Danh mục tài liệu

Sơ cấp 1.15: どのぐらい かかりますか

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 399.00 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Lá thư này, xin vui lòng chuyển bằng đường hàng không. B: はい、インドですね、190えんです。Vâng, Ấn Độ nhỉ, 190 yên ạ. A: どのぐらい かかりますかMất khoảng bao lâu ạ? B: よっかぐらいです。Mất khoảng bốn ngày.Các bài học trước các bạn đã được làm quen một số từ hỏi như なんねん (mấy năm)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sơ cấp 1.15: どのぐらい かかりますかSơ cấp 1.15: どのぐらいかかりますかA: このてがみ、エアメールでおねがいしますLá thư này, xin vui lòng chuyển bằng đường hàng không.B: はい、インドですね、190えんです。Vâng, Ấn Độ nhỉ, 190 yên ạ.A: どのぐらい かかりますかMất khoảng bao lâu ạ?B: よっかぐらいです。Mất khoảng bốn ngày.Các bài học trước các bạn đã được làm quen một số từhỏi như なんねん (mấy năm);なんかげつ(mấy tháng)…Những từ hỏi này có thể được dùng thay thế bởiどのぐらい (bao lâu).Thêm vào đó, chúng ta cùng làm quen với cách dùng củađộng từ かかります(tốn, mất):Trước khi bắt đầu nghe, có một số từ vựng cho bài họchôm nay như sau:こどもが います(có con); にほんに います(ở nhật);きって(con tem);ふうとう(phong bì);そくたつ(gởi tốc hành);かきとめ(gởi bảo đảm);エアメール/こうくうびん(gởi bằng đường hàng không);ふなびん(gởi bằng đường thủy);それから(sau đó);エジプト(Ai Cập);ホテル(khách sạn);くうこう(sân bay);うみ(biển, đại dương)… ***|||***Click vào play để nghe onlineA: すみません、このにもつ、インドまで いくらですかXin lỗi, Cái hành lý này, đến Ấn Độ thì mất khoảng baonhiêu tiền ạ?B: ふなびんですか、こうくうびんですかBằng đường tàu hay máy bay ạ?A: ______(a)______B: ______(b)______A: ______(c)______B: こうくうびんで1しゅうかんですBằng đường hàng không thì mất một tuần.A: いくらですかBao nhiêu ạ?B: 2300えんですA: ______(d)______B: にほんですか、がいこくですかỞ nhật, hay nước ngoài ạ?A: ほっかいどうですB: ______(e)______A: 5まんえんですB: ______(f)______A: はい、どのぐらい かかりますかVâng, thế mất bao lâu ạ?B: みっかですBa ngày.Giờ chúng ta cùng hoàn thành đoạn tự kể sau, những nơimà nhân vật đã đến,trong đó có Việt Nam đấy các bạn.Click vào play để nghe online みんなさん、こんにちは。______(g)______。イギリ  スからエジプトまでひこうきでいきました。 ______( h)______. インドのニューデリーに4かげつ  いました。______(i)______. それからベトナムへいきました。______(j)______  それからペキンへいきました。______(k)______ Khi muốn nói, mình muốn có cái này, muốn muốn cái kia,trong tiếng Nhật, chúng ta sẽ trình bày thế nào?Mời các bạn xem cấu trúc và bài mẫu sau sẽ rõ:Click vào play để nghe onlineA:あっ、じろうくん、らいしゅう、たんじょうびですね。じろうくんは なにが ほしいですか。À, JiRo, tuần sau là sinh nhật rồi ha, muốn có gì nào?B: うーん、おかねがいい、おかねが ほしいです。Uhm….tiền là được, muốn có tiền ạ.A: えっ、どうしてですか。Hả, sao thế?B: パソコンをかいます。Mua laptop ạ.A: そうですか。Vậy àMời các bạn cùng hoàn thành bài tập nhỏ sau:Click vào play để nghe onlineA: わあ、こやまさんのうちは にぎやかですね。W aa, nhà của anh Koyama nhộn nhịp ha.B: ______(l)______A: えっ、どうしてですか。Hả, sao vậy?B: ______(m)______A: ふーん、そうですか。Phuu…vây à.C: さあ、おちゃをどうぞ。Nào, xin mời trà.A: みんな、げんきですね。Mọi người khỏe cả chứ nhỉC: ______(n)______A: そうですかVậy àThay vì muốn có một điều gì đó, Thế muốn hành độngnào đó,như muốn đi chơi, muốn giới thiệu Việt Nam đến bạn bèthế giới…thì sẽ nói như thế nào?Mời các bạn đón theo dõi các bài học sau.