Danh mục tài liệu

Phương pháp giải hoá hữu cơ

Số trang: 9      Loại file: doc      Dung lượng: 879.00 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đây là một số phương pháp giải hoá hữu cơ gửi đến các bạn học sinh tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp giải hoá hữu cơ SỞGDVÀĐÀOTẠOTIỀNGIANGGV:TrươngChâuThànhB.HIDROCACBON: CTchung:CxHy(x ≥ 1,y ≤ 2x+2).Nếulàchấtkhíởđkthườnghoặcđkchuẩn:x ≤ 4.Hoặc:CnH2n+22k,vớiklàsốliênkết π ,k ≥ 0. IDẠNG1:Hỗnhợpgồmnhiềuhidrocacbonthuộccùngmộtdãyđồngđẳng. PP1:GọiCTchungcủacáchidrocacbon C n H 2 n + 2 − 2 k (cùngdãyđồngđẳngnênkgiốngnhau)Viếtphươngtrìnhphảnứng LậphệPTgiải ⇒ n ,k. GọiCTTQcủacáchidrocacbonlầnlượtlà Cn1 H2n1 + 2− k ,Cn2 H2n2 + 2− k ...vàsốmollầnlầnlượtlàa1,a2…. n1a1 + n2a2 + ... Tacó: + n = a1 + a2 + ... +a1+a2+…=nhh Tacóđk:n1SỞGDVÀĐÀOTẠOTIỀNGIANGGV:TrươngChâuThành x1a1 + x 2a 2 + .... x= a1 + a 2 + ... y a + y 2a 2 + ... y= 1 1 a1 + a 2 + ... Nhớghiđiềukiệncủax1,y1… +x1 ≥ 1nếulàankan;x1 ≥ 2nếulàanken,ankin;x1 ≥ 3nếulàankadien… Chúý:+Chỉcó1hydrocacbonduynhấtcósốnguyêntửC=1nólàCH4(x1=1;y1=4) +Chỉcó1hydrocacbonduynhấtcósốnguyêntửH=2nólàC2H2(y2=4)(khônghọcđốivớiC4H2). Cácvídụ: IV.CÁCPHẢNỨNGDẠNGTỔNGQUÁT: 1.GọiCTchungcủacáchydrocacbonlà C n H 2 n + 2 − 2 k a.PhảnứngvớiH2dư(Ni,to)(Hs=100%) C n H 2 n + 2 − 2 k + k H2 Ni→ C n H 2 n + 2 hỗnhợpsauphảnứngcóankanvàH2dư  ,t o Chúý:PhảnứngvớiH2(Hs=100%)khôngbiếtH2dưhayhydrocacbondưthìcóthểdựavào M củahhsauphảnứng.Nếu M SỞGDVÀĐÀOTẠOTIỀNGIANGGV:TrươngChâuThành Ngoàiracòncó1lk π tạovòngbenzen ⇒ sốlk π tổnglà α + β +1. VD:hydrocacboncó5 π trongđócó1lk π tạovòngbenzen,1lk π ngoàivòng,3lk π trongvòng.Vậynócók=5 ⇒ CTTQlàCnH2n+2kvớik=5 ⇒ CTTQlàCnH2n8 CHÚÝKHIGIẢITOÁNVÍDỤ1:Đốtcháy0,1molhỗnhợp2ankanlàđồngđẳngkếtiếp,thuđược3,36lítCO2(ĐKTC).Haiankantronghỗnhợplà: Giải:sốntcacbontrungbình=sốmolCO2:sốmol2ankan>CTPTVD2:Đốtcháy6,72lítkhí(ởđktc)haihiđrocacboncùngdãyđồngđẳngtạothành39,6gamCO2và10,8gamH2O.a)Côngthứcchungcủadãyđồngđẳnglà:b)Côngthứcphântửmỗihiđrocacbonlà:Giải:Dochúngởthểkhí,sốmolCO2>sốmolH2O>làankinhoặcankadiensốmol2chấtlà:nCO2nH2O=0,3>Sốntửcacbontrungbìnhlà:nCO2:n2HC=3>n1=2,n2=4>TCPTlàC2H2vàC4H6VD3:Cho4,6gamhỗnhợp2ankenlàđồngđẳngkếtiếpquadungdịchbrômdư,thấycó16brômphảnứng.Haiankenlà 4,6Giải:nBr2=0,1=n2anken>sốnguyêntửcacbontrungbình= 0 ,1.14 =3,3  CTPT2ankenlà:C3H6vàC4H8VD4:Khiđốtcháy1hhgồm:0,1molC2H4và1hydrocacbonA,thuđược0,5molCO2và0,6molH2O.CTPTcủahydrocacbonAlà:Giải:nH2O>nCO2>AlàankanSốmolA=nH2OnCO2=0,1>n=(0,5–0,1.2):0,1=2>CTPTcủaAlà:C2H6VD5:Khiđốtcháy0,2molhhgồm:C2H2và1hydrocacbonA,thuđược:sốmolCO2=sốmolH2O=0,5mol.CTPTcủahydrocacbonAlà?Giải:nH2O=nCO2>Alàankan>nC2H2=nA=0,1>sốnguyêntửcacbontrongAlà:(0,5–0,1.2):0,1=3>ctptcủaAlà:C3H8VMỘTSỐDẠNGBIỆNLUẬNKHIBIẾTMỘTSỐTÍNHCHẤT PHƯƠNGPHÁP: +Banđầuđưavềdạngphântử +Sauđóđưavềdạngtổngquát(cónhómchức,nếucó) +Dựavàođiềukiệnđểbiệnluận. VD1:BiệnluậnxácđịnhCTPTcủa(C2H5)n ⇒ CTcódạng:C2nH5n Tacóđiềukiện:+SốnguyêntửH ≤ 2sốnguyêntửC+2 ⇒ 5n ≤ 2.2n+2 ⇒ n ≤ 2 +SốnguyêntửHlàsốchẳn ⇒ n=2 ⇒ CTPT:C4H10 VD2:BiệnluậnxácđịnhCTPT(CH2Cl)n ⇒ CTcódạng:CnH2nCln TacóĐK: +SốnguyêntửH ≤ 2sốnguyêntửC+2sốnhómchức ⇒ 2n ≤ 2.2n+2n ⇒ n ≤ 2. +2n+nlàsốchẳn ⇒ nchẳn ⇒ n=2 ⇒ CTPTlà:C2H4Cl2. VD3:BiệnluậnxácđịnhCTPT(C4H5)n,biếtnókhônglàmmấtmàunướcbrom. CTcódạng:C4nH5n,nókhônglàmmấtmàunướcbrom ⇒ nólàankanloạivì5n n CO 2 ⇒ rượunàyno,mạchhở.Blogsite:http://my.opera.com/plsoft/blogEmail:loc.plsoft@gmail.comSỞGDVÀĐÀOTẠOTIỀNGIANGGV:TrươngChâuThành 2)Khitáchnướcrượutạoraolefin ⇒ rượunàynođơnchức,hở. 3)KhitáchnướcrượuAđơnchứctạorachấtB. d B / A < 1 ⇒ Blàhydrocacbonchưano(nếulàrượunothìBlàanken). d B / A > 1 ⇒ Blàete. 4) Oxihóarượubậc1tạoraandehithoặcaxitmạchhở. RCH2OH [ O ] RCH=OhoặcRCOOH → Oxihóarượubậc2thìtạoraxeton: RCHOHR [ O ] RCOR → Rượubậcbakhôngphảnứng(dokhôngcóH) 5)Táchnướctừrượunođơnchứctạoraankentuântheoquytắcz ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: