Trắc nghiệm chương 1: Cơ chế của hiện tượng di truyền và biến dị
Số trang: 30
Loại file: pdf
Dung lượng: 416.67 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo tài liệu trắc nghiệm chương 1: Cơ chế của hiện tượng di truyền và biến dị.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm chương 1: Cơ chế của hiện tượng di truyền và biến dị TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I: CƠ CHẾ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ BÀI : GEN, MÃ DI TRUYỀN, NHÂN ĐÔI ADNCâu 1 : Một gen có tổng số liên kết hóa trị là 5998 . Chiều dài của gen đó bằng bao nhiêumicromet?A.0,306 micromet B.0,408 micromet C.0,510 micromet D.0,612 micrometCâu 2 : Một gen có tổng số liên kết hiđro là 3450 và có tổng số liên kết hóa trị là 5998 thì sốlượng từng loại Nu của gen là bao ngiêu ?A.A = T = 450, X= G = 1050 B.A = T = 550, X= G = 950C.A = T = 1050, X= G = 450 D.A = T = 950, X= G = 550Câu 3 : Một gen có 120 chu kỳ xoắn , hiệu số giữa A với một loại Nu khác là 20% thì số lượngtừng loại Nu của gen là ?A.A = T = 840, X= G = 360 B.A = T = 360, X= G = 840C.A = T = 540, X= G = 660 D.A = T = 660, X= G = 540Câu 4 : Một gen có G = 450 chiếm 30% tổng số Nu của gen. Vậy gen trên có chiều dài bằng baonhiêu micromet?A.0,255 micromet B.0,204 micromet C.0,408 micromet D.0,510 micrometCâu 5 : Tổng số Nu của gen là 3.106, số Nu loại A là 54.104. Tỷ lệ % Nu loại G của gen làA.G = 16% B.G = 18% C.G = 22% D.G = 32%Câu 6 : Một gen có hiệu số giữa Nu loại G với một loại Nu khác là 20%. Tổng số liên kết hiđrocủa gen là 4050.Vậy gen có tổng liên kết hóa trị là :A.5798 liên kết B.5989 liên kết C.5998 liên kết D.5789 liên kếtCâu 7 : Một gen có hiệu số giữa A với một loại Nu khác là 20%. Tổng số liên kết hóa trị của gennày là 3598. Vậy gen này có tổng số liên kết hiđrô là :A.2100 liên kết B.2130 liên kết C.2050 liên kết D.2070 liên kếtCâu 8 : Một gen có 2346 liên kết hiđrô và có tổng khối lượng phân tử là 54.104 đvC. Số lượngtừng loại Nu của gen là :A.A = T = 454, X= G = 550 B.A = T = 550, X= G = 545C.A = T = 354, X= G = 546 D.A = T = 546, X= G = 545Câu 9 : Mạch thứ nhất của gen có A = 150, T = 300. Gen nói trên có số Nu loại G là 30%. sốlượng từng loại Nu của gen là :A.A = T = 420, X= G = 645 B.A = T = 450, X= G = 655C.A = T = 440, X= G = 665 D.A = T = 450, X= G = 675(+G=30% A= 20%+A1= 150; T1= 300 A= 450 G= 450 x 30%/20% = 675.)Câu 10 : Tổng số liên kết hóa trị Đ – P của một gen là 2998, gen này có G =3/2A. Số lượng từngloại Nu của genlà :A.A = T = 300, X= G = 450 B.A = T = 450, X= G = 300C.A = T = 550, X= G = 250 D.A = T = 250, X= G = 550Câu 11 : Một gen có khối lượng phân tử là 9.105 đvC, hiệu số giữa A với 1 loại Nu không bổsung là 10%. Trên mạch 1 của gen có A = 10%, X = 450. Số lượng từng loại Nu ở mạch thứ 2của gen là :A.A2 = 150, T2 =750, X2 = 450, G2 = 150 B.A2 = 300, T2 = 150, X2 = 450, G2 = 600C.A2 = 750, T2 = 150, X2 = 150, G2 = 450 D.A2 = 150, T2 = 300, X2 = 450, G2 = 600Câu 12.Một gen có A3+G3=3,5% tổng số nul của AND ( Biết A>G). tỷ lệ% từng loại nul.A.A=T= 35% ; G=X= 15% ; B.A=T= 30% ; G=X= 20% ;C.A=T= 37,5% ; G=X= 12,5% ; D.A=T= 36% ; G=X= 14% ;( Ta có A3+G3=3,5% mà A+G= 50%=> (A+G)(A2+G2-AG)= 3.5%=> 50%(A+G)2-3AG=3.5%=> 50%((50%)2-3AG)=3.5%=>25%-3AG=7%=>AG=6%=> ta có phương trình x2-0.5x+0.06=0. Giải ra ta được x1=0.2, x2=0.3. Do đó A=T= 30%; G=X=20%Câu 