Tacófm(A)làmộtđoạncontrênđoạn[0,1]. 1 Dựatrênphươngphápnộisuytuyếntínhmờdựatrêntổhợplồicủacácđoạn trong[9],trongbàinàychúngtôiđề nghị mộtphươngphápnộisuytuyếntínhdựa trêntổhợplồicủađộđotínhmờkhixétAi,Bi,A*trêncácđạisốgiatửđốixứng.Khiđóvớiphươngphápnàychúngtakhôngphảiquabướcxấpxỉtậpmờbằngcáclátcắt vàbướckhửmờtừtậpcáclátcắt khitínhB*theophươngpháptrong[9]. Cácphântíchsosánhvớiphươngpháptrong[1]cũngsẽđượcđềcập,mốiliênhệgiữaphươngphápđượcnêutrongbàivớiphươngphápCRIcũngđượcbànđến. TrongphầnIItiếptheochúngtôitrìnhbàyphươngphápnộisuytuyếntínhnhưđãnói,phầnIIIsẽlàphầntrìnhbàycácsosánhvớicácphươngphápnóitrênvàcác kếtluậnđượcnêu. II.Phươngphápnộisuytuyếntínhdựatrêntổhợplồicủađộđotínhmờcủacácgiátrịngônngữ: Khigiảibàitoán(M)bằngphươngphápnộisuytuyếntính,chúngtathường dẫnvề bàitoánnộisuytuyếntínhtrên2luậtcódữ kiện(antecedent)gầnvớigiảthiếtnhất,khôngmấttínhtổngquátcóthểgiảsửxétbàitoánsau: A0B0 A1B1 Cho giả thiết X=A*, A0 A* A1, cần tính Y=B* theo phương pháp nội suytuyếntính. VớiA0,A1,A*làcácgiátrị ngônngữ xéttrênmộtđạisố giatử đốixứngH1, tươngtự B0,B1,B*làcácgiátrị ngônngữ xéttrênmộtđạisố giatử đốixứngH2 khác. Ai(i=0,1)vàA*cóbánkínhmờcủanó,tươngứnglà:fm(Ai)vàfm(A*),vớiBitacócácbánkínhmờfm(Bi). Tacó:A AB BvàA AB Blàcácluậtcó thể đượcdẫnxuấttừK={ABvàAB}. Vớit [0,1]xétAt=tA1 +(1t)A0vàBt=tB1+(1t)B0,khiđóAtBtlàmộtluậtmớidẫnxuấttừK.ĐặtL={AtBt,vớit [0,1]}. Như vậynếuA*làhợphaygiaocủacácAthoặclàmộttrongcácAttasẽ thuđượcB*cũnglàhợphaygiaocủacácBthaychínhbằngBttrongtrườnghợpA*=At. VớiAlàmộtgiátrị ngônngữ trênmộtĐSGTđốixứng,kíhiệubánkínhmờfm(A)=[ a, a ]. * * Xét t (a a 0 ) /( a 1 a 0 ) và t (a a 0 ) /( a 1 a 0 ) . Mệnhđề2.1: Xảyra3trườnghợpsau: a) t [0,1]:fm(A*)=fm(At) b) t [0,1]:fm(At) fm(A*) c) t [0,1]:fm(A*) fm(At) 2 Chứngminh: Nếu t t =t,khiđófm(At)=fm(A*) Nếu t t ,khiđó fm( At ) fm( A* ) và fm( At ) fm( A* ) * Nếu t t ,khiđó fm( A ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí khoa học Phương pháp nội suy tuyến tính Nội suy tuyến tính mờ Giá trị ngôn ngữ Nội suy tuyến tính Bài toán mô hình mờTài liệu có liên quan:
-
6 trang 327 0 0
-
Thống kê tiền tệ theo tiêu chuẩn quốc tế và thực trạng thống kê tiền tệ tại Việt Nam
7 trang 275 0 0 -
10 trang 248 0 0
-
5 trang 237 0 0
-
Khảo sát, đánh giá một số thuật toán xử lý tương tranh cập nhật dữ liệu trong các hệ phân tán
7 trang 232 0 0 -
8 trang 228 0 0
-
Khách hàng và những vấn đề đặt ra trong câu chuyện số hóa doanh nghiệp
12 trang 225 0 0 -
Quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp
7 trang 212 0 0 -
6 trang 212 0 0
-
8 trang 196 0 0