Động từ thể ý chí
(Dạng động từ diễn đạt ý muốn, dự định) 1. Cách chia động từ thể ý chí (chia từ động từ dạng từ điển): Nhóm I: chuyển đuôi 「u」sang ō Thể từ điển 行く(いく) 急ぐ(いそぐ) 飲む(のむ) 呼ぶ(よぶ) 終わる(おわる) 待つ(まつ) 会う(あう) 話す(はなす) Thể ý chí 行こう 急ごう 飲もう 呼ぼう 終わろう 待とう 会おう 話そう
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiếng Nhật cơ sở 4 Giải thích văn phạm
FPT University Tiếng Nhật cơ s ở 4
Giải thích văn phạm
Japanese Language Training Division
だいさんじゅういっ か
第3 1課
い こうけい
「 意向形」
Động từ thể ý chí
(Dạng động từ diễn đạt ý muốn, dự định)
1. Cách chia động từ thể ý chí (chia từ động từ dạng từ điể n):
Nhóm I: chuyển đuôi 「u」sang ō
T hể từ điể n T hể ý chí
行く(いく) 行こう
急ぐ(いそぐ) 急ごう
飲む(のむ) 飲もう
呼ぶ(よぶ) 呼ぼう
終わる(おわる) 終わろう
待つ(まつ) 待とう
会う(あう) 会おう
話す(はなす) 話そう
Nhóm II: bỏ る thêm よう
T hể từ điể n T hể mệ nh lệ nh
食べる(たべる) 食べよう
始める(はじめる) 始めよう
出かける(でかける) 出かけよう
見る(みる) 見よう
Nhóm III
T hể từ điể n T hể ý chí
する しよう
来る(くる) 来よう(こよう)
2
FPT University Tiếng Nhật cơ s ở 4
Giải thích văn phạm
Japanese Language Training Division
2. Cách sử dụng và mẫu câu:
2.1. Về bản chất, “thể ý chí” chính là cách nói thông thư ờng (cách nói thân thi ết, suồng
sã được đề cập ở bài 20) của động từ dạng 「~ましょう」nên có thể dùng thay cho
「~ましょう」khi rủ ai đó cùng làm m ột việc gì hay đề nghị giúp ai đó làm gì.
Ví dụ :
やす
Nghỉ m ột lát không?
(1)ちょっと 休まない?
やす
...うん、休もう。 Ừ , nghỉ đi!
すこ やす
Nghỉ m ột lát đi!
(2) 少し 休もうか。
てつだ
Mình giúp m ột tay nhé?
(3) 手伝おうか。
「 Chú ý」 : trong ví dụ 2 và 3 ở cuối các câu か không được lược bỏ.
おも
V
2.2. Mẫu câu: thể ý chí と 思っています。
Ý nghĩa: (tôi/ai đó) định làm gì / dự định sẽ làm gì
Cách dùng: dùng để biểu lộ dự định, ý m uốn làm m ột chuyện gì cho ngư ời nghe biết.
Ví dụ:
しゅうまつ おも
(1) 週 末 は デパートで 買い物しよう と 思っています。
T ôi dự định đi m ua sắm vào cuối tuần.
いま ぎんこう い おも
(2)今から 銀行へ 行こう と 思っています。
T ôi dự định đi đến ngân hàng bây gi ờ.
「 Chú ý」 : 「~とおもっています」 cũng được dùng để chỉ dự định của người thứ ba
かれ がいこく はたら おも
彼は 外国で 働 こうと 思っています。
A nh ấy có ý định làm việc ở nước ngoài.
3. Vる
V ない つ もりです。
Ý nghĩa: dự định làm, dự định không làm m ột việc gì đó
Ví dụ:
3
FPT University Tiếng Nhật cơ s ở 4
Giải thích văn phạm
Japanese Language Training Division
らいねん けっこん
来年 結婚する つ もり です。
Năm tới tôi dự định sẽ kết hôn.
あした す
明日からは たばこを 吸わない つ もり です。
T ôi định từ ngày mai sẽ không hút thuốc.
Chú ý: so với m ẫu câu V thể ý chí とおもっています, V thông thường つもりです m ang
ý nghĩa quyết đoán hơn đư ợc sử dụng để chỉ m ột ý hướng rõ rệt, 1 quyết định chắc chắn
hoặc 1 dự định lớn ...
Tiếng Nhật cơ sở 4 Giải thích văn phạm
Số trang: 33
Loại file: pdf
Dung lượng: 946.49 KB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hướng dẫn học tiếng nhật tiếng nhật căn bản văn phạm nhật ngữ học tiếng nhật cơ bản cách học ngoại ngữ bí quyết học tiếng nhậtTài liệu có liên quan:
-
Học kanji trong Tiếng Nhật với 24 quy tắc - Tập 1
189 trang 190 0 0 -
CÁC MẪU CÂU VỚI THÊ THÔNG THƯỜNG
29 trang 123 0 0 -
Đề thi năng lực tiếng Nhật - 21
25 trang 104 0 0 -
Tài liệu một số đề thi tiếng Nhật - 1
15 trang 104 0 0 -
MỘT SỐ THÀNH NGỮ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
4 trang 76 0 0 -
Một số phương pháp học ngữ pháp Tiếng Nhật
125 trang 53 0 0 -
Các trạng từ căn bản trong tiếng Nhật: Phần 2
40 trang 46 0 0 -
Bạn đã chọn đúng cách học ngoại ngữ?
4 trang 44 0 0 -
141 trang 40 0 0
-
Đề thi năng lực tiếng Nhật - 15
22 trang 39 0 0