Phụ lục số 02: Danh mục mã số ngành kinh tế (loại, khoản)
Số trang: 15
Loại file: doc
Dung lượng: 269.50 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phụ lục số 02 "Danh mục mã số ngành kinh tế (loại, khoản)" được ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung phụ lục để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phụ lục số 02: Danh mục mã số ngành kinh tế (loại, khoản) PHỤLỤCSỐ02 DANHMỤCMÃSỐNGÀNHKINHTẾ(LOẠI,KHOẢN) (KèmtheoQuyếtđịnhsố33/2008/QĐBTCngày02tháng6năm2008 củaBộtrưởngBộTàichính) I/NGUYÊNTẮCPHÂNLOẠI: 1.Nộidungphânloại: Phânloạitheongànhkinhtế (viếttắtlàLoại,Khoản)làdựavàotínhchất hoạtđộngkinhtế (ngànhkinhtếquốcdân)để hạchtoánthu,chingânsáchnhànước.Loạiđượcxácđịnhtrêncơsở tínhchấthoạtđộngcủangànhkinhtếcấpI;KhoảnđượcxácđịnhtrêncơsởtínhchấthoạtđộngcủangànhkinhtếcấpII hoặccấpIIItheophânngànhkinhtế quốcdânnhằmbảođảmyêucầuquảnlýngânsáchnhànước. 2.Mãsốhoácácnộidungphânloại: Cácnộidungphânloại(Loại,Khoản)đượcmãsốhoá3kýtựN1N2N3,quyđịnhnhưsau: Loại:ĐượcmãsốhoáN1N2N3,trongđókýtựN3vớigiátrịchẵnkhông(0),khoảngcáchgiữacácloạilà30giátrị (riêngLoạiCôngnghiệpchế biến,chếtạolà60giátrị).CácgiátrịliềnsaumãsốLoạidùngđểmãsốcácKhoảnthuộc Loạiđó. KhoảncủatừngLoại:Đượcmãsố hoáN1N2N3,trongđókýtựN3vớigiátrịtừ1đến9;riênggiátrịN3là9dùngđểmãhoácáchoạtđộngkhác(chưađược phânloạivàocácKhoảncótêntrong01Loại). 3.Vềhạchtoán: Căncứ tínhchấtcủahoạtđộngphátsinhnguồnthungânsáchhoặckhoản chingânsáchchohoạtđộngcótínhchấtgìđểxácđịnhmãsốLoại,Khoản. Khihạchtoánthu,chingânsáchnhànước,chỉhạchtoánmãsốKhoản,căn cứ vàokhoảngcáchnằmtrongkhoảngsẽ xácđịnhđượckhoảnthu,chingân sáchthuộcvềLoạinào. II/DANHMỤCMÃSỐNGÀNHKINHTẾ(LOẠI,KHOẢN): Loại, Mã số Tên gọi Ghi chú Khoản Loại 010 NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP - THUỶ SẢNKhoản 011 Trồng trọt - Bao gồm tất cả các hoạt động có liên quan tới trồng trọt các loại cây ngắn ngày hoặc dài ngày: cây lúa, cây lương thực khác, cây công nghiệp, cây dược liệu, cây ăn quả và các loại cây khác... - Phản ánh cả hoạt động sự nghiệp kinh tế, điều tra... thuộc ngành trồng trọt Loại, Mã số Tên gọi Ghi chúKhoảnKhoản 012 Chăn nuôi - Bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến chăn nuôi các loại gia súc, gia cầm và các loại chăn nuôi khác; - Phản ánh cả hoạt động sự nghiệp kinh tế, điều tra... thuộc ngành chăn nuôiKhoản 013 Trồng trọt và chăn nuôi hỗn - Hoạt động kết hợp trồng trọt và chăn nuôi hợp nhưng không có hoạt động nào chiếm hơn 66% giá trị sản xuất của đơn vịKhoản 014 Hoạt động dịch vụ nông - Bao gồm tất cả các hoạt động có liên quan: bảo nghiệp vệ thực vật, kích thích tăng trưởng, chống sâu bệnh, bảo quản tinh đông viên, giống; hoạt động kiểm dịch, phân loại sản phẩm, thuê máy móc, thiết bị nông nghiệp, các hoạt động thầu khoán trong nông nghiệp; hoạt động bảo vệ động vật đối với