
Trắc nghiệm bài 63: Sinh quyển
Số trang: 9
Loại file: doc
Dung lượng: 65.50 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trăc nghiệm về phần sinh thái lớp 12. Câu1: Sinh quyển là gìA. Tập hợp SV trên Trái Đất hoạt động như một thể thống nhất.B. Tập hợp SV và các nhân tố môi trường vô sinh trên Trái Đất hoạt động nhưmột hệ sinh thái lớn nhât.C. Tập hợp các SV khác loài trong một không gian xác định.D. Tập hợp của một quần xã với môi trường vô sinh của nó.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm bài 63: Sinh quyển Bài 63: SINH QUYỂNCâu1: Sinh quyển là gì A. Tập hợp SV trên Trái Đất hoạt động như một thể thống nhất. B. Tập hợp SV và các nhân tố môi trường vô sinh trên Trái Đất hoạt động như một hệ sinh thái lớn nhât. C. Tập hợp các SV khác loài trong một không gian xác định. D. Tập hợp của một quần xã với môi trường vô sinh của nó.Câu2: Sinh quyển bao gồm sinh vật và nhân tố môi trường vô sinh của A. Sinh quyển. C. Thủy quyển. B. Địa quyển. D. Cả a, b, c.Câu3: Sinh quyển dày khoảng A. 20 km. C. 40 km. B. 30 km. D. 50 km.Câu4: Sinh quyển được tính theo bề dày của địa quyển, chiều cao của khíquyển, đô sâu của thủy quyển lần lượt là A. 6-7 km, vài chục mét, 10-11 km. C. 10-11 km, vài chục mét, 6-7 km. B. Vài chục mét, 6-7 km, 10-11km. D. 6-7 km, 10-11km, vài chuc mét.Câu5: Sinh quyển khác với hệ sinh thái như thế nào. A. Sinh quyển gồm tập hơp các sinh vật và các nhân tố môi trường vô sinh trên Trái Đất. B. Sinh quyển có tập hợp sinh vật phong phú và đa dạng hơn hệ sinh thái. C. Sinh quyển có cỡ lớn nhất và đa dạng nhât, hệ sinh thái trên cạn và dưới nước chỉ là nững bộ phận, những đơn vị cấu trúc của sinh quyển. D. Trong sinh quyenr luôn có các chu trình sin địa hóa diễnCâu6: Sinh quyển tồn tại và phát triển được nhờ nguồn năng lượng nào? A. Năng lượng gió. C. Năng lượng từ than đá. B. Năng lượng thủy triều. D. Năng lượng mặt trời.Câu7: Trong sinh quyển sinh vật và những nhân tố vô sinh liên quan chặtchẽ với nhau qua A. Chu trình Nitơ C. Chu trình Nước B. Chu trình Cacbon D. Chu trình sinh địa hóaCâu8: Chu trình sinh địa hóa có vai trò A. Duy trì sự cân bằng năng lượng trong sinh quyển. B. Duy trì sự cân bằng trong sinh quyển. C. Duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển. D. Duy trì sự cân bằng vật chất và năng lượng trong sinh quyển. Câu9: Khu sinh học (Biom) là A. Vùng địa lý có nhiều sinh vật quí hiếm. B. Vung địa lý trong đó có các sinh vật sống đặt trưng. C. Hệ sinh thái lớn được con người phân chia theo lãnh thổ để dễ quản lý. D. Hệ sinh thái lớn đặc trưng cho đất đai, khí hậu của một vùng địa lý.Câu10: Tại sao trên Trái Đất lại hình thành các khu sinh học? A. Do không đồng nhất về đều kiện địa lý, địa chất, thỏ nhưỡng và khí hậu. B. Sinh vật có khả năng thích nghi và đăc trưng cho vùng địa lý xác định. C. Cả a, b đúng. D. Cả a, b sai.Câu11: Theo nguồn gốc, sinh quyển gồm các kiểu khu sinh học nào? A. Trên cạn, trên không. C. Trên không, dưới nước. B. Trên cạn, dưới nước. D.Cả a, b, c.Câu12: Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạnI. