Danh mục tài liệu

Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 177.16 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Đà Lạt, ngày 17 tháng 8 năm 2012 Số: 34/2012/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNGCăn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm2003;Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002; Nghị định số24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hànhPháp lệnh phí và lệ phí;Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phíbảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;Căn cứ Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chínhhướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP;Căn cứ Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnhLâm Đồng về việc điều chỉnh mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng đối với một số loạiphí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh LâmĐồng;Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số 1766/TTr-STCngày 06 tháng 8 năm 2012, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối vớikhai thác khoáng sản trên địa bàn Lâm Đồng, cụ thể như sau:1. Đối tượng chịu phí: khoáng sản kim lọại và khoáng sản không kim loại.2. Người nộp phí: các tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản quy định tại khoản 1 Điềunày.3. Cơ quan tổ chức thu phí: cơ quan Thuế tại địa phương nơi có khai thác khoáng sản.4. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản: M ức Số Đơn vị tính thu Loại khoáng sản TT (đồng) I Quặng khoáng sản kỉm loại 1 Quặng sắt Tấn 40.000 2 Quặng ti-tan (titan) Tấn 60.000 3 Quặng vàng Tấn 270.000 4 Quặng bạc, Quặng thiếc Tấn 270.000 5 Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan Tấn 50.000 (antimoan) 6 Quặng chì, Quặng kẽm Tấn 270.000 7 Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bau xite) Tấn 40.000 8 Quặng cromit Tấn 60.000 9 Quặng khoáng sản kim loại khác Tấn 30.000 II Khoáng sản không kim loại m3 1 Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa ...) 70.000 m3 2 Đá Block 60.000 Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E- mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp 3 (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), Tấn 70.000 thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) m3 4 Sỏi, cuội, sạn 6.000 m3 5 Đá làm vật liệu xây dựng thông thường 3.000 6 Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp...) Tấn 3.000 3 7 Cát vàng m 5.000 m3 8 Các loại cát khác 4.000 m3 9 Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình 2.000 m3 10 Đất sét, đất làm gạch, ngói 2.000 m3 11 Đất làm Cao lanh 7.000 m3 12 Các loại đất khác 2.000 13 Sét chịu lửa Tấn 30.000 m3 14 Nước khoáng thiên nhiên 3.000 15 Than nâu, than mỡ Tấn 8.000 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: