
TRẮC NGHIỆM NHỮNG BIẾN ĐỔI DÂN SỐ VÀ ĐIỀU KIỆN CON NGƯỜI
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 88.51 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu trắc nghiệm những biến đổi dân số và điều kiện con người, y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM NHỮNG BIẾN ĐỔI DÂN SỐ VÀ ĐIỀU KIỆN CON NGƯỜI NHỮNG BIẾN ĐỔI DÂN SỐ VÀ ĐIỀU KIỆN CON NGƯỜI1 Dân số thời tiền sử có tỷ lệ sinh ước khoảng A. 10-20/1000 B. 20-30/1000 C. 40-50/1000@ D. 50-60/1000 E. 70-80/10002 Dân số thời tiền sử có tỷ lệ tăng dân số ước tính khoảng A. Dưới 0,0004%.@ B. 0,0004% C. 0,0005% D. 0,0006 E. 0,00073 Tuổi thọ của thời kỳ cách mạng nông nghiệp khoảng A. 18-20 tuổi B. 20-25 tuổi@ C. 22-30 tuổi D. 25-30 tuổi E. 30-35 tuổi4 Dân số sau cách mạng nông nghiệp giảm do A. Chiến tranh giữa các bộ lạc B. Nạn đói C. Dịch bệnh @ D. Động đất E. Lụt lội5 Dân số sau cách mạng nông nghiệp giảm do A. Chiến tranh giữa các bộ lạc B. Nạn đói C. Dịch hạch @ 7 D. Động đất E. Lụt lội6 Dân số vào thời kỳ tiền công nghiệp tăng ở châu: A. Á B. Âu@ C. Mỹ D. Phi E. Uïc7 Dân số vào thời kỳ tiền công nghiệp có xu hướng: A. Giảm B. Giảm chậm C. Tăng@ D. Tăng chậm E. Không tăng8 Mật độ đất canh tác thời kỳ tiền công nghiệp là A. 10 người/km2 B. 5 người/km2 C. 2 người/km2@ D. 1 người/km2 E. 20 người/km29 Gia tăng dân số thời kỳ 1850-1950 là khoảng A. 0,1% B. 0,2% C. 0,5% D. 0,8%@ E. 1%.10 Dân số đầu thế kỷ 20 ở các nước châu Âu có xu hướng giảm do A. Chiến tranh B. Tỷ lệ sinh giảm @ C. Dịch bệnh D. Thiên tai 8 E. Đói11 Kết quả của tăng dân số là A. Người đông B. Thực phẩm bị giảm @ C. Nạn đói D. Tỷ lệ trẻ em tăng E. Sức lao động nhiều12 Kết quả của tăng dân số là A. Người đông B. Ô nhiễm môi trường @ C. Nạn đói D. Tỷ lệ trẻ em tăng E. Sức lao động nhiều13 Kết quả của tăng dân số là A. Người đông B. Nạn đói C. Mật độ dân số tăng@ D. Tỷ lệ trẻ em tăng E. Sức lao động nhiều14 Kết quả của tăng dân số là A. Người đông B. Tài nguyên giảm@ C. Nạn đói D. Tỷ lệ trẻ em tăng E. Sức lao động nhiều15 Kết quả của tăng dân số là A. Người đông B. Tỷ lệ trẻ em tăng C. Nạn đói D. Tệ nạn xã hội@ E. Sức lao động nhiều 916 Kết quả của tăng dân số là A. Người đông B. Tỷ lệ trẻ em tăng C. Nạn đói D. Ô nhiễm môi trường@ E. Sức lao động nhiều17 Kết quả của tăng dân số là A. Người đông B. Tỷ lệ trẻ em tăng C. Nạn đói D. Đô thị hóa@ E. Sức lao động nhiều18 Kết quả của tăng dân số là A. Người đông B. Tỷ lệ trẻ em tăng C. Nạn đói D. Giảm đất canh tác@ E. Sức lao động nhiều19 Tỷ lệ sinh thường được xác định bằng số lượng con sinh ra trên A. 100000 dân số B. 10000 dân số C. 1000 dân số@ D. 100 dân số E. 1 người20 Dân số Việt Nam là loại dân số A. Trẻ@ B. Trung bình C. Già D. Tăng nhanh E. Không tăng21 Tháp dân số của việt nam có hình 10A. Tam giác đỉnh nằm dướiB. Tam giác đỉnh nằm trên@C. Hình đa giácD. Hình thangE. Hình lục giác 11
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM NHỮNG BIẾN ĐỔI DÂN SỐ VÀ ĐIỀU KIỆN CON NGƯỜI NHỮNG BIẾN ĐỔI DÂN SỐ VÀ ĐIỀU KIỆN CON NGƯỜI1 Dân số thời tiền sử có tỷ lệ sinh ước khoảng A. 10-20/1000 B. 20-30/1000 C. 40-50/1000@ D. 50-60/1000 E. 70-80/10002 Dân số thời tiền sử có tỷ lệ tăng dân số ước tính khoảng A. Dưới 0,0004%.@ B. 0,0004% C. 0,0005% D. 0,0006 E. 0,00073 Tuổi thọ của thời kỳ cách mạng nông nghiệp khoảng A. 18-20 tuổi B. 20-25 tuổi@ C. 22-30 tuổi D. 25-30 tuổi E. 30-35 tuổi4 Dân số sau cách mạng nông nghiệp giảm do A. Chiến tranh giữa các bộ lạc B. Nạn đói C. Dịch bệnh @ D. Động đất E. Lụt lội5 Dân số sau cách mạng nông nghiệp giảm do A. Chiến tranh giữa các bộ lạc B. Nạn đói C. Dịch hạch @ 7 D. Động đất E. Lụt lội6 Dân số vào thời kỳ tiền công nghiệp tăng ở châu: A. Á B. Âu@ C. Mỹ D. Phi E. Uïc7 Dân số vào thời kỳ tiền công nghiệp có xu hướng: A. Giảm B. Giảm chậm C. Tăng@ D. Tăng chậm E. Không tăng8 Mật độ đất canh tác thời kỳ tiền công nghiệp là A. 10 người/km2 B. 5 người/km2 C. 2 người/km2@ D. 1 người/km2 E. 20 người/km29 Gia tăng dân số thời kỳ 1850-1950 là khoảng A. 0,1% B. 0,2% C. 0,5% D. 0,8%@ E. 1%.10 Dân số đầu thế kỷ 20 ở các nước châu Âu có xu hướng giảm do A. Chiến tranh B. Tỷ lệ sinh giảm @ C. Dịch bệnh D. Thiên tai 8 E. Đói11 Kết quả của tăng dân số là A. Người đông B. Thực phẩm bị giảm @ C. Nạn đói D. Tỷ lệ trẻ em tăng E. Sức lao động nhiều12 Kết quả của tăng dân số là A. Người đông B. Ô nhiễm môi trường @ C. Nạn đói D. Tỷ lệ trẻ em tăng E. Sức lao động nhiều13 Kết quả của tăng dân số là A. Người đông B. Nạn đói C. Mật độ dân số tăng@ D. Tỷ lệ trẻ em tăng E. Sức lao động nhiều14 Kết quả của tăng dân số là A. Người đông B. Tài nguyên giảm@ C. Nạn đói D. Tỷ lệ trẻ em tăng E. Sức lao động nhiều15 Kết quả của tăng dân số là A. Người đông B. Tỷ lệ trẻ em tăng C. Nạn đói D. Tệ nạn xã hội@ E. Sức lao động nhiều 916 Kết quả của tăng dân số là A. Người đông B. Tỷ lệ trẻ em tăng C. Nạn đói D. Ô nhiễm môi trường@ E. Sức lao động nhiều17 Kết quả của tăng dân số là A. Người đông B. Tỷ lệ trẻ em tăng C. Nạn đói D. Đô thị hóa@ E. Sức lao động nhiều18 Kết quả của tăng dân số là A. Người đông B. Tỷ lệ trẻ em tăng C. Nạn đói D. Giảm đất canh tác@ E. Sức lao động nhiều19 Tỷ lệ sinh thường được xác định bằng số lượng con sinh ra trên A. 100000 dân số B. 10000 dân số C. 1000 dân số@ D. 100 dân số E. 1 người20 Dân số Việt Nam là loại dân số A. Trẻ@ B. Trung bình C. Già D. Tăng nhanh E. Không tăng21 Tháp dân số của việt nam có hình 10A. Tam giác đỉnh nằm dướiB. Tam giác đỉnh nằm trên@C. Hình đa giácD. Hình thangE. Hình lục giác 11
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
y tế sức khỏe y học thường thức tài liệu học ngành Y Y học cơ sở môn sức khỏe môi trường sức khỏe nghề nghiệp trắc nghiệm biến đổi dân số điều kiện con ngườiTài liệu có liên quan:
-
Bài giảng HSE – Sức khỏe, an toàn và môi trường công nghiệp
42 trang 299 3 0 -
Phương pháp lọc màng bụng cho những người bệnh suy thận
6 trang 240 0 0 -
Một số dấu hiệu bất thường khi dùng thuốc
5 trang 189 0 0 -
Một số lưu ý cho bệnh nhân Đái tháo đường
3 trang 131 0 0 -
Ưu điểm và nhược điểm thuốc đái tháo đường
5 trang 122 0 0 -
9 trang 84 0 0
-
Sai lầm trong ăn uống đang phổ biến ở người Việt
5 trang 84 0 0 -
Kiến thức y học - Sức khỏe quý hơn vàng: Phần 1
177 trang 55 0 0 -
Giáo trình sức khỏe môi trường_Bài 1
26 trang 51 0 0 -
13 trang 50 0 0
-
Chapter 029. Disorders of the Eye (Part 8)
5 trang 47 0 0 -
Bài giảng Y học thể dục thể thao (Phần 1)
41 trang 45 0 0 -
Những nguyên lý cơ bản của An toàn Sinh học
15 trang 44 0 0 -
Giáo trình Sức khỏe nghề nghiệp_Phần 1
21 trang 42 0 0 -
4 trang 42 0 0
-
121 trang 42 0 0
-
Những điều có thể chưa biết về khí hư
5 trang 41 0 0 -
Tổng quan về vệ sinh học môi trường và nghề nghiệp
8 trang 40 0 0 -
5 trang 40 0 0
-
21 trang 39 0 0