loại hình trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp...; - Hoạt động khuyến nôngKhoản 015 Hoạt động thú y Bao gồm hoạt động bảo vệ, chăm sóc các loại động vậtKhoản 016 Thuỷ lợi và các hoạt động Bao gồm hệ thống thuỷ lợi, hồ đập, kênh mương dịch vụ có liên quan tưới tiêu phục vụ nông nghiệp; phản ánh cả hoạt động sự nghiệp kinh tế, điều tra, bảo dưỡng sửa chữa các tuyến đê, công trình thuỷ lợi…Khoản 017 Trồng rừng và chăm sóc rừng Phản ánh các hoạt động trồng, chăm sóc, bảo vệ rừngKhoản 018 Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp Bao gồm cả hoạt động khuyến lâmKhoản 021 Hoạt động định canh, định cư và kinh tế mớiKhoản 022 Khai thác thủy sản - Bao gồm đánh bắt thủy hải sản trong tất cả các loại nguồn nước, chế biến thủy sản ngay trên tàu...Khoản 023 Nuôi trồng thuỷ sản - Phản ánh cả hoạt động sự nghiệp kinh tế: khuyến ngư, điều tra, khoanh nuôi, bảo vệ nguồn lợi thủy sản...Khoản 024 Khai thác gỗ và lâm sản khác; thu nhặt sản phẩm từ rừng;... và dịch vụ liên quan Loại 040 CÔNG NGHIỆP KHAI KHOÁNGKhoản 041 Khai thác và thu gom than - Bao gồm cả hoạt động làm sạch, tuyển chọn, cứng, than non và than bùn nghiền, sàng, phân loại than, sản xuất than bánh của tất cả các loại than ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phụ lục số 02: Danh mục mã số ngành kinh tế (loại, khoản) PHỤLỤCSỐ02 DANHMỤCMÃSỐNGÀNHKINHTẾ(LOẠI,KHOẢN) (KèmtheoQuyếtđịnhsố33/2008/QĐBTCngày02tháng6năm2008 củaBộtrưởngBộTàichính) I/NGUYÊNTẮCPHÂNLOẠI: 1.Nộidungphânloại: Phânloạitheongànhkinhtế (viếttắtlàLoại,Khoản)làdựavàotínhchất hoạtđộngkinhtế (ngànhkinhtếquốcdân)để hạchtoánthu,chingânsáchnhànước.Loạiđượcxácđịnhtrêncơsở tínhchấthoạtđộngcủangànhkinhtếcấpI;KhoảnđượcxácđịnhtrêncơsởtínhchấthoạtđộngcủangànhkinhtếcấpII hoặccấpIIItheophânngànhkinhtế quốcdânnhằmbảođảmyêucầuquảnlýngânsáchnhànước. 2.Mãsốhoácácnộidungphânloại: Cácnộidungphânloại(Loại,Khoản)đượcmãsốhoá3kýtựN1N2N3,quyđịnhnhưsau: Loại:ĐượcmãsốhoáN1N2N3,trongđókýtựN3vớigiátrịchẵnkhông(0),khoảngcáchgiữacácloạilà30giátrị (riêngLoạiCôngnghiệpchế biến,chếtạolà60giátrị).CácgiátrịliềnsaumãsốLoạidùngđểmãsốcácKhoảnthuộc Loạiđó. KhoảncủatừngLoại:Đượcmãsố hoáN1N2N3,trongđókýtựN3vớigiátrịtừ1đến9;riênggiátrịN3là9dùngđểmãhoácáchoạtđộngkhác(chưađược phânloạivàocácKhoảncótêntrong01Loại). 3.Vềhạchtoán: Căncứ tínhchấtcủahoạtđộngphátsinhnguồnthungânsáchhoặckhoản chingânsáchchohoạtđộngcótínhchấtgìđểxácđịnhmãsốLoại,Khoản. Khihạchtoánthu,chingânsáchnhànước,chỉhạchtoánmãsốKhoản,căn cứ vàokhoảngcáchnằmtrongkhoảngsẽ xácđịnhđượckhoảnthu,chingân sáchthuộcvềLoạinào. II/DANHMỤCMÃSỐNGÀNHKINHTẾ(LOẠI,KHOẢN): Loại, Mã số Tên gọi Ghi chú Khoản Loại 010 NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP - THUỶ SẢNKhoản 011 Trồng trọt - Bao gồm tất cả các hoạt động có liên quan tới trồng trọt các loại cây ngắn ngày hoặc dài ngày: cây lúa, cây lương thực khác, cây công nghiệp, cây dược liệu, cây ăn quả và các loại cây khác... - Phản ánh cả hoạt động sự nghiệp kinh tế, điều tra... thuộc ngành trồng trọt Loại, Mã số Tên gọi Ghi chúKhoảnKhoản 012 Chăn nuôi - Bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến chăn nuôi các loại gia súc, gia cầm và các loại chăn nuôi khác; - Phản ánh cả hoạt động sự nghiệp kinh tế, điều tra... thuộc ngành chăn nuôiKhoản 013 Trồng trọt và chăn nuôi hỗn - Hoạt động kết hợp trồng trọt và chăn nuôi hợp nhưng không có hoạt động nào chiếm hơn 66% giá trị sản xuất của đơn vịKhoản 014 Hoạt động dịch vụ nông - Bao gồm tất cả các hoạt động có liên quan: bảo nghiệp vệ thực vật, kích thích tăng trưởng, chống sâu bệnh, bảo quản tinh đông viên, giống; hoạt động kiểm dịch, phân loại sản phẩm, thuê máy móc, thiết bị nông nghiệp, các hoạt động thầu khoán trong nông nghiệp; hoạt động bảo vệ động vật đối với loại hình trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp...; - Hoạt động khuyến nôngKhoản 015 Hoạt động thú y Bao gồm hoạt động bảo vệ, chăm sóc các loại động vậtKhoản 016 Thuỷ lợi và các hoạt động Bao gồm hệ thống thuỷ lợi, hồ đập, kênh mương dịch vụ có liên quan tưới tiêu phục vụ nông nghiệp; phản ánh cả hoạt động sự nghiệp kinh tế, điều tra, bảo dưỡng sửa chữa các tuyến đê, công trình thuỷ lợi…Khoản 017 Trồng rừng và chăm sóc rừng Phản ánh các hoạt động trồng, chăm sóc, bảo vệ rừngKhoản 018 Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp Bao gồm cả hoạt động khuyến lâmKhoản 021 Hoạt động định canh, định cư và kinh tế mớiKhoản 022 Khai thác thủy sản - Bao gồm đánh bắt thủy hải sản trong tất cả các loại nguồn nước, chế biến thủy sản ngay trên tàu...Khoản 023 Nuôi trồng thuỷ sản - Phản ánh cả hoạt động sự nghiệp kinh tế: khuyến ngư, điều tra, khoanh nuôi, bảo vệ nguồn lợi thủy sản...Khoản 024 Khai thác gỗ và lâm sản khác; thu nhặt sản phẩm từ rừng;... và dịch vụ liên quan Loại 040 CÔNG NGHIỆP KHAI KHOÁNGKhoản 041 Khai thác và thu gom than - Bao gồm cả hoạt động làm sạch, tuyển chọn, cứng, than non và than bùn nghiền, sàng, phân loại than, sản xuất than bánh của tất cả các loại than ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phụ lục số 02 Danh mục mã số ngành kinh tế Mã số ngành kinh tế Ngành kinh tế Nội dung phân loại ngành Nguyên tắc phân loạiTài liệu có liên quan:
-
25 trang 28 0 0
-
Bài giảng Địa lý kinh tế: Chương 6 - Hoàng Thu Hương
25 trang 26 0 0 -
Hướng dẫn xây dựng chuẩn đầu ra
52 trang 26 0 0 -
0 trang 24 0 0
-
Basic Economic Concepts - Các khái niệm cơ bản về kinh tế: Phần 1
111 trang 22 0 0 -
Bài giảng Giới thiệu sơ lược về ngành kinh tế và quản lý thủy sản
15 trang 22 0 0 -
27 trang 21 0 0
-
28 trang 19 0 0
-
Từ ngữ vay mượn gốc Anh – Mỹ trong ngành kinh tế
7 trang 18 0 0 -
95 trang 17 0 0