Phương pháp giải hình học oxy
Số trang: 13
Loại file: doc
Dung lượng: 1.22 MB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Phương pháp giải hình học oxy" dưới đây để nắm bắt được những kiến thức cơ bản về phương pháp giải hình học oxy, một số bài toán cơ bản về phương pháp giải hình học oxy. Với các bạn đang học và ôn thi Đại học, Cao đẳng thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp giải hình học oxy PHƯƠNGPHÁPGIẢIHÌNHHỌCOXY1.Kiếnthứccơbản:2.Mộtsốbàitoáncơbản3.Cáchướngtưduytìmđiểm A.KIẾNTHỨCCƠBẢN Trựctâm:Giaocủabađườngcao Trọngtâm:Giaocủabađườngtrungtuyến Điểm Tâmđườngtrònngoạitiếp:Giaocủabađườngtrungtrực Tâmđườngtrònnộitiếp:Giaocủabađườngphângiác Hệsốgóc k : y = k ( x - x 0 ) + y 0 r VTPT n = ( a;b) : a ( x - x 0 ) + b ( y - y 0 ) = 0 x - x0 y - y0 Điqua M ( x 0 ; y 0 ) vàcó CT: = r a b Đườngthẳng VTCP u = ( a ;b) ↓ x = x + at ↓ 0 TS: ↓ ↓↓ y = y 0 + bt ↓ A ( a ; 0) ↓ Ox x y ↓ Điqua ↓ ↓ PT : + = 1 (PTtheođoạnchắn) ↓↓ B ( 0;b) ↓ Oy a b ↓ ↓T am : I ( x ; y ) 2 2 ↓ 0 0 ↓ ( x - x0 ) + ( y - y0 ) = R 2 Oxy ↓ Đườngtròn ↓↓ BK : R ↓ x + y + 2ax + 2by + c = 0 .Tâm I ( - a ; - b) vàbánkính R = a 2 + b2 - c 2 2 Trụclớn: A1A2 = 2a Độdài Trụcbé: B 1B 2 = 2b ( 2 2 2 Tiêucự: F1F2 = 2c a = b + c ;a, b, c > 0 ) c Tâmsai: e = B.KIẾNTHỨCCƠBẢN ↓ A ( x ;y ) uuur ↓ 2 2 ↓ 1 1 ↓ A B = ( x 2 - x 1; y 2 - y 1 ) ↓ A B = ( x 2 - x 1 ) + ( y 2 - y 1 ) ↓↓ B ( x 2 ; y 2 ) ↓ Khoảngcách ↓ M ( x ;y ) ax 0 + by 0 + c ↓ 0 0 ↓ d ( M ;D) = ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp giải hình học oxy PHƯƠNGPHÁPGIẢIHÌNHHỌCOXY1.Kiếnthứccơbản:2.Mộtsốbàitoáncơbản3.Cáchướngtưduytìmđiểm A.KIẾNTHỨCCƠBẢN Trựctâm:Giaocủabađườngcao Trọngtâm:Giaocủabađườngtrungtuyến Điểm Tâmđườngtrònngoạitiếp:Giaocủabađườngtrungtrực Tâmđườngtrònnộitiếp:Giaocủabađườngphângiác Hệsốgóc k : y = k ( x - x 0 ) + y 0 r VTPT n = ( a;b) : a ( x - x 0 ) + b ( y - y 0 ) = 0 x - x0 y - y0 Điqua M ( x 0 ; y 0 ) vàcó CT: = r a b Đườngthẳng VTCP u = ( a ;b) ↓ x = x + at ↓ 0 TS: ↓ ↓↓ y = y 0 + bt ↓ A ( a ; 0) ↓ Ox x y ↓ Điqua ↓ ↓ PT : + = 1 (PTtheođoạnchắn) ↓↓ B ( 0;b) ↓ Oy a b ↓ ↓T am : I ( x ; y ) 2 2 ↓ 0 0 ↓ ( x - x0 ) + ( y - y0 ) = R 2 Oxy ↓ Đườngtròn ↓↓ BK : R ↓ x + y + 2ax + 2by + c = 0 .Tâm I ( - a ; - b) vàbánkính R = a 2 + b2 - c 2 2 Trụclớn: A1A2 = 2a Độdài Trụcbé: B 1B 2 = 2b ( 2 2 2 Tiêucự: F1F2 = 2c a = b + c ;a, b, c > 0 ) c Tâmsai: e = B.KIẾNTHỨCCƠBẢN ↓ A ( x ;y ) uuur ↓ 2 2 ↓ 1 1 ↓ A B = ( x 2 - x 1; y 2 - y 1 ) ↓ A B = ( x 2 - x 1 ) + ( y 2 - y 1 ) ↓↓ B ( x 2 ; y 2 ) ↓ Khoảngcách ↓ M ( x ;y ) ax 0 + by 0 + c ↓ 0 0 ↓ d ( M ;D) = ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp giải hình học oxy Phương pháp giải hình học Giải hình học oxy Kiến thức giải hình học Cách giải hình học oxy Bài toán hình học oxyTài liệu có liên quan:
-
Ứng dụng tâm tỉ cự giải bài toán cực trị Hình học
10 trang 58 0 0 -
Giáo trình Hình học sơ cấp: Phần 2
113 trang 27 0 0 -
Cách tính diện tích và chu vi tam giác
2 trang 26 0 0 -
Hướng dẫn giải Toán Hình học 10
91 trang 25 0 0 -
Sáng kiến kinh nghiệm: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và phương pháp giải một số dạng toán trong HHKG 11
23 trang 18 0 0 -
Toán học - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
33 trang 14 0 0 -
Bài tập và lời giải chi tiết Hình học ôn vào lóp 10
6 trang 11 0 0 -
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình học OXY - Thanh Tùng
37 trang 10 0 0 -
Các hướng tư duy và phương pháp giải hình học oxy
36 trang 10 0 0 -
TUYỂN TẬP CÁC CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌCTRÊN TẠP CHÍ TOÁN
82 trang 10 0 0