1. Những nguyên tố phổ biến nhất trong cơ thể sống là: A. H, C, N, O, S. B. H, C, N, O. C. H, C, N, P. D. H, C, N, O, P, S. 2. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là: A. Prôtêin. B. Các bonhiđrat. C. Axit nuclêic. D. Prôtêin và axit nuclêic. 3. Trong cơ thể sống, prôtêin có chức năng: A. Là hợp phần cấu tạo chủ yếu của chất nguyên sinh. B. Là thành phần chức năng trong cấu tạo của các enzim, đóng vai trò xúc tác cho các...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phần II. Thuyết tiến hoá Phần II. Thuyết tiến hoá Chương 4: Sự phát sinh sự sống1. Những nguyên tố phổ biến nhất trong cơ thể sống là: A. H, C, N, O, S. B. H, C, N, O. C. H, C, N, P. D. H, C, N, O, P, S.2. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là: A. Prôtêin. B. Các bonhiđrat. C. Axit nuclêic. D. Prôtêin và axit nuclêic.3. Trong cơ thể sống, prôtêin có chức năng: A. Là hợp phần cấu tạo chủ yếu của chất nguyên sinh. B. Là thành phần chức năng trong cấu tạo của các enzim, đóng vai trò xúc tác cho các phản ứng sinh hoá. C. Là thành phần chức năng trong cấu tạo của các hoocmôn, đóng vai trò điều hoà. D. Cả A, B và C.4. Trong cơ thể sống, axit nuclêic đóng vai trò quan trọng đối với: A. Sinh sản B. Di truyền C. Xúc tác và điều hoà các phản ứng D. Cảm ứng5. Đặc điểm nổi bật của prôtêin và axit nuclêic là: A. Đại phân tử có kích thước và khối lượng lớn. B. Có cấu trúc đa phân. C. Có tính đa dạng và tính đặc thù. D. Tất cả các đặc điểm trên.6. Những thuộc tính độc đáo riêng của các cơ thể sống, phân biệt chúng vớicác vật thể vô cơ là: A. Cảm ứng và vận động. Sinh trưởng và phát triển. B. Trao đổi chất theo phương thức đồng hoá, dị hoá và sinh sản. C. Tự sao chép, tự điều chỉnh và tích luỹ thông tin di truyền D. Tất cả các đặc điểm trên.7. Điền thuật ngữ cho phù hợp vào câu sau đây: “Các tổ chức sống, từ cấp độ phân tử đến các cấp độ trên cơ thể đều lànhững …. (I)..., nghĩa là thường xuyên ...(II).... với môi trường, dẫn tới sựthường xuyên …(III)... thành phần của tổ chức. Những dấu hiệu khác của sựsống như …(IV)... đều liên quan đến sự trao đổi chất.” a. được đổi mới b. tự đổi mới c. sinh trưởng, cảm ứng, vận động, sinh sản d. hệ mở e. trao đổi chất f. hệ khép kínTổ hợp đáp án chọn đúng là A. I f, II e, III b, IV c. B. I d, II b, III a, IV c. C. I d, II e, III b, IV c. D. I f, II g, III a, IV c.8. Điền thuật ngữ cho phù hợp vào câu sau đây: “Các vật thể sống đang tồn tại trên Quả đất là những …. (I)..., có cơ sởvật chất chủ yếu là các đại phân tử …. (II).... có khả năng tự đổi mới, tự ….(III)...., tự điều chỉnh và … (IV).... .” a. sao chép. b. tích luỹ thông tin di truyền. c. hệ mở. d. hệ kín e. prôtêin và axit nuclêic f. cacbohidrat và lipitTổ hợp đáp án chọn đúng là A. I c, II e, III a, IV b. B. I d, II f, III b, IV a. C. I d, II e, III b, IV a. D. I c, II f, III a, IV b.9. Trong các dấu hiệu của sự sống, dấu hiệu không có ở vật thể vô cơ là A. trao đổi chất theo phương thức đồng hoá, dị hoá và sinh sản. B. trao đổi chất và năng lượng. C. sinh sản và cảm ứng. D. sinh trưởng và phát triển.10. Nhận định không đúng về vật chất vô cơ: A. Kích thước, khối lượng phân tử phần lớn là nhỏ B. Có cấu trúc đa phân, đa dạng , đặc thù C. Gồm nước , các chất khí, chất khoáng D. Cả 3 câu trên đều sai11. Vật chất hữu cơ: A. Có kích thước, khối lượng phân tử lớn B. Gồm prôtêin, axit nuclêic, cacbohiđrat, lipit C. Có chứa C D. Cả 3 câu trên đều đúng12. Những thuộc tính độc đáo riêng của các cơ thể sống, phân biệt chúng vớicác vật thể vô cơ là A. tự đổi mới, tự sao chép, tự điều chỉnh và tích luỹ thông tin di truyền. B. sinh trưởng, cảm ứng, vận động. C. Trao đổi vật chất với môi trường, sinh sản. D. tất cả các thuộc tính trên.13. Cơ sở phân tử của sự tiến hoá là A. quá trình tự sao chép của phân tử ADN. B. quá trình phiên mã. C. quá trình sinh tổng hợp prôtêin. D. quá trình biến đổi và tích luỹ thông tin di truyền.14. Dấu hiệu đặc trưng của sự sống theo quan điểm của Anghen là: A. Sự hô hấp B. Sự chuyển động C. Sự sinh sản D. Cả 3 câu trên đều sai15. Hệ thống mở hình thành các dấu hiệu biểu lộ sự sống của một cá thể sinhvật, đó là: A. Sự trao đổi chất và năng lượng B. Sự sinh trưởng và sinh sản C. Sự cảm ứng và tự điều chỉnh D. Cả 3 câu trên đều đúng16. Sự phát sinh sự sống trên trái đất là kết quả của quá trình: A. Tiến hoá lí học B. Tiến hoá hoá học, rồi đến tiến hoá tiền sinh học C. Sáng tạo của Thượng đế D. Tiến hoá sinh học17. Điền thuật ngữ cho phù hợp vào câu sau đây: “Quan niệm hiện đại xem sự phát sinh sự sống là quá trình … (I)… củacác hợp chất của … (II)..., dẫn đến sự hình thành hệ tương tác giữa các đạiphân tử … (III).... có khả năng … (IV)....” a. prôtêin và axit nuclêic. b. cacbohidrat và lipit c. tiến hoá d. phát triển e. các bon f. nitơ g. tự nhân đôi, tự đổi mới. h. tự sao chépTổ hợp đáp án chọn đúng là A. I d, II e, III b, IV h B. I c, II e, III b, IV g C. I d, II ...
Phần II. Thuyết tiến hoá
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 112.83 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
sinh học phổ thông đề thi sinh học kiến thức sinh học bài tập sinh học tự luyện sinh họcTài liệu có liên quan:
-
Tuyển tập câu hỏi ôn tập vi sinh vật - P11
7 trang 142 0 0 -
Để học tốt sinh học 11: phần 2
81 trang 42 0 0 -
Công phá bài tập Sinh học: Phần 2
305 trang 41 0 0 -
Công phá bài tập Sinh học (Tập 1): Phần 1
185 trang 37 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Sinh học (Mã đề 615)
5 trang 37 0 0 -
1. CÔNG THỨC TỔNG QUÁT VỀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA TẦN SỐ ALEN TRONG TRƯỜNG HỢP
14 trang 35 0 0 -
39 trang 35 0 0
-
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
19 trang 34 0 0 -
Công phá bài tập Sinh học: Phần 1
223 trang 34 0 0 -
19 trang 34 0 0