Danh mục tài liệu

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12CHƯƠNG 6

Số trang: 24      Loại file: pdf      Dung lượng: 283.32 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12chương 6, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12CHƯƠNG 6Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔMBÀI 25 :KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀMA. KIM LOẠI KIỀMI/ VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH E NGUYÊN TỬBiết1/ Nguyên tử 39X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 . Hạt nhânnguyên tử X có số nơtron và proton lần lượt là : a. 19 ; 0 b. 19 ; 20c. 20 ; 19 d. 19 ; 192/ Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IAlà? A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1.Hiểu1/ Cho cấu hình electron: 1s2 2s2 2p6Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình e như trên? A. K+, Cl, Ar. B. Li+, Br, Ne. C. Na+, Cl, Ar D. Na+, F-, Ne.II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍBiết1/ Các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể A. lục phương. B. lập phương tâm diện. C. lập phương tâm khối. D. lăng trụ lục giác đều.Hiểu1/ Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do yếu tố nàosau đây? A. Khối lượng riêng nhỏ B. Thể tích nguyên tử lớn và khối lượng nguyên tử nhỏ C. Điện tích của ion nhỏ (+1), mật độ electron thấp, liên kết kim loạikém bền D. Tính khử mạnh hơn các kim loại khác2/ Dùng dây platin sạch nhúng vào hợp chất X rối đem đốt trên ngọn lửađèn cồn, ngọn lửa có màu tím. Vậy X là hợp chất của A. Li B. KC. Na D. Rb3/ Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt sôi thấp do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm bền vững. B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ do nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn và cấu trúc tinh thể kém đặc khít. C. Kim loại kiềm có độ cứng cao do liên kêt skim loịa trong mạng inh thể kim loại kiềm bền vững. D. Kim loại kiềm có tỉ khối lớn và thuộc loại kim loại nặngVận dụng1/ Cho biết thể tích của 1 mol các kim loại kiềm là: Kim loại Li Na K Cs 3 V(cm ) 13,2 23,71 45,35 55,55 3Khối lượng riêng (g/cm ) của mỗi kim loại trên lần lượt là bao nhiêu? A. 0,97; 0,53; 1,53 và 0,86 B. 0,97; 1,53; 0,53 và 0,86 C. 0,53; 0,97; 0,86 và 1,53 D. 0,53; 0,86; 0,97 và 1,53III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌCBiết1/ Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm là : A. Tính khử b. Tính oxi hóa d. Tính bazơ c. Tính axit2/ Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong : a. Nước b. Dung dịch HCl c. Dung dịch NaOH d. Dầu hỏa3/ Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm. A. Na  K  Cs  Rb  Li. B. Cs  Rb  K  Na  Li. C. Li  Na  K  Rb  Cs. D. K  Li  Na  Rb  Cs.4/ Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng nào?A. Kim loại kiềm tác dụng với nướcB. Kim loại kiềm tác dụng với oxiC. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axitD. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch muốiHiểu1/ Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là:A.MO2 B.M2O3C.MO D.M2OVận dụng1/ Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước đượcdung dịch A và 0,672 lit khí H2(đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cầnđể trung hoà hết một phần ba thể tích dung dịch A là bao nhiêu? A. 100ml B. 200mlC. 300ml D. 600ml2/ Cho 0,2mol Na cháy hết trong O2 dư thu được sản phẩm rắn A. Hoàtan hết A trong nước thu được 0,025mol O2. Khối lượng của A bằng baonhiêu gam? A. 3,9 gam B. 6,6gam C. 7,0 gam D. 7,8gamIV/ ỨNG DỤNG TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾBiết1/ Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng : a. Điện phân dung dịch NaOH b. Điện phân nóng chảy NaOH c. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl d. Cho dd NaOH tác dụng với H2O2/ Ứng dụng nào mô tả dưới đây không thể là ứng dụng của kim loạikiềm?A. Mạ bảo vệ kim loạiB. Tạo hợp kim dùng trong thiết bị báo cháyC. Chế tạo tế bào quang điệnD. Điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp nhiệt luyệnHiểu2/ Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4?A. Sủi bọt không màu và có kết tủa màu xanhB. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màuC. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏD. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanhVận dụng 1/ Muốn điều chế Na, hiện nay người ta có thể dùng phản ứng nàotrong các phản ứng sau? 0 A. CO + Na2O t  2Na+CO2 cao  B. 4NaOH (điện phân nóng chảy)  4Na + 2H2O + O2 C. 2NaCl (điện phân nóng chảy)  2Na+Cl2 D. B và C đều đúngB. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM1/ NaOHBiết1/ Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có phươngtrình ion rút gọn là : a. CO32- + 2H+  H2CO3 b. CO32- + H+  HCO–3 c. CO32- + 2H+  H2O + CO2 d. 2Na+ + SO42-  Na 2SO4Hiểu1/ Trường hợp nào ion Na+ không tồn tại ,nếu ta thực hiện các phản ứnghóa học sau: A. NaOH tác dụng với HCl B. NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2 C. Nung nóng NaHCO3 D. Điện phân NaOH nóng chảyVận dụng1/ Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch NaOH0,06M pH của dung dịch tạo thành là bao nhiêu?A. 2,7 B. 1,6C. 1,9 D. 2,42/ Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Để phân biệt 3 dung dịchcần dùng một hóa chất làA. Zn. B Na2CO3. C. BaCO3 D Qùy tím2/ NaHCO3Biết1/ Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO2.C. đun nóng. D. tác dụng với axit.2/ Những tính chất nào sau đây không phải của NaHCO3? ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: