Ôn tập kiểm tra một tiết môn vật lý
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 83.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu ôn tập kiểm tra một tiết môn vật lý, tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập kiểm tra một tiết môn vật lý ÔN TẬP KIÊM TRA MỘT TIÊT r r1 Moät löïc F . khoâng ñoåi lieân tuïc keùo 1 vaät chuyeån ñoäng vôùi vaän toác v trong thời gian D r t . Coâng suaát cuûa löïc F laø: rr A. F.v.t B. F.v2 C. F.v D. F .v2. Từ mặt đất ném một vật m với vận tốc 6m/s theo hướng hợp với phương thẳng đứng một góc A 300. Lấy g=10m/s2. Độ cao cực đại vật đạt được là A. 1,35 m B. 1,8m C. 0,45m D. Không xác định được vì chưa có khối lượng3. Viên bi m1 = 50g chuyển động với vận tốc v1 = 4m/s đến va chạm vào bi m2 = 100g đang đứng A yên. Sau va chạm thì bi m1 chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 1m/s. Coi các vận tốc là cùng phương. Vận tốc của bi 2 sau va chạm là: A.1,5 m/s B.0.5m/s C. -0,5 m/s D.15 m/s4. Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng của một vật? A A.Là một đại lượng vô hướng B.Có đơn vị là kgm/s C.Có độ lớn xác định bằng biểu thức p = mv C.Có hướng cùng hướng với vận tốc5. Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chuyển động thẳng với vận tốc 36 km/h thì người lái xe thấy D có chướng ngại vật cách 10 m và đạp phanh.Biết lực hãm bằng 22 000 N. Xe dừng cách chướng ngại vật một đoạn là: A.1,9 m B. 8,1 m C. 9,1 m D.0,9 m6. Một vật ném lên cao với vận tốc 6m/s. Mốc độ cao là vị trí ném. Lấy g = 10m/s2 Ơ độ cao nào thì B thế năng bằng động năng A.h = 0,45m B. h = 0,9 m C. h = 1,2 m D. h= 1,5 m7. Lực nào sau đây có công phụ thuộc hình dạng đường đi : C A. Trọng lực B. Lực đàn hồi C. Lực ma sát D. cả ba lực8. Một viên đạn khối lượng m bay với vận tốc v thẳng đứng lên cao, khi đến độ cao cực đại thì nố A thành hai mảnh. Mảnh một có khối lượng 2m/3 bay thẳng đứng lên với vận tốc v , mảnh còn lại bay với vận tốc A. 2v hướng xuống B. v/3 hướng sang ngang. C. v/2 hướng lên D.3v hướng xuống9. Một người kéo vật m=1kg trượt trên sàn ngang bỡi lực F=10N theo phương hợp với mặt phẳng A ngang góc 600 hướng lên. Lấy g= 10m/s2. Công của trọng lực thực hiện khi đi được 5m là. A. 25J B. 0 C. 50J D.12,510. Thanh AB chịu tác dụng của hai lực song song cùng chiều đặt tại A và B có độ lớn lần lượt là C 10N và 30N, Biết AB = 2m, điểm đặt của hợp lực sẽ cách đầu A: A.0,75m B.1,25m C.1,5m D. 0,5m11. Phát biểu nào sau là không đúng? C A.Vật rắn chịu tác dụng của ba lực cân bằng thì tổng hai trong ba lực cân bằng với lực còn lại. B.Vị trí cân bằng bền có trọng tâm thấp nhất so với các vị trí lân cận mà nó có thể có. C.Trọng tâm vật rắn luôn nằm trên vật rắn. D. Giá của trọng lực luôn đi qua trọng tâm của vật.12. Hợp lực của 2 lực song song trái chiều không có đặc điểm nào sau đây? A A.có độ lớn bằng hiệu độ lớn 2 lực thành phần. B.cùng phương với 2 lực thành phần C.có độ lớn bằng tổng độ lớn 2 lực thành phần D.có giá chia ngoài và ở gần lực lớn hơn13. Cho hệ cân bằng như hình vẽ: A Thanh AB đồng chất có khối lượng 2kg gắn vào tường bằng một bản C α B lề ở A, dây BC vuông góc với tường, α = 600 , g = 10m/s2 Lực căng của dây khi thanh cân bằng có giá trị: 10 5 30 A. (N ) B. (N ) C. 5 3( N ) D. (N ) A 3 3 314. Một vật có khối lượng m = 3kg chuyển động thẳng theo phương trình : x = 2t2 - 4t + 3 ( m, s) . B Độ biến thiên động lượng của vật sau thời gian 3 s kể từ lúc t=0 là : A. 30kgm/s B. 36kgm/s C. 42kgm/s D. Một giá trị khác15. Động lượng của vật không đổi khi B A. vật chuyển động tròn đều. B. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập kiểm tra một tiết môn vật lý ÔN TẬP KIÊM TRA MỘT TIÊT r r1 Moät löïc F . khoâng ñoåi lieân tuïc keùo 1 vaät chuyeån ñoäng vôùi vaän toác v trong thời gian D r t . Coâng suaát cuûa löïc F laø: rr A. F.v.t B. F.v2 C. F.v D. F .v2. Từ mặt đất ném một vật m với vận tốc 6m/s theo hướng hợp với phương thẳng đứng một góc A 300. Lấy g=10m/s2. Độ cao cực đại vật đạt được là A. 1,35 m B. 1,8m C. 0,45m D. Không xác định được vì chưa có khối lượng3. Viên bi m1 = 50g chuyển động với vận tốc v1 = 4m/s đến va chạm vào bi m2 = 100g đang đứng A yên. Sau va chạm thì bi m1 chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 1m/s. Coi các vận tốc là cùng phương. Vận tốc của bi 2 sau va chạm là: A.1,5 m/s B.0.5m/s C. -0,5 m/s D.15 m/s4. Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng của một vật? A A.Là một đại lượng vô hướng B.Có đơn vị là kgm/s C.Có độ lớn xác định bằng biểu thức p = mv C.Có hướng cùng hướng với vận tốc5. Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chuyển động thẳng với vận tốc 36 km/h thì người lái xe thấy D có chướng ngại vật cách 10 m và đạp phanh.Biết lực hãm bằng 22 000 N. Xe dừng cách chướng ngại vật một đoạn là: A.1,9 m B. 8,1 m C. 9,1 m D.0,9 m6. Một vật ném lên cao với vận tốc 6m/s. Mốc độ cao là vị trí ném. Lấy g = 10m/s2 Ơ độ cao nào thì B thế năng bằng động năng A.h = 0,45m B. h = 0,9 m C. h = 1,2 m D. h= 1,5 m7. Lực nào sau đây có công phụ thuộc hình dạng đường đi : C A. Trọng lực B. Lực đàn hồi C. Lực ma sát D. cả ba lực8. Một viên đạn khối lượng m bay với vận tốc v thẳng đứng lên cao, khi đến độ cao cực đại thì nố A thành hai mảnh. Mảnh một có khối lượng 2m/3 bay thẳng đứng lên với vận tốc v , mảnh còn lại bay với vận tốc A. 2v hướng xuống B. v/3 hướng sang ngang. C. v/2 hướng lên D.3v hướng xuống9. Một người kéo vật m=1kg trượt trên sàn ngang bỡi lực F=10N theo phương hợp với mặt phẳng A ngang góc 600 hướng lên. Lấy g= 10m/s2. Công của trọng lực thực hiện khi đi được 5m là. A. 25J B. 0 C. 50J D.12,510. Thanh AB chịu tác dụng của hai lực song song cùng chiều đặt tại A và B có độ lớn lần lượt là C 10N và 30N, Biết AB = 2m, điểm đặt của hợp lực sẽ cách đầu A: A.0,75m B.1,25m C.1,5m D. 0,5m11. Phát biểu nào sau là không đúng? C A.Vật rắn chịu tác dụng của ba lực cân bằng thì tổng hai trong ba lực cân bằng với lực còn lại. B.Vị trí cân bằng bền có trọng tâm thấp nhất so với các vị trí lân cận mà nó có thể có. C.Trọng tâm vật rắn luôn nằm trên vật rắn. D. Giá của trọng lực luôn đi qua trọng tâm của vật.12. Hợp lực của 2 lực song song trái chiều không có đặc điểm nào sau đây? A A.có độ lớn bằng hiệu độ lớn 2 lực thành phần. B.cùng phương với 2 lực thành phần C.có độ lớn bằng tổng độ lớn 2 lực thành phần D.có giá chia ngoài và ở gần lực lớn hơn13. Cho hệ cân bằng như hình vẽ: A Thanh AB đồng chất có khối lượng 2kg gắn vào tường bằng một bản C α B lề ở A, dây BC vuông góc với tường, α = 600 , g = 10m/s2 Lực căng của dây khi thanh cân bằng có giá trị: 10 5 30 A. (N ) B. (N ) C. 5 3( N ) D. (N ) A 3 3 314. Một vật có khối lượng m = 3kg chuyển động thẳng theo phương trình : x = 2t2 - 4t + 3 ( m, s) . B Độ biến thiên động lượng của vật sau thời gian 3 s kể từ lúc t=0 là : A. 30kgm/s B. 36kgm/s C. 42kgm/s D. Một giá trị khác15. Động lượng của vật không đổi khi B A. vật chuyển động tròn đều. B. ...
Tài liệu có liên quan:
-
176 trang 295 3 0
-
14 trang 122 0 0
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 122 0 0 -
0 trang 94 0 0
-
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 91 0 0 -
231 trang 86 0 0
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 64 0 0 -
Tổng hợp nano ZnO sử dụng làm điện cực âm trong nguồn điện bạc - kẽm
5 trang 60 0 0 -
11 trang 48 0 0
-
Báo cáo thực tập chuyên đề Vật liệu Ruby Al2O3 : Cr3+ nhâm tạo
25 trang 47 0 0