Danh mục tài liệu

Trắc nghiệm hormon

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 154.68 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cấu trúc của hormone là những: A. Protein B. Dẫn xuất của acid amine C. Steroid D. A,B,C đều đúng E. A,B,C đều sai. 102. Hormone chỉ có tác dụng khi được gắn với: A. AMP vòng B. Receptor C. ADN D. Adenyl cyclase E. Proteinkinase 103.Adrenalin sau khi gắn vào receptor có tác dụng hoạt hoá trực tiếp: A. ATP B. Adenyl cyclase C. Proteinkinase D. Phosphorylase E. Glycogen synthetase 104.Vùng dưới đồi tiết ra: A. Các RF B. Các IF C. GH D. A và B E. A, B và C 105.Tuyến yên tiết ra: A....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm hormon Trắc nghiệm hormon. Block 9 C ÂU H ỎI TRẮC NGHIỆM HORMONE101. Cấu trúc của hormone là những: A. Protein B. Dẫn xuất của acid amine C. Steroid D. A,B,C đều đúng E. A,B,C đều sai.102. Hormone chỉ có tác dụng khi được gắn với: A. AMP vòng B. Receptor C. ADN D. Adenyl cyclase E. Proteinkinase103.Adrenalin sau khi gắn vào receptor có tác dụng hoạt hoá trực tiếp: A. ATP B. Adenyl cyclase C. Proteinkinase D. Phosphorylase E. Glycogen synthetase104.Vùng dư ới đồi tiết ra: A. Các RF B. Các IF C. GH D. A và B E. A, B và C105.Tuyến yên tiết ra: A. ACTH, GH, TSH, FSH, LH, P, MSH B. ACTH, GH, TSH, P, LH, CRF C. ACTH, GH, MRF, P, LH, CRF D. PIF, GH, TSH, P, LH, MSH E. ACTH, GH, TSH, GRF, LH, MSH106.Adrenalin có tác dụng tăng đường huyết do tăng AMPv: A. Dẫn tới hoạt hoá glycogen synthetase, ức chế phosphorylase. B. Dẫn tới ức chế glycogen synthetase, hoạt hoá phosphorylase. C. Dẫn tới hoạt hoá proteinkinase. D. A, B, C đều đúng E. B, C đ ều đúng.107. Cơ chế hoạt động của hormone thuộc nhóm steroid thông qua việc: A. Tăng tổng hợp enzyme. B. Giảm tổng hợp enzyme. C. Ưïc chế enzyme. D. Ho ạt hoá enzyme. E. A, B, C, D đ ều sai.108. Căn cứ vào cấu tạo hoá học, hormone có thể chia thành các nhóm: A. Glucid, steroid, dẫn xuất của acid amine 164 Trắc nghiệm hormon. Block 9 B. Dẫn xuất của acid amine, peptid, glicid. C. Steroid, dẫn xuất của acid amine, lipid D. Peptid, dẫn xuất của acid amine và steroid E. Lipid, d ẫn xuất của acid amine, glucid.109. Hormone của vùng dưới đồi thuộc nhóm: A. Steroid B. Glucid C. Acid amine D. Peptid E. Dẫn xuất của acid amine.110. Hormone của tuyến yên thuộc nhóm: A. Steroid B. Peptid C. Glucid D. Acid amine E. Dẫn xuất của acid amine.111. Adrenaline là một hormone thuộc nhóm: A. Steroid B. Peptid C. Glucid D. Acid amine E. Dẫn xuất của acid amine.112. Hormone tuyến tuỵ thuộc nhóm: A. Peptid B. Glucid C. Amine D. Steroid E. Dẫn xuất của acid amine.113. Hormone giáp trạng thuộc nhóm: A. Peptid B. Glucid C. Amine D. Steroid E. Dẫn xuất của acid amine.114.Hormone vỏ thư ợng thận thuộc nhóm: A. Peptid B. Glucid C. Amine D. Steroid E. Dẫn xuất của acid amine.115. Hormone tu ỷ th ượng thận thuộc nhóm: A. Steroid B. Peptid C. Glucid D. Acid amine E. Dẫn xuất của acid amine. 165 Trắc nghiệm hormon. Block 9116. Hormone rau thai thuộc nhóm: A. Steroid B. Peptid C. Glucid D. Acid amine E. Dẫn xuất của acid amine.117. Hormone cận giáp trạng thuộc nhóm: A.Steroid B. Peptid C. Glucid D. Acid amine E.Dẫn xuất của acid amine.118. Hormone tiêu hoá thuộc nhóm: A. Steroid B. Peptid C. Glucid D. Acid amine E. Dẫn xuất của acid amine.119. Receptor của hormone steroid : A. Thường chỉ có mặt ở màng tế bào B. Thường chỉ có mặt ở trong nguyên sinh chất C. Thường chỉ có mặt ở nhân tế b ào D. Thường chỉ có mặt ở dịch gian bào E. A, B, C, D đều sai.120. Receptor của hormone thuộc nhóm peptid và dẫn xuất acid amine: A. Thường chỉ có mặt ở nhân tế b ào B. Thường chỉ có mặt ở trong nguyên sinh chất C. Thường chỉ có mặt ở màng tế bào D. Thường chỉ có mặt ở dịch gian bào E. A, B, C, D đều sai.121. Hormone tuyến giáp được tổng hợp từ: A. tyrosine tự do B. tyrosine trong phân tử globulin C. tyrosine trong phân tử albumin D. tyrosine trong phân tử fibrin E. phenylalanine trong phân tử globulin122. Hormone tuyến giáp thoái hoá bằng cách: A. khử iod B. liên hợp với một số chất qua OH phenol. C. trao đổi amin hoặc khử amin oxy hoá D. A, B, C đều sai. E. A, B, C đều đúng.123. Catecholamine gồm: A. Adrenaline và glucagon B. Noradrenaline và aldosterone C. Noradrenalin và prolactin 166 Trắc nghiệm hormon. Block 9 D. Glucagon và prolactin E. Adrenaline và noradrenaline.124. Thoái hoá Adrenalin. Noradrenalin do 2 enzyme: A. COMT và ATPase B. Proteinkinase và MAO. C. MAO và ATPase. D. COMT và phosphorylase E. MAO và COMT125. VMA (acid vanillyl mandelic): A. là sản phẩm thoái hoá của catecholamine B. có ý ngh ĩa trong chẩn đoán u tu ỷ th ượng thận. C. có ý ngh ĩa trong chẩn đoán u th ần kinh. D. A, B, C đều đúng. E. A, B, C đều sai.126. COMT và MAO có vai trò xúc tác khác nhau như sau: A. COMT xúc tác cho ph ản ứng vận chuyển gắn nhóm -CH3 vào nhóm -OH của nhân catechol. B. MAO xúc tác cho phản ứng oxy hoá nhóm amine. C. MAO xúc tác cho phản ứng vận chuyển gắn nhóm -CH3 vào nhóm -OH của nhân catechol. D. COMT xúc tác cho ph ản ứng oxy hoá nhóm amine. E. A, B đều đúng.127. Hormone tuyến giáp gồm các hormone: A. Thyroxine B. Triiodothyronine. C. Tyrosine D. A và B E. B và C.128. Nếu căn cứ vào số nguyên tử C trong phân tử hormone, steroid được chia làm 3nhóm, trong đó nh ững steroid có: 1 .18 C được gọi là estran 2 .19 C được gọi là androstan 3 .20 C được gọi là pregnan 4 .21 C được gọi là pregnan 5 .27 C được gọi là cholestan chọn 1 trư ờng hợp đúng nhất trong những tổ hợp sau: A: 1, 2, 3. B: 1, 2, 4. C: 2, 3, 4. D: 1, 3, 4. E: 1, 3, 5.129. Hormone steroid được tổng hợp từ: A. Tuyến vỏ thượng thận, tuyến giáp trạng. B. Tuyến sinh dục, tuyến vỏ thư ợng thận. C. Tyến sinh dục, tuyến yên. D. Tuyến vỏ thượng thận, vùng dư ới đồi. E. Tuyến tuỷ thượng thận, ...