Danh mục tài liệu

Sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây viêm phổi thở máy tại khoa hồi sức tích cực Bệnh viện đa khoa Bình Dương

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 467.63 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghiên cứu có mục tiêu nhằm xác định tỉ lệ viêm phổi thở máy, tác nhân gây bệnh và sự đề kháng kháng sinh ở bệnh nhân viêm phổi thở máy tại khoa hồi sức tích cực bệnh viện đa khoa Bình Dương từ tháng 1‐2010 đến tháng 12‐2010.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây viêm phổi thở máy tại khoa hồi sức tích cực Bệnh viện đa khoa Bình DươngYHọcTP.HồChíMinh*Tập17*PhụbảncủaSố3*2013NghiêncứuYhọcSỰĐỀKHÁNGKHÁNGSINHCỦAVIKHUẨNGÂYVIÊMPHỔITHỞMÁYTẠIKHOAHỒISỨCTÍCHCỰCBỆNHVIỆNĐAKHOABÌNHDƯƠNGPhanVănTiếng*,NgôThếHoàng**,TrầnVănNgọc***TÓMTẮTMục tiêu:Xácđịnhtỉlệviêmphổithởmáy,tácnhângâybệnhvàsựđềkhángkhángsinhởbệnhnhânVPTMtạikhoahồisứctíchcựcbệnhviệnđakhoaBìnhDươngtừtháng1‐2010đếntháng12‐2010.Phươngpháp:Tiềncứu,môtả.Kếtquả:56bệnhnhânđượcchẩnđoánVPTM,chiếm33,1%.Tácnhângâybệnhchủyếulàvikhuẩngramâm86%(P.aeruginosa32%,A.baumannii28%,K.pneumoniae18%vàEnterobacter8%);S.aureus14%.P.aeruginosa, K. pneumoniae và Enterobacter đề kháng với hầu hết kháng sinh nhưng 100% còn nhạy vớiImipenem.A.baumanniivàS.aureuskhángtấtcảcáckhángsinh,lầnlượtkhángImipenem64,3%và16,7%.S.aureuskhángVancomycin14,3%.Kết luận:Tácnhângâybệnhhàngđầulàvikhuẩngramâm.P.AeruginosavàK.pneumoniaecònnhạy100%vớiImipenem,nhưngA.baumanniikháng64,3%.S.aureusđềkhángVancomycin14,3%.Từkhóa:Viêmphổibệnhviện,viêmphổithởmáy,đềkhángkhángsinh.ABSTRACTANTIBIOTICRESISTANCEOFBACTERIACAUSEOFVENTILATOR‐ASSOCIATEDPNEUMONIAATINTENSIVECAREUNIT,BINHDUONGHOSPITALPhanVanTieng,NgoTheHoang,TranVanNgọc*YHocTP.HoChiMinh*Vol.17‐SupplementofNo3‐2013:275‐281Objective:TodeterminetherateofVentilator‐AssociatedPneumonia,pathogensandantibioticresistanceinpatientsattheventilatedpatientsatICU,BinhDuonghospitalfrom1‐2010toDecember12‐2010.Methods:Prospective,descriptive.Results: 56 patients were diagnosed VPTM, accounting for 33.1%. Pathogens mainly Gram‐negativebacteria86%(P.aeruginosa32%,A.baumannii28%,K.pneumoniae18%andEnterobacter8%),S.aureus14%. P. aeruginosa, K. pneumoniae and Enterobacter resistant to most antibiotics, but 100% sensitive toImipenem.A.baumanniiandS.aureusresistanttoallantibiotics,Imipenemresistancerespectively64.3%and16.7%.S.aureusresistanttoVancomycin14.3%.Conclusion: The causative agent leading the Gram‐negative bacteria. P. aeruginosa and K. pneumoniaewere 100% sensitive to Imipenem, but A. baumannii resistant to 64.3%. S. aureus resistant to Vancomycin14.3%.Keywords:Hospital‐AcquiredPneumonia,Ventilator‐AssociatedPneumonia,antibioticresistance.(VPBV)tạikhoaHồisứctíchcực,chiếmtầnsuấtĐẶTVẤNĐỀ8‐28%cácbệnhnhânthởmáy.ViệcđiềutrịrấttốtViêmphổicóliênquanđếnthởmáy(VPTM)kémnhưnghiệuquảkhôngcao,tỉlệtửvongtrênđứng đầu trong nhóm viêm phổi bệnh viện*BVĐakhoaBìnhDương **BVThốngNhấtTPHCM ***ĐHYDTPHCMTácgiảliênlạc:BSCKII.NgôThếHoàng ĐT:0908418109Email:thekhangngo@gmail.com.vn.HộiNghịKhoaHọcNộiKhoaToànQuốcnăm2013275NghiêncứuYhọcYHọcTP.HồChíMinh*Tập17*PhụbảncủaSố3*201370%(2,8). Tác nhân gây viêm phổi thay đổi tùytheo số lượng bệnh nhân tại mỗi khoa phòng,thờigiannằmviện,điềutrịkhángsinhtrướcđó.ĐãcónhiềunghiêncứuvềVPTMđượcthựchiệntrênthếgiớicũngnhưtạicácbệnhviệnlớnởViệtNamchothấysựgiatăngđềkhángkhángsinhcủavikhuẩngâyVPTMlàmgiảmhiệuquảđiềutrị là thách thức lớn trong thực hành lâm sàng,đặcbiệtđốivớicácbệnhviệnđakhoatuyếntỉnh.Chúngtôithựchiệnnghiêncứunàyvớicácmụctiêu:KẾTQUẢNGHIÊNCỨUTỉlệVPTMTrong thời gian nghiên cứu, chúng tôi thudungđược169bệnhnhânthamgianghiêncứu,trong đó 56 bệnh nhân được chẩn đoán VPTM(biểuđồ1).Nam53,6%(30/56),nữ46,4%(26/56),tuổitrungbình65,84±12,03.VPTMthở máy không viêm phổi33,1%XácđịnhtỉlệVPTM.66,9%XácđịnhtầnsuấtcủavikhuẩngâyVPTM.Đánhgiásựđềkhángkhángsinhcủacácvikhuẩnnày.ĐỐITƯỢNG‐PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨUBiểuđồ1:TỉlệVPTM.ĐốitượngnghiêncứuBệnhnhânvàođiềutrịtạikhoaHồisứctíchcực và chống độc bệnh viện Đa khoa BìnhDươngtừ01.01.2010đến01.12.2010,đượcchẩnđoánVPTMtheotiêuchuẩnsauthởmáy48giờxuấthiện(2):Sốt.Tăng tiết đàm mủ hay thay đổi tính chấtđàm.Bạchcầumáu≥12.000/mlhay ...

Tài liệu có liên quan: