Ôn hóa vô cơ
Số trang: 32
Loại file: pdf
Dung lượng: 185.46 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hóa vô cơ là một ngành hóa học nghiên cứu các thuộc tính của các nguyên tố và hợp chất của chúng cũng như các phản ứng hóa học của các chất nằm ngoài các chu trình chuyển hoá cửa các hợp chất sinh học, hợp chất vô cơ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn hóa vô cơTr c nghi m hóa vô cơ 1 Biên so n: Võ H ng Thái302. H n h p A g m Fe và ba oxit c a nó. Hòa tan h t m gam h n h p A b ng dung d ch HNO3 loãng, có 672 ml NO thoát ra ( ktc) và dung d ch D. em cô c n dung d ch D, thu ư c 50,82 gam m t mu i khan. Tr s c a m là: a) 16,08 gam b) 11,76 gam c) 18,90 gam d) 15,12 gam (Fe = 56; O = 16; N = 14)303. M t lư ng b t kim lo i s t không b o qu n t t ã b oxi hóa t o các oxit. H n h p A tái t o s t, ngư i ta dùng g m b t s t ã b oxi hóa g m Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. hi ro kh nhi t cao. kh h t 15,84 gam h n h p A nh m t o kim lo i s t thì c n dùng 0,22 mol H2. N u cho 15,84 gam h n h p A hòa tan h t trong dung d ch H2SO4 m c, nóng, thì s thu ư c bao nhiêu th tích khí SO2 i u ki n tiêu chu n? a) 3,36 lít b) 2,464 lít c) 2,912 lít d) 1,792 lít (Fe = 56; O = 16) ng v là 1 H, 2 H và 3 H. Còn O có ba nguyên t304. Hi ro có ba nguyên t ng v là 1 1 1 16 17 18 8 O, 8 O và 8 O. Có th có t i a bao nhiêu phân t H2O khác nhau do s liên k t gi a các nguyên t ng v trên? a) 18 phân t b) 12 phân t c) 9 phân t d) 6 phân t ng v là 1 H, 2 H và 3 H. Còn clo có hai nguyên t305. Hi ro có ba nguyên t ng v là 1 1 1 35 37 17 Cl, và 17 Cl. V i phân t hi ro clorua ư c t o ra do s liên k t gi a các nguyên t ng v n ng nh t c a hi ro và clo, thì ph n trăm kh i lư ng c a clo trong phân t này b ng bao nhiêu? (Coi kh i lư ng nguyên t b ng s kh i c a nó) a) 97,26% b) 97,22% c) 97,37% d) 92,50% ng v trong t nhiên là 17 Cl, và 37 Cl. Kh i 35306. Nguyên t hóa h c clo có hai nguyên t 17 lư ng nguyên t Cl ư c dùng tính toán (Cl = 35,5) là kh i lư ng nguyên t trung bình c a hai nguyên t ng v c a clo trên, hi n di n trong t nhiên v i t l xác nh. Coi kh i lư ng m i nguyên t ng v b ng v i s kh i A c a nó. Ph n trăm s nguyên t m i ng v c a clo trong t nhiên là: a) 80%; 20% b) 75%; 25% c) 70%; 30% d) 65%; 35%307. T dung d ch NaOH 40%, có kh i lư ng riêng 1,43 g/ml, mu n pha thành dung d ch NaOH 2M thì ph i pha loãng bao nhiêu l n? a) 7,15 l n b) 8,50 l n c) 6,32 l n d) 9,4 l n (Na = 23; O = 16; H = 1) pha dung d ch ch t ch th màu phenolptalein, ngư i ta cân 0,1 gam phenolptalein và308. hòa tan trong 100ml etanol. Phenolptalein có vùng pH i màu t 8,2 n 9,8. V i dung d ch có pH < 8,2 thì phenolptalein không có màu. V i dung d ch có pH > 9,8 thì phenolptalein có màu tím sen. Còn dung d ch có pH trong kho ng 8,2 – 9,8 thì phenolptalein có màu trung gian gi a không màu và màu tím sen nên có màu tím sen r t nh t. em tr n 100ml dung d ch HNO3 0,05M v i 600ml dung d ch Ca(OH)2 có pH = 12, khu y u ph n ng x y ra hoàn toàn, thu ư c 700ml dung d ch D. Thêm vào dung d ch D vài gi t dung d ch phenolptalein thì màu c a dung d ch s như th nào? a) S có màu tím sen r t nh t, vì pH dung d ch D n m trong kho ng 8,2 – 9,8 b) S không có màu, vì pH dung d ch D < 8,2 c) S có màu tím sen, vì pH dung d ch D > 9,8Tr c nghi m hóa vô cơ 2 Biên so n: Võ H ng Thái d) S không có màu, vì có s trung hòa v a , pH dung d ch D = 7309. Mangan (Mn) có Z = 25. C u hình i n t c a ion Mn2+ là 1s22s22p63s23p63d5. Ngư i ta cho r ng ion Mn2+ b n vì có c u hình i n t 3d bán bão hòa (3d5, phân l p d ch a 5 i n t b ng m t n a c a d bão hòa iên t , d10). Do ó các h p ch t có s oxi hóa cao c a Mn như KMnO4 (Mn có s oxi hóa b ng +7), K2MnO4 (Mn có s oxi hóa +6), MnO2 (Mn có s oxi hóa +4) d tham gia ph n ng (nh t là trong môi trư ng axit) t o mu i Mn2+. Ch n cách nói úng: a) Các h p ch t KMnO4, K2MnO4, MnO2 d b oxi hóa t o mu i Mn2+ b) Các h p ch t KMnO4, K2MnO4, MnO2 không b n, trong môi trư ng axit (H+), chúng r t d b oxi hóa t o thành mu i Mangan (II) (Mn2+) t o mu i Mn2+ c) Các h p ch t KMnO4, K2MnO4, MnO2 d b kh d) Ion Mn2+ b n nghĩa là nó t n t i lâu dài, nên các ph n ng c a Mn c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn hóa vô cơTr c nghi m hóa vô cơ 1 Biên so n: Võ H ng Thái302. H n h p A g m Fe và ba oxit c a nó. Hòa tan h t m gam h n h p A b ng dung d ch HNO3 loãng, có 672 ml NO thoát ra ( ktc) và dung d ch D. em cô c n dung d ch D, thu ư c 50,82 gam m t mu i khan. Tr s c a m là: a) 16,08 gam b) 11,76 gam c) 18,90 gam d) 15,12 gam (Fe = 56; O = 16; N = 14)303. M t lư ng b t kim lo i s t không b o qu n t t ã b oxi hóa t o các oxit. H n h p A tái t o s t, ngư i ta dùng g m b t s t ã b oxi hóa g m Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. hi ro kh nhi t cao. kh h t 15,84 gam h n h p A nh m t o kim lo i s t thì c n dùng 0,22 mol H2. N u cho 15,84 gam h n h p A hòa tan h t trong dung d ch H2SO4 m c, nóng, thì s thu ư c bao nhiêu th tích khí SO2 i u ki n tiêu chu n? a) 3,36 lít b) 2,464 lít c) 2,912 lít d) 1,792 lít (Fe = 56; O = 16) ng v là 1 H, 2 H và 3 H. Còn O có ba nguyên t304. Hi ro có ba nguyên t ng v là 1 1 1 16 17 18 8 O, 8 O và 8 O. Có th có t i a bao nhiêu phân t H2O khác nhau do s liên k t gi a các nguyên t ng v trên? a) 18 phân t b) 12 phân t c) 9 phân t d) 6 phân t ng v là 1 H, 2 H và 3 H. Còn clo có hai nguyên t305. Hi ro có ba nguyên t ng v là 1 1 1 35 37 17 Cl, và 17 Cl. V i phân t hi ro clorua ư c t o ra do s liên k t gi a các nguyên t ng v n ng nh t c a hi ro và clo, thì ph n trăm kh i lư ng c a clo trong phân t này b ng bao nhiêu? (Coi kh i lư ng nguyên t b ng s kh i c a nó) a) 97,26% b) 97,22% c) 97,37% d) 92,50% ng v trong t nhiên là 17 Cl, và 37 Cl. Kh i 35306. Nguyên t hóa h c clo có hai nguyên t 17 lư ng nguyên t Cl ư c dùng tính toán (Cl = 35,5) là kh i lư ng nguyên t trung bình c a hai nguyên t ng v c a clo trên, hi n di n trong t nhiên v i t l xác nh. Coi kh i lư ng m i nguyên t ng v b ng v i s kh i A c a nó. Ph n trăm s nguyên t m i ng v c a clo trong t nhiên là: a) 80%; 20% b) 75%; 25% c) 70%; 30% d) 65%; 35%307. T dung d ch NaOH 40%, có kh i lư ng riêng 1,43 g/ml, mu n pha thành dung d ch NaOH 2M thì ph i pha loãng bao nhiêu l n? a) 7,15 l n b) 8,50 l n c) 6,32 l n d) 9,4 l n (Na = 23; O = 16; H = 1) pha dung d ch ch t ch th màu phenolptalein, ngư i ta cân 0,1 gam phenolptalein và308. hòa tan trong 100ml etanol. Phenolptalein có vùng pH i màu t 8,2 n 9,8. V i dung d ch có pH < 8,2 thì phenolptalein không có màu. V i dung d ch có pH > 9,8 thì phenolptalein có màu tím sen. Còn dung d ch có pH trong kho ng 8,2 – 9,8 thì phenolptalein có màu trung gian gi a không màu và màu tím sen nên có màu tím sen r t nh t. em tr n 100ml dung d ch HNO3 0,05M v i 600ml dung d ch Ca(OH)2 có pH = 12, khu y u ph n ng x y ra hoàn toàn, thu ư c 700ml dung d ch D. Thêm vào dung d ch D vài gi t dung d ch phenolptalein thì màu c a dung d ch s như th nào? a) S có màu tím sen r t nh t, vì pH dung d ch D n m trong kho ng 8,2 – 9,8 b) S không có màu, vì pH dung d ch D < 8,2 c) S có màu tím sen, vì pH dung d ch D > 9,8Tr c nghi m hóa vô cơ 2 Biên so n: Võ H ng Thái d) S không có màu, vì có s trung hòa v a , pH dung d ch D = 7309. Mangan (Mn) có Z = 25. C u hình i n t c a ion Mn2+ là 1s22s22p63s23p63d5. Ngư i ta cho r ng ion Mn2+ b n vì có c u hình i n t 3d bán bão hòa (3d5, phân l p d ch a 5 i n t b ng m t n a c a d bão hòa iên t , d10). Do ó các h p ch t có s oxi hóa cao c a Mn như KMnO4 (Mn có s oxi hóa b ng +7), K2MnO4 (Mn có s oxi hóa +6), MnO2 (Mn có s oxi hóa +4) d tham gia ph n ng (nh t là trong môi trư ng axit) t o mu i Mn2+. Ch n cách nói úng: a) Các h p ch t KMnO4, K2MnO4, MnO2 d b oxi hóa t o mu i Mn2+ b) Các h p ch t KMnO4, K2MnO4, MnO2 không b n, trong môi trư ng axit (H+), chúng r t d b oxi hóa t o thành mu i Mangan (II) (Mn2+) t o mu i Mn2+ c) Các h p ch t KMnO4, K2MnO4, MnO2 d b kh d) Ion Mn2+ b n nghĩa là nó t n t i lâu dài, nên các ph n ng c a Mn c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu ôn thi hóa học chuyên đề hóa học bài tập trắc nghiệm hóa học bài tập hóa học hóa học vô cơ Ôn tập hóa vô cơ phần 3Tài liệu có liên quan:
-
131 trang 138 0 0
-
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 135 0 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 116 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 111 0 0 -
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 86 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 83 1 0 -
4 trang 69 0 0
-
2 trang 57 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 56 0 0 -
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 trang 51 0 0