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc IV Hệsinh thái rừng ngập mặn V. Hệ sinh thái thảo nguyên A. I, II, IV, V C. I, II, III, IV B. I, III, IV, V D. I, II, III, VCâu13: Tiêu chí nào sau đây để phân định các Biom trên lục địa A. Điều kiện thổ nhưỡng – nông hóa. B. Chế độ chiếu sáng, điều kiện nhiệt độ, độ ẩm lượng mưa. C. Thảm thực vật ở trạng thái đỉnh cực, phân bố ở một vùng địa lý xác định. D. Tất cả các điều kiện trên.Câu14: Sắp xếp thứ tự các khu sinh học từ phương Bắc xuống phươngNam của Trái Đất. A. Đồng rêu, rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng mưa nhiệt đới. B. Đồng rêu, rừng mưa nhiệt đới, rừng lá kim, rừng lá rộng. C. Đồng rêu, rừng lá rộng, rừng mưa nhiệt đới, rừng lá kim. D. Đồng rêu, rừng lá kim, rừng lá rộng, rừng mưa nhiệt đới.Câu15: Vùng quanh năm băng giắ, đất nghèo, thời kì sinh trưởng ngắn, khusinh hoc nào dưới đây đặc trưng cho vùng này A. Đồng rêu. B. Rừng lá kim phương Bắc (Taiga) C. Rừng lá rộng rụng theo mùa và rừng hỗn hợp ônđới Bắc Bán Cầu. D. Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.Câu16: Đồng rêu hàn đới phân bố ở A. Vùng Bắc Cực. C. Vùng ôn đới. B. Vùng Cận Bắc Cực. D. Vùng nhiệt đới.Câu17: Đồng rêu (tundra) không có đặc điểm nào sao đây A. Không có mưa. B. Mùa sinh trưởng tương đối dài C. Thảm thực vật chủ yếu là rêu, địa y, cỏ bông. D. Động vật gồm gấu Bắc Cực, tuần lộc.. có thời gian ngủ đông dài.Câu18: Vùng có mùa đông dài, tuyết dày; mùa hè ngắn, ngày dài và ấm, khusinh hoc nào dưới đây đặc trưng cho vùng này A. Đồng rêu. B. Rừng lá kim phương Bắc (Taiga) C. Rừng lá rộng rụng theo mùa và rừng hỗn hợp ônđới Bắc Bán Cầu. D. Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.Câu19: Rừng lá kim phương Bắc (Taiga) phân bố ở A. Vùng Bắc Cực. C. Vùng ôn đới. B. Vùng Cận Bắc Cực. D. Vùng nhiệt đới.Câu20: Vùng ôn đới có mùa sinh trưởng dài, lượng mưa trung bình, phânbố đều trong năm; độ dài ngày và các đều kiện môi trường biến động theomùa và theo vĩ độ, khu sinh hoc nào dưới đây đặc trưng cho vùng này A. Đồng rêu. B. Rừng lá kim phương Bắc (Taiga) C. Rừng lá rộng rụng theo mùa và rừng hỗn hợp ônđới Bắc Bán Cầu. D. Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.Câu21: Rừng lá rộng rụng theo mùa và rừng hỗn hợp phân bố ở A. Vùng Bắc Cực. C. Vùng cận nhiệt đới. B. Vùng nhiệt đới xích đạo. D. Vùng ôn đới Bắc Bán CầuCâu22: Thảo nguyên và Rừng Địa Trung Hải phân bố ở A. Vùng Bắc Cực. C. Vùng ôn đới. B. Vùng Cận Bắc Cực. D. Vùng nhiệt đới.Câu23: Vùng nhiệt đới xích đạo, nơi có nhiệt độ cao, lượng mưa trên 2250mm khu sinh hoc nào dưới đây đặc trưng cho vùng này A. Đồng rêu. B. Rừng lá kim phương Bắc (Taiga) C. Rừng lá rộng rụng theo mùa và rừng hỗn hợp ônđới Bắc Bán Cầu. D. Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.Câu24: Tại sao rừng mưa nhiệt đới gọi là lá phổi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm bài 63: Sinh quyển Bài 63: SINH QUYỂNCâu1: Sinh quyển là gì A. Tập hợp SV trên Trái Đất hoạt động như một thể thống nhất. B. Tập hợp SV và các nhân tố môi trường vô sinh trên Trái Đất hoạt động như một hệ sinh thái lớn nhât. C. Tập hợp các SV khác loài trong một không gian xác định. D. Tập hợp của một quần xã với môi trường vô sinh của nó.Câu2: Sinh quyển bao gồm sinh vật và nhân tố môi trường vô sinh của A. Sinh quyển. C. Thủy quyển. B. Địa quyển. D. Cả a, b, c.Câu3: Sinh quyển dày khoảng A. 20 km. C. 40 km. B. 30 km. D. 50 km.Câu4: Sinh quyển được tính theo bề dày của địa quyển, chiều cao của khíquyển, đô sâu của thủy quyển lần lượt là A. 6-7 km, vài chục mét, 10-11 km. C. 10-11 km, vài chục mét, 6-7 km. B. Vài chục mét, 6-7 km, 10-11km. D. 6-7 km, 10-11km, vài chuc mét.Câu5: Sinh quyển khác với hệ sinh thái như thế nào. A. Sinh quyển gồm tập hơp các sinh vật và các nhân tố môi trường vô sinh trên Trái Đất. B. Sinh quyển có tập hợp sinh vật phong phú và đa dạng hơn hệ sinh thái. C. Sinh quyển có cỡ lớn nhất và đa dạng nhât, hệ sinh thái trên cạn và dưới nước chỉ là nững bộ phận, những đơn vị cấu trúc của sinh quyển. D. Trong sinh quyenr luôn có các chu trình sin địa hóa diễnCâu6: Sinh quyển tồn tại và phát triển được nhờ nguồn năng lượng nào? A. Năng lượng gió. C. Năng lượng từ than đá. B. Năng lượng thủy triều. D. Năng lượng mặt trời.Câu7: Trong sinh quyển sinh vật và những nhân tố vô sinh liên quan chặtchẽ với nhau qua A. Chu trình Nitơ C. Chu trình Nước B. Chu trình Cacbon D. Chu trình sinh địa hóaCâu8: Chu trình sinh địa hóa có vai trò A. Duy trì sự cân bằng năng lượng trong sinh quyển. B. Duy trì sự cân bằng trong sinh quyển. C. Duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển. D. Duy trì sự cân bằng vật chất và năng lượng trong sinh quyển. Câu9: Khu sinh học (Biom) là A. Vùng địa lý có nhiều sinh vật quí hiếm. B. Vung địa lý trong đó có các sinh vật sống đặt trưng. C. Hệ sinh thái lớn được con người phân chia theo lãnh thổ để dễ quản lý. D. Hệ sinh thái lớn đặc trưng cho đất đai, khí hậu của một vùng địa lý.Câu10: Tại sao trên Trái Đất lại hình thành các khu sinh học? A. Do không đồng nhất về đều kiện địa lý, địa chất, thỏ nhưỡng và khí hậu. B. Sinh vật có khả năng thích nghi và đăc trưng cho vùng địa lý xác định. C. Cả a, b đúng. D. Cả a, b sai.Câu11: Theo nguồn gốc, sinh quyển gồm các kiểu khu sinh học nào? A. Trên cạn, trên không. C. Trên không, dưới nước. B. Trên cạn, dưới nước. D.Cả a, b, c.Câu12: Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạnI. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc IV Hệsinh thái rừng ngập mặn V. Hệ sinh thái thảo nguyên A. I, II, IV, V C. I, II, III, IV B. I, III, IV, V D. I, II, III, VCâu13: Tiêu chí nào sau đây để phân định các Biom trên lục địa A. Điều kiện thổ nhưỡng – nông hóa. B. Chế độ chiếu sáng, điều kiện nhiệt độ, độ ẩm lượng mưa. C. Thảm thực vật ở trạng thái đỉnh cực, phân bố ở một vùng địa lý xác định. D. Tất cả các điều kiện trên.Câu14: Sắp xếp thứ tự các khu sinh học từ phương Bắc xuống phươngNam của Trái Đất. A. Đồng rêu, rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng mưa nhiệt đới. B. Đồng rêu, rừng mưa nhiệt đới, rừng lá kim, rừng lá rộng. C. Đồng rêu, rừng lá rộng, rừng mưa nhiệt đới, rừng lá kim. D. Đồng rêu, rừng lá kim, rừng lá rộng, rừng mưa nhiệt đới.Câu15: Vùng quanh năm băng giắ, đất nghèo, thời kì sinh trưởng ngắn, khusinh hoc nào dưới đây đặc trưng cho vùng này A. Đồng rêu. B. Rừng lá kim phương Bắc (Taiga) C. Rừng lá rộng rụng theo mùa và rừng hỗn hợp ônđới Bắc Bán Cầu. D. Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.Câu16: Đồng rêu hàn đới phân bố ở A. Vùng Bắc Cực. C. Vùng ôn đới. B. Vùng Cận Bắc Cực. D. Vùng nhiệt đới.Câu17: Đồng rêu (tundra) không có đặc điểm nào sao đây A. Không có mưa. B. Mùa sinh trưởng tương đối dài C. Thảm thực vật chủ yếu là rêu, địa y, cỏ bông. D. Động vật gồm gấu Bắc Cực, tuần lộc.. có thời gian ngủ đông dài.Câu18: Vùng có mùa đông dài, tuyết dày; mùa hè ngắn, ngày dài và ấm, khusinh hoc nào dưới đây đặc trưng cho vùng này A. Đồng rêu. B. Rừng lá kim phương Bắc (Taiga) C. Rừng lá rộng rụng theo mùa và rừng hỗn hợp ônđới Bắc Bán Cầu. D. Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.Câu19: Rừng lá kim phương Bắc (Taiga) phân bố ở A. Vùng Bắc Cực. C. Vùng ôn đới. B. Vùng Cận Bắc Cực. D. Vùng nhiệt đới.Câu20: Vùng ôn đới có mùa sinh trưởng dài, lượng mưa trung bình, phânbố đều trong năm; độ dài ngày và các đều kiện môi trường biến động theomùa và theo vĩ độ, khu sinh hoc nào dưới đây đặc trưng cho vùng này A. Đồng rêu. B. Rừng lá kim phương Bắc (Taiga) C. Rừng lá rộng rụng theo mùa và rừng hỗn hợp ônđới Bắc Bán Cầu. D. Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.Câu21: Rừng lá rộng rụng theo mùa và rừng hỗn hợp phân bố ở A. Vùng Bắc Cực. C. Vùng cận nhiệt đới. B. Vùng nhiệt đới xích đạo. D. Vùng ôn đới Bắc Bán CầuCâu22: Thảo nguyên và Rừng Địa Trung Hải phân bố ở A. Vùng Bắc Cực. C. Vùng ôn đới. B. Vùng Cận Bắc Cực. D. Vùng nhiệt đới.Câu23: Vùng nhiệt đới xích đạo, nơi có nhiệt độ cao, lượng mưa trên 2250mm khu sinh hoc nào dưới đây đặc trưng cho vùng này A. Đồng rêu. B. Rừng lá kim phương Bắc (Taiga) C. Rừng lá rộng rụng theo mùa và rừng hỗn hợp ônđới Bắc Bán Cầu. D. Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.Câu24: Tại sao rừng mưa nhiệt đới gọi là lá phổi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
sinh thái môi trường sinh quyển trắc nghiệm sinh thái học sinh vật trái đất sinh quyển môi trường trắc nghiệm sinh thái lớp 12Tài liệu có liên quan:
-
14 trang 117 0 0
-
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG - Ô NHIỄM KÊNH NHIÊU LỘC – THỊ NGHÈ
28 trang 45 0 0 -
THUYẾT TRÌNH NHÓM SEMINAR KỸ THUẬT AN TOÀN MÔI TRƯỜNG
35 trang 38 0 0 -
16 trang 37 0 0
-
Tài liệu: Chu trình cacbon (C)
9 trang 36 0 0 -
Tiểu luận: CHỈ SỐ COD VÀ BOD TRONG NƯỚC THẢI
22 trang 36 0 0 -
TRẮC NGHIỆM MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHOẺ CON NGƯỜI
7 trang 33 0 0 -
BÀI GIẢNG: KỸ THUẬT AN TOÀN CHUNG
133 trang 33 0 0 -
Khả năng nghiên cứu và lợi ích ứng dụng biomarker ở Việt Nam
5 trang 33 0 0 -
ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM SINH - SINH THÁI HỌC
11 trang 33 0 0 -
Quản lý hiệu quả cùng mô hình SWOT, STEEPLE và PLC
2 trang 32 0 0 -
Bài thuyết trình ô nhiễm môi trường biển
27 trang 32 0 0 -
BÀI GIẢNG: KỸ THUẬT AN TOÀN XÂY DỰNG
99 trang 31 0 0 -
63 trang 30 0 0
-
Luật số 20/2008/QH12 của Quốc hội
27 trang 30 0 0 -
5 trang 29 0 0
-
0 trang 28 0 0
-
Tài liệu tham khảo: Hiđrocacbon
14 trang 28 0 0 -
80 trang 27 0 0
-
102 trang 27 0 0