Danh mục tài liệu

ÔN TẬP CHƯƠNG II ( tiết 1- 2)I

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 223.46 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu: Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại các kiến thức đã học và giải thành thạo các dạng bài tập Kỹ năng: Nắm vững các tính chất của hàm số mũ và hàm số lôgarit bằng cách lồng ghép các tính chất này vào việc giải các phương trình , hệ phương trình và bất phương trình mũ và lôgarit . Tư duy:Rèn luyện tư duy tổng hợp , phán đoán , và vận dụng linh hoạt các phương pháp giải . Thái độ : Cẩn thận chính xác trong suy nghĩ và hành động chính xác...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG II ( tiết 1- 2)I ÔN TẬP CHƯƠNG II ( tiết 1- 2)I/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại các kiến thức đã học và giải thành thạo các dạng bài tập Kỹ năng: Nắm vững các tính chất của hàm số mũ và hàm số lôgarit bằng cách lồng ghép cáctính chất này vào việc giải các ph ương trình , hệ phương trình và bất phương trình mũ và lôgarit. Tư duy:Rèn luyện tư duy tổng hợp , phán đoán , và vận dụng linh hoạt các phương pháp giải. Thái độ : Cẩn thận chính xác trong suy nghĩ và hành động chính xácII/ Chuẩn bị: GV : Bài soạn của GV GV soạn tóm tắt các kiến thức đã học trong toàn chương , rồi sử dụng đèn chiếu đưa lênbảng ( GV đưa tóm tắt kiến thức lên từng phần , gọi HS giải BT liên quan đến đâu thì chiếu đến đó ,không đưa hết để khỏi phân tán sự tập trung của HS theo từng Hoạt động)Chuẩn bị các vật dụng cần thiết : đèn chiếu ( projector) , bảng phụ HS : Soạn bài và ôn lại và hệ thống toàn bộ các kiến thức có trong chương Giải các bài tập ở SGK và SBTIII/ Phương phá p : Gợi mở , vấn đáp thông qua các hoạt động của HS , kết hợp với phương tiệndạy học đèn chiếuIVTiến trình bài học: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ:( GV lồng việc kiểm tra bài cũ vào ôn tập) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảngTg HĐ1:Vận dụng các 84/. So sánh p và q biết : định nghĩa về luỹ thừa HS nhắc lại các định nghĩa q p 2 3 a)      3 2 để giải các bài tâp: Và giải bài tập 84a) d) GV Gọi 1 HS nhắc lại a)Kq : p < q các định nghĩa về luỹ p2 q p 7 2 d)      2 7 thừa và đồng thời giải HS : lên bảng giải bài tập 85 BT 84 a) d) SGK SGK d) Kq :p< q Cả lớp lắng nghe và bổ HS trình bày :Biến đối biểu 85/ Cho x < 0 . Chứng minh sung nếu có sai sót . thức trong ngoặc : rằng : Sau đó GV đưa đinh 1 1 1+ (2 x  2  x ) 2  (2 x  2  x ) 2 1 4 4 1 1 (2x 2x )2 nghĩa lên bảng chiếu 12x 4 x Từ đó dể dàng suy ra đpcm 1 x x 2 12 GV cho HS cả lớp 1 1 (2 2 ) 4 nhận xét bài giải 84a) và d) của bạn ( GV bổ sung nếu có sai sót) HS phát biểu các tính chất của GV đưa tiếp bài tập logarit 85SGK lên bảng và yêu 86/ HS giải bài tập 86a) cầu 1 HS khác lên bảng a)Tính : giải . A  9 2 log 3 4  4 log 81 2 GV : Yêu cầu HS trước KQ :A = 2 10 = 1024 khi giải trình bày vài Sử dụng các công thức : nét sơ lược về hướng    . log log b b a a giải của mình ...