Danh mục tài liệu

Tóm tắt lý thuyết & các dạng toán - Vật lý 12

Số trang: 84      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.36 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tóm tắt lý thuyết & các dạng toán - Vật lý 12 gồm có các nội dung chính: Cơ học vật rắn, dao động cơ học, sóng cơ học, dao động và sóng điện từ, dòng điện xoay chiều,... Để hiểu rõ hơn mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tóm tắt lý thuyết & các dạng toán - Vật lý 12Tóm tắt lý thuyết & các dạng toán - Vật lý 12 -1- v0 Thừa số Tên tiền tố Ký hiệu Thừa số Tên tiền tố Ký hiệu 1012 Tera T 10-1 dexi d 109 Giga G 10-2 centi c 106 Mega M 10-3 mili m 103 Kilo K 10-6 micro µ 102 Hecto H 10-9 nano n 101 Deca D 10-12 pico pGV : NGÔ NGỌC TOÀN DĐ : 090 9894 590 Email : ngotoan1980@gmail.comTóm tắt lý thuyết & các dạng toán - Vật lý 12 -2-CHỦ ĐỀ 1: CƠ HỌC VẬT RẮN VẤN ĐỀ 1. ĐỘNG HỌC VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH Đại lượng vật lí Kí hiệu (đơn vị) Quay đều Quay biến đổi đều Ghi chú 1. Gia tốc góc 2 2  (rad/s ,vòng/s )  0   const 2   2 f  const Phương trình 2. Tốc độ góc  (rad/s, vòng/s) T   0   t vận tốc 1 Phương trình 3. Tọa độ góc  (rad)    0  t    0   0t   t 2 2 chuyển động     0  t  2  02     0  Thường chọn 4. Góc quay  (rad) 2    t  t0  t0 = 0 Xét một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R 5. Tốc độ dài v (m/s) v  R  const v  R  v 0  a t t 6. Gia tốc hướng v2 v2 Gia tốc pháp 2 a n  R 2  a n  R 2  tâm an (m/s ) R R tuyến 7. Gia tốc tiếp at (m/s2) at  0 a t  R. tuyến 8. Gia tốc toàn 2 a  an2  at2   a (m/s ) a  an a n  at phần  r   2 4 Chú ý: Mọi điểm của vật rắn đều chuyển động tròn trong mặt phẳng vuông góc với trục quay, tâm nằm trên trục quay, bán kính bằng khoảng cách từ điểm xét đến trục quay. Các đại lượng , ,  có giá trị đại số, phụ thuộc vào chiều dương được chọn (thường chọn chiều dương là chiều quay của vật). Đổi đơn vị: 1 vòng = 3600 = 2 rad >0: Chuyển động quay nhanh dần. Tóm tắt lý thuyết & các dạng toán - Vật lý 12 -3- 1 Các vật đồng chất, có dạng hình học đối xứng. a. Thanh mảnh I mL2 L: Chiều dài thanh. 12 N b. Vành tròn ( hình trụ rỗng) I  mR 2 A 1 • c. Đĩa tròn( hình trụ đặc) I  mR 2   • • 2 L,R 2 X d. Hình cầu đặc I  mR 2 R 0 5 R 2. Mômen động C L (kg.m2.s-1) L  I  mrv B lượng d: Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực 3. Mômen lực M (N.m) M  Fd ...