Tài liệu Ứng dụng tâm tỉ cự giải bài toán cực trị Hình học được biên soạn với các nội dung: Cơ sở phương pháp giải sử dụng tâm tỉ cự, ứng dụng tâm tỉ cự để giải bài toán cực trị Hình học. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ứng dụng tâm tỉ cự giải bài toán cực trị Hình họcNG D NG TÂM T CGI I BÀI TOÁN C C TR HÌNH H CBatigoal–mathscope.orgEmail: hoangquan9@gmail.comB n quy n chuyênc ngthu c vBatigoal. Chuyênng các b n yêu toán. N u b n nào mu n sthương m i hay dùng cho các cu c thi vi t chuyênvi t ra nh m ph c vd ng cho m cph i có síchng ý c atác gi .I.CƠ SPHƯƠNG PHÁP GI I SD NG TÂM T CXu t phát t vi c khai thác bài toán sau:Cho h n i m A1 , A 2 ,..., A n và n s k1 , k2 ,..., kn mà k1 + k2 + ... + kn = k ≠ 0a,Ch ng minh r ng có duy nh t m t i m G sao cho:uuuruuuuruuuu rrk1 GA1 + k2 GA2 + ... + kn GAn = 0i m G như th g i là tâm t c c a hi m Ai , g n v i các h s ki .Trong trư ng h p các h s ki b ng nhau (và do ó có th xem các ki1), thì G g i là tr ng tâm c a hu b ngi m Ai .b, Ch ng minh r ng n u G là tâm t c nóicâu a, thì m i i m O b t kì ta có:uuur 1 uuuruuuuruuuurOG = (k1 OA1 + k2 OA2 + ... + kn OAn )kCh ng minhBatigoalEmail:hoangquan9@gmail.comuuuruuuuruuuurra,Tacó k1 GA1 + k2 GA2 + ... + kn GAn = 0uuuruuur uuuuruuur uuuur r⇔ k1 GA1 + k2 (GA1 + A1 A2 ) + ... + kn (GA1 + A1 An ) = 0uuuruuuuruuuuruuuur⇔ (k1 + k2 + ... + kn )GA1 = k2 A2 A1 + k3 A3 A1 + ... + kn An A1uuuuruuuuruuuuruuur k A A + k A A + ... + k A A2 2 13 3 1n n 1vì k1 + k2 + ... + kn = k ≠ 0⇔ GA1 =k1 + k2 + ... + knV y i m G xácnh và duy nh t.uuuruuuuruuuurrb, V i i m O b t kì , ta có k1 GA1 + k2 GA2 + ... + kn GAn = 0uuuur uuuruuuuu uuurruuuuu uuur rr⇔ k1 (OA1 − OG ) + k2 (OA2 − OG ) + ... + kn (OAn − OG ) = 0uuuruuuruuuuruuuur⇔ (k1 + k2 + ... + kn )OG = k1 OA1 + k2 OA2 + ... + kn OAnuuuruuuuruuuuruuur k OA + k OA + ... + k OA 1 uuuruuuuruuuurnn= (k1 OA1 + k2 OA2 + ... + kn OAn ) ( fcm)⇔ OG = 1 1 2 2k1 + k2 + ... + knkvì k1 + k2 + ... + kn = k ≠ 0 .V y t bài toán này ta có hai k t qu quan tr ng sau:1. Cho h n i m A1 , A 2 ,..., A n và n s k1 , k2 ,..., kn mà k1 + k2 + ... + kn = k ≠ 0Khi ó có duy nh t m t i m G sao cho:uuuruuuuruuuu rrk1 GA1 + k2 GA2 + ... + kn GAn = 0i m G như th g i là tâm t c c a hi m Ai , g n v i các h s ki .2. N u G là tâm t c thì m i i m O b t kì ta có:uuur 1 uuuruuuuruuuurOG = (k1 OA1 + k2 OA2 + ... + kn OAn )kBây gi ta s s d ng hai k t qu nàygi i các bài toán qu tích và c c tr hìnhh c.BatigoalEmail:hoangquan9@gmail.comIII.NG D NG TÂM T C1. D NG I C c trGI I BÀI TOÁN C C TR HÌNH H Cdài véc tơ.Nh n xét : Áp d ng tâm t c :k1 , k2 ,..., kn mà k1 + k2 + ... + kn = k ≠ 0 và ư ngCho n i m A1 , A 2 ,..., A n v i n sth ng d ( ho c m t ph ng(P)) .Tìm i m M trên ư ng th ng d ( ho c mp(P)) saouuuuruuuuruuuurcho k1 MA1 + k2 MA2 + ... + kn MAn nh nh t.Cách gi iuuruuuruuurrBư c 1: Áp d ng tâm t c . G i I là i m th a mãn k1 IA1 + k2 IA2 + ... + kn IAn = 0Bư c2: Áp d ng quy t c 3 i m bi ni:uuuuruuuuruuuuruuuruuurk1 MA1 + k2 MA2 + ... + kn MAn = (k1 + k2 + ... + kn ) MI = k MIBư c 3: Tìmdài nh nh t c a véc tơ ã cho x y ra khi Mv trí nào?Ví d 1.1: Cho tam giác ABC và ư ng th ng d . Tìm i m M trên ư ng th ng dsao chouuur uuur uuuurMA + MB + 2 MC nh nh tGi iuu uur ruurrCh n i m I th a mãn IA + IB + 2 IC = 0 , khi ó i m I là tâm t c c a A, B, Cg n v i b s (1, 1, 2) nên i m I xácnh duy nh t.Ta có:uuur uuur uuuur uuu uur ruuu uur ruuu uurruuu uu uur r r uuruuurMA + MB + 2MC = ( MI + IA) + ( MI + IB) + 2( MI + IC ) = 4 MI + IA + IB + 2 IC = 4 MI vìuu uur r uur rIA + IB + 2 IC = 0uuur uuur uuuuruuuruuur uuur uuuurV y . MA + MB + 2MC = 4 MI Do ó MA + MB + 2 MC nh nh t khi và ch khi Mlà hình chi u vuông góc c a I lên ư ng th ng d.BatigoalEmail:hoangquan9@gmail.comVí d sau minh h a cho cách dùng tâm t c gi i bài toán c c trong m t ph ngt aOxy.Ví d 1.2TRong m t ph ng t aOxy cho tam giác ABC có A(-1;0), B(2;3), C(3;-6) vàuuur uuur uuuurư ng th ng ∆ : x − 2 y − 3 = 0 . Tìm i m M trên ∆ sao cho MA + MB + MC nhnh t.Gi iuuu uuu uuurrrrG i G là tr ng tâm tam giác ABC ta có GA + GB + GC = 0 . Và tr ng tâm G có t a−1 + 2 + 3 0 + 3 − 64;) = ( ; −1)333uuur uuur uuuuruuuu uuu uuu uuurrrruuuuruuur uuur uuuuruuuurTa có MA + MB + MC = 3MG + GA + GB + GC = 3MG nên MA + MB + MC = 3 MGG=(uuuurV y nh nh t ⇔ MG nh nh t ⇔ M là hình chi u vuông góc c a G lên ư ngth ng ∆ .43G i d là ư ng th ng qua G ( ; −1) và vuông góc v i ư ng th ng ∆ : x − 2 y − 3 = 0uurnên ư ng th ng d có vec tơ pháp tuy n nd (2;1) .43Phương trình t ng quát ư ng th ng d : 2( x − ) + ( y + 1) = 0⇔ 2x + y −5= 0.3T a ô i m M c n tìm là nghi m c a h phương trình:x − 2y −3 = 052x + y − = 03V y M(Batigoal19 −13) là i m c n tìm;15 15x=1915y=⇔−1315uuur uuur uuuurMA + MB + MC nh nh tEmail:hoangquan9@gmail.comMR NG : V i vi c n m t t cách gi i trên, sau này lên l p 12 h c sinh cũng cóth làm t t các ...
Ứng dụng tâm tỉ cự giải bài toán cực trị Hình học
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 159.28 KB
Lượt xem: 57
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ứng dụng tâm tỉ cự Cực trị Hình học Phương pháp giải Hình học Bài tập Hình học Bài toán cực trịTài liệu có liên quan:
-
Luận án Tiến sỹ Toán học: Về quy tắc Fermat trong bài toán cực trị từ toán sơ cấp đến toán cao cấp
63 trang 37 0 0 -
Bài giảng về hình học phẳng: Phần 2
113 trang 34 0 0 -
Bài 4: Áp dụng các bất đẳng thức đã học giải một vài bài toán cực trị
7 trang 28 0 0 -
Giáo trình Hình học sơ cấp: Phần 2
113 trang 27 0 0 -
Hình học phẳng và các bài toán (Tập 2): Phần 1
182 trang 27 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Hình Học Vi Phân
50 trang 27 0 0 -
Hướng dẫn giải bài toán hình học phẳng
18 trang 26 0 0 -
Hướng dẫn giải Toán Hình học 10
91 trang 25 0 0 -
giải bài tập toán 8 (tập 1): phần 2
57 trang 24 0 0 -
Giáo trình Giải tích lồi: Phần 2
135 trang 24 0 0