13 : Một gen có khối lượng phân tử là 9.105 đvC, hiệu số giữa A với 1 loại Nu không bổsung là 10%. Trên mạch 1 của gen có A = 10%, X = 450. Tỷ lệ % từng loại Nu ở mỗi mạch củagen là : 1A.A1 = T2 = 10%, T1 = A2 = 50%, X1 = G2 = 30%, G1 = X2 = 10%B.A1 = T2 = 20%, T1 = A2 = 10%, X1 = G2 = 30%, G1 = X2 = 40%C.A1 = T2 = 20%, T1 = A2 = 10%, X1 = G2 = 40%, G1 = X2 = 30%D.A1 = T2 = 10%, T1 = A2 = 20%, X1 = G2 = 40%, G1 = X2 = 30%Câu 14 :Trong một đoạn phân tử AND, ở mạch 1 có A1 + T1 = 60%, mạch 2 có G2 – X2 = 10%,A2 = 2G2. Nếu chiều dài của gen này là 5100 A0. số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn củagen làA.A1 = T2 = 150, T1 = A2 = 750, X1 = G2 = 375, G1 = X2 = 225B.A1 = T2 = 750, T1 = A2 = 150, X1 = G2 = 375, G1 = X2 = 225C.A1 = T2 = 600, T1 = A2 = 300, X1 = G2 = 225, G1 = X2 = 375D.A1 = T2 = 300, T1 = A2 = 600, X1 = G2 = 225, G1 = X2 = 375+ A =( %A1 +%T1)/2 =30% G= 20%+G2-X2 = 10%; mà G= (G2 +X2)/ 2 = 20% G2 +X2= 40% G2 =25%, X2=15%, A2 = 2G2= 50%, T2 = 10% .+ L = 5100A0 N= 3000 N/2 = 1500KQ A.Câu 15 (ĐH 2009) có 8 phân tử AND tự nhân đôi một số lần bằng nhau, tổng hợp được 112 mạchpolypeptit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần nhân đôi của mỗi phân tửAND trên là :A. 3; B.5 C.4 D.6+ Số mạch poly mới tổng hợp từ 1 phân tử AND là : 112/ 8= 14 mạch = 7 phân tử.+Gọi x là số lần nhân đôi, ta có 2x -1 =7 =>x=3Câu 16 : Một gen có khối ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm chương 1: Cơ chế của hiện tượng di truyền và biến dị TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I: CƠ CHẾ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ BÀI : GEN, MÃ DI TRUYỀN, NHÂN ĐÔI ADNCâu 1 : Một gen có tổng số liên kết hóa trị là 5998 . Chiều dài của gen đó bằng bao nhiêumicromet?A.0,306 micromet B.0,408 micromet C.0,510 micromet D.0,612 micrometCâu 2 : Một gen có tổng số liên kết hiđro là 3450 và có tổng số liên kết hóa trị là 5998 thì sốlượng từng loại Nu của gen là bao ngiêu ?A.A = T = 450, X= G = 1050 B.A = T = 550, X= G = 950C.A = T = 1050, X= G = 450 D.A = T = 950, X= G = 550Câu 3 : Một gen có 120 chu kỳ xoắn , hiệu số giữa A với một loại Nu khác là 20% thì số lượngtừng loại Nu của gen là ?A.A = T = 840, X= G = 360 B.A = T = 360, X= G = 840C.A = T = 540, X= G = 660 D.A = T = 660, X= G = 540Câu 4 : Một gen có G = 450 chiếm 30% tổng số Nu của gen. Vậy gen trên có chiều dài bằng baonhiêu micromet?A.0,255 micromet B.0,204 micromet C.0,408 micromet D.0,510 micrometCâu 5 : Tổng số Nu của gen là 3.106, số Nu loại A là 54.104. Tỷ lệ % Nu loại G của gen làA.G = 16% B.G = 18% C.G = 22% D.G = 32%Câu 6 : Một gen có hiệu số giữa Nu loại G với một loại Nu khác là 20%. Tổng số liên kết hiđrocủa gen là 4050.Vậy gen có tổng liên kết hóa trị là :A.5798 liên kết B.5989 liên kết C.5998 liên kết D.5789 liên kếtCâu 7 : Một gen có hiệu số giữa A với một loại Nu khác là 20%. Tổng số liên kết hóa trị của gennày là 3598. Vậy gen này có tổng số liên kết hiđrô là :A.2100 liên kết B.2130 liên kết C.2050 liên kết D.2070 liên kếtCâu 8 : Một gen có 2346 liên kết hiđrô và có tổng khối lượng phân tử là 54.104 đvC. Số lượngtừng loại Nu của gen là :A.A = T = 454, X= G = 550 B.A = T = 550, X= G = 545C.A = T = 354, X= G = 546 D.A = T = 546, X= G = 545Câu 9 : Mạch thứ nhất của gen có A = 150, T = 300. Gen nói trên có số Nu loại G là 30%. sốlượng từng loại Nu của gen là :A.A = T = 420, X= G = 645 B.A = T = 450, X= G = 655C.A = T = 440, X= G = 665 D.A = T = 450, X= G = 675(+G=30% A= 20%+A1= 150; T1= 300 A= 450 G= 450 x 30%/20% = 675.)Câu 10 : Tổng số liên kết hóa trị Đ – P của một gen là 2998, gen này có G =3/2A. Số lượng từngloại Nu của genlà :A.A = T = 300, X= G = 450 B.A = T = 450, X= G = 300C.A = T = 550, X= G = 250 D.A = T = 250, X= G = 550Câu 11 : Một gen có khối lượng phân tử là 9.105 đvC, hiệu số giữa A với 1 loại Nu không bổsung là 10%. Trên mạch 1 của gen có A = 10%, X = 450. Số lượng từng loại Nu ở mạch thứ 2của gen là :A.A2 = 150, T2 =750, X2 = 450, G2 = 150 B.A2 = 300, T2 = 150, X2 = 450, G2 = 600C.A2 = 750, T2 = 150, X2 = 150, G2 = 450 D.A2 = 150, T2 = 300, X2 = 450, G2 = 600Câu 12.Một gen có A3+G3=3,5% tổng số nul của AND ( Biết A>G). tỷ lệ% từng loại nul.A.A=T= 35% ; G=X= 15% ; B.A=T= 30% ; G=X= 20% ;C.A=T= 37,5% ; G=X= 12,5% ; D.A=T= 36% ; G=X= 14% ;( Ta có A3+G3=3,5% mà A+G= 50%=> (A+G)(A2+G2-AG)= 3.5%=> 50%(A+G)2-3AG=3.5%=> 50%((50%)2-3AG)=3.5%=>25%-3AG=7%=>AG=6%=> ta có phương trình x2-0.5x+0.06=0. Giải ra ta được x1=0.2, x2=0.3. Do đó A=T= 30%; G=X=20%Câu 13 : Một gen có khối lượng phân tử là 9.105 đvC, hiệu số giữa A với 1 loại Nu không bổsung là 10%. Trên mạch 1 của gen có A = 10%, X = 450. Tỷ lệ % từng loại Nu ở mỗi mạch củagen là : 1A.A1 = T2 = 10%, T1 = A2 = 50%, X1 = G2 = 30%, G1 = X2 = 10%B.A1 = T2 = 20%, T1 = A2 = 10%, X1 = G2 = 30%, G1 = X2 = 40%C.A1 = T2 = 20%, T1 = A2 = 10%, X1 = G2 = 40%, G1 = X2 = 30%D.A1 = T2 = 10%, T1 = A2 = 20%, X1 = G2 = 40%, G1 = X2 = 30%Câu 14 :Trong một đoạn phân tử AND, ở mạch 1 có A1 + T1 = 60%, mạch 2 có G2 – X2 = 10%,A2 = 2G2. Nếu chiều dài của gen này là 5100 A0. số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn củagen làA.A1 = T2 = 150, T1 = A2 = 750, X1 = G2 = 375, G1 = X2 = 225B.A1 = T2 = 750, T1 = A2 = 150, X1 = G2 = 375, G1 = X2 = 225C.A1 = T2 = 600, T1 = A2 = 300, X1 = G2 = 225, G1 = X2 = 375D.A1 = T2 = 300, T1 = A2 = 600, X1 = G2 = 225, G1 = X2 = 375+ A =( %A1 +%T1)/2 =30% G= 20%+G2-X2 = 10%; mà G= (G2 +X2)/ 2 = 20% G2 +X2= 40% G2 =25%, X2=15%, A2 = 2G2= 50%, T2 = 10% .+ L = 5100A0 N= 3000 N/2 = 1500KQ A.Câu 15 (ĐH 2009) có 8 phân tử AND tự nhân đôi một số lần bằng nhau, tổng hợp được 112 mạchpolypeptit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần nhân đôi của mỗi phân tửAND trên là :A. 3; B.5 C.4 D.6+ Số mạch poly mới tổng hợp từ 1 phân tử AND là : 112/ 8= 14 mạch = 7 phân tử.+Gọi x là số lần nhân đôi, ta có 2x -1 =7 =>x=3Câu 16 : Một gen có khối ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nhân đôi ADN Mã di truyền Liên kết hóa trị Tài liệu Sinh 12 Trắc nghiệm Sinh 12 Bài tập Sinh 12Tài liệu có liên quan:
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn
53 trang 39 0 0 -
CƠ CHẾ TÁI BẢN ADN VÀ CƠ CHẾ TỔNG HỢP ARN
43 trang 34 0 0 -
Giáo án Sinh học lớp 12 cơ bản
76 trang 29 0 0 -
Ôn tập môn sinh lớp 12 học kỳ 1 phần 2
21 trang 29 0 0 -
150 trang 29 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động số 3
6 trang 28 0 0 -
Đề thi chuyên đề môn sinh học 11
55 trang 28 0 0 -
Bài giảng Khoa học tự nhiên lớp 9 - Bài 39: Quá trình tái bản, phiên mã và dịch mã (II, III)
24 trang 26 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT A Nghĩa Hưng lần 1 (2011-2012) đề 209
6 trang 26 0 0 -
10 trang 26 0 0