Trong bài học sơ cấp 1.12, các bạn đã làm quen với cụm từ やくそくが あります (có hẹn). Cách dùng ありますthế nào? Có sử dụng được cho con vật và người đượckhông? Mời các bạn xem bài học hôm nay sẽ rõ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sơ cấp 1.13: どこに いますか Sơ cấp 1.13: どこにいますかTrong bài học sơ cấp 1.12, các bạn đã làm quen với cụmtừ やくそくが あります (có hẹn). Cách dùng ありますthế nào? Có sử dụng được cho con vật và người đượckhông? Mời các bạn xem bài học hôm nay sẽ rõ.*Trước khi vào bài mới, một số từ, cụm từ cần lưu ý sau:うえ//した(trên//dưới),まえ//うしろ(trước//sau),みぎ//ひだり(bên なか//そと(trong//ngoài), phải//trái),となり(bên ちかく(gần), あいだ(giữa), cạnh),きっさてん(quán ~や(cửa nước, café), hàng),のりば(trạm đón xe), コーナー(quầy), さくらのき(cây anhđào), ポスト (thùng thư), ひみつ(bí mật)…*Mời các bạn xem bài hội thoại mẫu sau sẽ hiểu rõ hơncấu trúc trên:Click vào play để nghe onlineA: あのう、すみません。トイレは どこですかXin lỗi…nhà vệ sinh ở đâu ạ?B: あそこに かいだんが ありますねCó cầu thang ở đằng đó nhỉ.A: ええ。Vâng.B: おてあらいは あのうしろですNhà vệ sinh ở đằng sau đó đấy ạ.A: どうもCảm ơn.**Giờ chúng ta cùng thực tập và hoàn thành đoạn hộithoại sau:Click vào play để nghe onlineA: あのう、______(a)______B: いいえ、ありませんが、______(b)______A: ああ、そうですか______(c)______B: ありますよ、さんがいですA: ______(d)______B: いいえ、ありませんA: わかりました。ありがとうございました。***Có [con vật] ở [đâu] hay có [ai đó] ở [đâu] thì có dùngtương tự không? Các bạn xem cấu trúc sau sẽ rõ:Bắt đầu luyện tập nha các bạn:Click vào play để nghe onlineA: こんにちはChào ạB: ああ、たろうくん。こんにちはÀ, Taro, xin chào.A: テレサちゃんは いますかTeresa có nhà không ạ?B: いいえ、テレサは こうえんへ いきましたよKhông có, Teresa đã đến công viên rồi cháuA: そうですかĐúng thế nhỉ.***Và đối với con vật cũng dùng います, mời các bạn cùngluyện tập:Click vào play để nghe online ***|||***A: あそこに ねこが いますよỞ đó có con mèo kìa.B: えっ、どこ?Hả! đâu?A: ______(e)______B: ああ、くろいねこですね。À, con mèo màu đen nhỉ…あれは なんですかKia là cái gì vậy?A: どこですかỞ đâu?B: ほら、______(f)______Kia kìa, ….A: ______(g)______B: へえA: あっ、______(h)______B: えっ、どこですかA: ______(i)______B: ああ、しろいいぬですねA: ちいさいこうえんが ありますよB: どこですかA: ______(j)______B: ええ、さくらのきもありますね。きれいですねClick vào play để nghe onlineA: はい、ミラーですVâng, Miler xin nghe ạB: もしもし、カリナです。いま、えきです。Alo, Karina đây, bây giờ, đang ở nhà ga.A: えきのどこに いますかỞ chỗ nào của nhà ga vậy?B: えーと、まえにタクシーのりばが ありますĐể xem…có trạm đón xe taxi ở phía trướcA: あっ、わかりました。いま、いきますÀ, biết rồi, giờ đi đây.B: はい、すみません。Vâng, xin lỗi …***Kimura, Maria, và Lee cũng sẽ đến nhà anh Miler,nhưng vì không biết nhà nên phải nhờ anh Miler ra đón.Họ đã mô tả như thế nào để anh Miler biết được họ đangở đâu? Mời các bạn cùng nghe và hoàn thành đoạn hộithoại sau:Click vào play để nghe onlineA: はい、ミラーですC: もしもし、きむらです。______(k)______A: ゆうびんきょくですかC: ______(l)______A: わかりました。いま、いきますC: すみません。。。A: はい、ミラーですD: もしもし、アリアです。______(m)______A: まえに なにが ありますかD: ______(n)______A: わかりました。いま、いきますからD: はい、すみません。。。A: はい、ミラーですE: もしもし、イーです。いま、えきのちかくです。A: どこにいますか。なにが ありますかE: ______(o)______A: わかりました。いま、いきますE: おねがいします ...
Sơ cấp 1.13: どこに いますか
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 336.01 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngữ pháp tiếng Nhật văn phạm tiếng Nhật kiến thức tiếng Nhật Nhật ngữ tài liệu tiếng NhậtTài liệu có liên quan:
-
Ebook みんなの日本語: Minna no Nihongo - 初級1 (漢字練習帳 - Japanese Kanji Workbook)
130 trang 216 0 0 -
Tất cả trạng từ trong tiếng Nhật
2 trang 216 0 0 -
175 trang 196 0 0
-
Ebook 中級から学ぶ日本語: ワークブック (テーマ別), 解答集 - Chuukyuu kara manabu Nihongo Workbook with answer
142 trang 182 0 0 -
Giáo trình tiếng Nhật - Shin Nihongo No Kiso II
312 trang 179 0 0 -
Một số động từ thường dùng trong tiếng Nhật
4 trang 153 0 0 -
Hiện tượng tổ hợp ( コロケーション) trong tiếng Nhật
6 trang 151 0 0 -
207 trang 127 0 0
-
Tài liệu một số đề thi tiếng Nhật - 1
15 trang 104 0 0 -
Đề thi năng lực tiếng Nhật - 21
25 trang 104 0 0