Giáo trình Giải tích lồi: Phần 2
Số trang: 135
Loại file: pdf
Dung lượng: 17.13 MB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tiếp nối phần 1, phần 2 giáo trình gồm nội dung chương 4 - Dưới vi phân và chương 5 - Bài toán cực trị. Giáo trình này dành cho các học viên cao học, nghiên cứu sinh và sinh viên toán của các trường đại học. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Giải tích lồi: Phần 2loi Chương IV D Ư Ớ I V I PHÂN 4.1. ĐẠO HÀM T H E O PHƯƠNG Giả sử f là h à m xác định trên không gian lồi địa p h ư ơ n gHausdortf X |/(;r)| < +00.Đ i n h nghĩa 4.1. Dạo hàm của hàm f theo phương (ỉ tại, i ký hiệu là f(x; d), được định nghĩa là giới hạn sau: ỉ (.r; d) := l i m -y A 1.0 Ảnến giới hạn này t ồ n t ạ i (có t h ề hữu hạn hoặc ± o o ) . Nhận xét ị.Ì /(.(•;.) là h à m thuần nhất dương. Thật vậy, VA > 0, { ỉ + / 10)Mênh đề 4.1. G i ã sir ọ là h à m l ồ i c h í n h t h ư ờ n g t r ê n R.K h i (ló, ỳ có đ ạ o h à m p h á i -pẠ-) t ạ i m ọ i đ i ể m của. domxp.Đồm* t h à i . -p (t) + l à h ù m k h ô n g g i ả m và. n h ậ n giá t r ị hữuhạn khi / 6 iiitỊdoiìì^). Chứ nọ mãnh L ấ y tị < / 3 . v ớ i / 1 , í 2 £ domọ. B ơ i vì h à m y l ồ i v à : 3 - í ,cho urn: ti — t l t:i — tị l ị — I ^Ơ2)-y-(M < >W)-*>(*i) < y g ự a ) - ^ ) . /a - f , /3 - í Ì ( ) ) D o f l ỏ V ( V i t e < / o m ^ ^ Ac (lạo h à m p h á i ý?+(f) . ý>+(f) = ^ (/; 1) = l i m í . A|0 A106 Hơn nữa, v ớ i fi,Í2 £ domip v à 0 < ỗ < í 2 — í Ì , t ừ (4.1) tanhận đirợc: y+Ci) S ị < v ơ a ) - y ( * i ) < y(*2 + A ) - y ( t )2 Í2 - í Ì A v+ơi) < V+(*2), tức là < j 3 + ( . ) không giầm v à |y?+(í)| <+oo khi í G intịdonvp). •Đ i n h l ý 4 . 1 . G i ả sử / là h à m lồi chính thường trên -Ý.K h i đ ó , / có đạo h à m theo phương t ạ i mọi đ i ể m X € dom f .Đồng t h ờ i , _ • f(x + X d ) - f { x ) n f ị {xd) = mĩ f . (4.2) A>0 A Chứng minh Lấy X G domf, d e X. Đ t if(t) := f ( x + td). Khi đó, iflà h à m lồi chính t h ư ờ n g trên R và 0 €E dơrrup. Mệnh đ ề 4.1chỉ ra đạo h à m phải ¥>+(()) tồn t ạ i . Đồng t h ờ i , ¥>+(0) = /(*; 107 Nhận xét ị.2 Nếu / l à l ồ i c h í n h t h ư ờ n g t r ê n x,x G dom/, thì f{x,.)là h à m l ồ i . T h ậ t v ậ y , l ấ y di, (Ỉ2 € X, ta có: /(x+J(di + d 2 ) ) - f ( x ) f(xdi + d ) = lim 2 MO A / ( | ( T + Adi) + è(g + A r f 2 ) ) - / ( » ) é = 2 lim — ĂỊo A /(g + A 0 : XXQ G lĩ. D O /liên t ụ c t ạ i đ i ể m Axo, v ớ i m ọ i e > 0 , t ồ n t ạ i l â n c ậ n V củaXx 0 sao cho: |/(x)-/(Axo)|108 Ì ÌTa có ^-V l à m ộ t l â n c ậ n của .ro v à V.Ỉ 6 -~v, Ả ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Giải tích lồi: Phần 2loi Chương IV D Ư Ớ I V I PHÂN 4.1. ĐẠO HÀM T H E O PHƯƠNG Giả sử f là h à m xác định trên không gian lồi địa p h ư ơ n gHausdortf X |/(;r)| < +00.Đ i n h nghĩa 4.1. Dạo hàm của hàm f theo phương (ỉ tại, i ký hiệu là f(x; d), được định nghĩa là giới hạn sau: ỉ (.r; d) := l i m -y A 1.0 Ảnến giới hạn này t ồ n t ạ i (có t h ề hữu hạn hoặc ± o o ) . Nhận xét ị.Ì /(.(•;.) là h à m thuần nhất dương. Thật vậy, VA > 0, { ỉ + / 10)Mênh đề 4.1. G i ã sir ọ là h à m l ồ i c h í n h t h ư ờ n g t r ê n R.K h i (ló, ỳ có đ ạ o h à m p h á i -pẠ-) t ạ i m ọ i đ i ể m của. domxp.Đồm* t h à i . -p (t) + l à h ù m k h ô n g g i ả m và. n h ậ n giá t r ị hữuhạn khi / 6 iiitỊdoiìì^). Chứ nọ mãnh L ấ y tị < / 3 . v ớ i / 1 , í 2 £ domọ. B ơ i vì h à m y l ồ i v à : 3 - í ,cho urn: ti — t l t:i — tị l ị — I ^Ơ2)-y-(M < >W)-*>(*i) < y g ự a ) - ^ ) . /a - f , /3 - í Ì ( ) ) D o f l ỏ V ( V i t e < / o m ^ ^ Ac (lạo h à m p h á i ý?+(f) . ý>+(f) = ^ (/; 1) = l i m í . A|0 A106 Hơn nữa, v ớ i fi,Í2 £ domip v à 0 < ỗ < í 2 — í Ì , t ừ (4.1) tanhận đirợc: y+Ci) S ị < v ơ a ) - y ( * i ) < y(*2 + A ) - y ( t )2 Í2 - í Ì A v+ơi) < V+(*2), tức là < j 3 + ( . ) không giầm v à |y?+(í)| <+oo khi í G intịdonvp). •Đ i n h l ý 4 . 1 . G i ả sử / là h à m lồi chính thường trên -Ý.K h i đ ó , / có đạo h à m theo phương t ạ i mọi đ i ể m X € dom f .Đồng t h ờ i , _ • f(x + X d ) - f { x ) n f ị {xd) = mĩ f . (4.2) A>0 A Chứng minh Lấy X G domf, d e X. Đ t if(t) := f ( x + td). Khi đó, iflà h à m lồi chính t h ư ờ n g trên R và 0 €E dơrrup. Mệnh đ ề 4.1chỉ ra đạo h à m phải ¥>+(()) tồn t ạ i . Đồng t h ờ i , ¥>+(0) = /(*; 107 Nhận xét ị.2 Nếu / l à l ồ i c h í n h t h ư ờ n g t r ê n x,x G dom/, thì f{x,.)là h à m l ồ i . T h ậ t v ậ y , l ấ y di, (Ỉ2 € X, ta có: /(x+J(di + d 2 ) ) - f ( x ) f(xdi + d ) = lim 2 MO A / ( | ( T + Adi) + è(g + A r f 2 ) ) - / ( » ) é = 2 lim — ĂỊo A /(g + A 0 : XXQ G lĩ. D O /liên t ụ c t ạ i đ i ể m Axo, v ớ i m ọ i e > 0 , t ồ n t ạ i l â n c ậ n V củaXx 0 sao cho: |/(x)-/(Axo)|108 Ì ÌTa có ^-V l à m ộ t l â n c ậ n của .ro v à V.Ỉ 6 -~v, Ả ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giải tích lồi Bài toán cực trị Hàm liên hợp Toán giải tích Không gian tuyến tính Dưới vi phânTài liệu có liên quan:
-
Bài tập Giải tích (Giáo trình Toán - Tập 1): Phần 1
87 trang 173 0 0 -
Giáo trình Các phương pháp tối ưu - Lý thuyết và thuật toán: Phần 1 - Nguyễn Thị Bạch Kim
145 trang 171 0 0 -
111 trang 60 0 0
-
Ứng dụng tâm tỉ cự giải bài toán cực trị Hình học
10 trang 57 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Toán giải tích năm 2018-2019 - Mã đề TGT-HL1901
1 trang 53 0 0 -
Giáo trình Toán giải tích tập 4 - NXB Giáo dục
614 trang 50 0 0 -
Đề thi kết thúc môn Giải tích (Đề số 485) - ĐH Kinh tế
3 trang 46 0 0 -
Giáo trình Giải tích 1 - Tạ Lê Lợi (chủ biên)
114 trang 39 0 0 -
122 trang 39 0 0
-
3 trang 38 0 0