Trắc nghiệm nội bệnh lý
Số trang: 99
Loại file: doc
Dung lượng: 470.00 KB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trắc nghiệm nội bệnh lý được biên soạn với múc đích giúp sinh viên đa khoa năm 2,3 có thêm tài liệu tham khảo, chuẩn bị tốt cho kỳ thi kết thúc môn nội bệnh lý. Hi vọng đây là tài liệu tham khảo bổ ích cho các bạn sinh viên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm nội bệnh lý Trắc nghiệm Nội bệnh lý 2-3 dành cho Y4 (ybyhue.co.cc) CHƯƠNG THẬN - CƠ XƯƠNG KHỚPSuy thận cấpSuy thận mạnSỏi tiết niệu (thiếu)Viêm thận bể thậnViêm ống thân cấp (thiếu)Viêm khớp dạng thấpGoute SUY THẬN CẤP1.Trong suy thận cấp, yếu tố nguy cơ làm nặng thêm bệnh là:A. Bệnh nguyên.B. Tuổi già.C. Cơ địa suy yếu.D. Suy các tạng khác kèm theo.E. Tất cả các yếu tố trên.2.Suy thận cấp do mất nước, điện giải là loại suy thận cấp:A. Tăc nghẽn.B. Chức năng.C. Thực thể.D. Phối hợp.E. Phản xạ.3.Suy thận cấp tại thận là loại suy thận cấp:A. Chức năngB. Thực thểC. Tắc nghẽnD. Nguyên phátE. Phối hợp.4.Suy thận cấp sau thận còn được gọi là :A. Suy thận cấp chức năngB. Suy thận cấp thực thểC. Suy thận cấp tắc nghẽnD. Suy thận cấp nguyên phátE. Suy thận cấp phối hợp5.Nguyên nhân nào sau đây không phải của suy thận cấp trước thận:A. Suy tim nặngB. Mất nước điện giải qua đường tiêu hóaC. Mất máu cấpD. Bỏng nặngE. Sốt rét đái huyết cầu tố. 69 Trắc nghiệm Nội bệnh lý 2-3 dành cho Y4 (ybyhue.co.cc)6.Nguyên nhân suy thận cấp sau thận thường gặp nhất ở Việt nam là:A. Sỏi niệu quản.B. U xơ tuyến tiền liệt.C. Ung thư tuyến tiền liệt.D. Các khối u vùng tiểu khung.E. Lao tiết niệu làm teo hẹp niệu quản.7.Thời gian của giai đoạn khởi đầu trong suy thận cấp phụ thuộc vào:A. Cơ địa bệnh nhân.B. Tuổi người bệnh.C. Nguyên nhân gây suy thận cấp.D. Đáp ứng miễn dịch của người bệnh.E. Tất cả các yếu tố trên.8.Thời gian trung bình của giai đoạn thiểu niệu trong suy thận cấp là:A. 10 - 20 giờ.B. 1 - 2 ngày.C. 5 - 7 ngày.D. 1 - 2 tuần.E. 4 tuần.9.Biểu hiện chính trong giai đoạn thiểu, vô niệu của suy thận cấp là:A. Hội chứng tán huyết.B. Hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc nặng.C. Hội chứng tăng Urê máu.D. Hội chứng phù.E. Hội chứng thiếu máu.10.Bệnh nhân suy thận cấp kèm với vàng mắt vàng da thường gặp trong:A. Choáng do xuất huyết tiêu hóa.B. Choáng sau hậu phẩu.C. Choáng do chấn thương.D. Sốt rét đái huyết sắc tố.E. Sỏi niệu quản hai bên.11.Tổn thương thường gặp nhất trong suy thận cấp là:A. Viêm cầu thận cấp thể tiến triển nhanhB. Viêm ống thận cấpC. Viêm thận bể thận cấp nặngD. Viêm thận kẽ cấp nặngE. Hẹp động mạch thận nặng.12.Rối loạn điện giải thường gặp nhất trong suy thận cấp là:A. Tăng Natri máu.B. Hạ Natri máu.C. Tăng kali máu.D. Hạ Kali máu.E. Tăng Canxi máu.13.Biến chứng nguy hiểm nhất trong giai đoạn tiểu nhiều của suy thận cấp là:A. Nhiễm trùng.B. Suy tim.C. Mất nước, điện giải. 69 Trắc nghiệm Nội bệnh lý 2-3 dành cho Y4 (ybyhue.co.cc)D. Viêm tắc tĩnh mạch.E. Tiểu máu đại thể.14.Trong các chức năng dưới đây, chức năng hồi phục chậm nhất sau khi b ị suy th ậncấp là:A. Lọc cầu thận.B. Bài tiết nước tiểu.C. Cô đặc nước tiểu.D. Tạo máu qua men Erythropoietin.E. Chuyển hóa Canxi, Phospho.15.Đặc điểm quan trọng khi theo dõi bệnh nhân suy thận cấp là:A. Không hồi phục.B. Có thể hồi phục.C. Diễn tiến thành mạn tính.D. Luôn dẫn đến tử vongE. Có nguy cơ chuyển thành bán cấp16.Kali máu trong suy thận cấp tăng nhanh gặp trong nguyên nhân:A. Nhiễm trùng nặngB. Huyết tánC. Chấn thương nặngD. Hoại tửE. Tất cả đều đúng.17.Trong suy thận cấp, tăng kali máu nặng thêm thường do:A. Toan máuB. Giảm canxi máuC. Giảm natri máuD. Chỉ A và B đúngE. A, B và C đúng18.Trong suy thận cấp tiên lượng nặng thường do nguyên nhân:A. Viêm tuỵ cấpB. Sau phẫu thuật kèm nhiễm trùngC. Viêm phúc mạcD. Đa chấn thươngE. Tất cả các nguyên nhân trên.19.Đặc tính của suy giảm chức năng thận để chẩn đoán Suy thận cấp là:A. Xảy ra một cách từ từ, ngày càng nặng dần.B. Xảy ra một cách đột ngột, nhanh chóng.C. Xảy ra từng đợt ngắt quảng.D. Xảy ra một cách tiềm tàng không biết chắc khi nào.E. Luôn luôn xảy ra ở một người mà trước đó không có suy thận.20.Chẩn đoán suy thận cấp ở người có Créatinin máu căn bản tr ước đây trên250µmol/l khi Créatinin máu tăng:A. >25 µmol/lB. >50 µmol/lC. >75 µmol/lD. >100 µmol/lE. >150 µmol/l. 69 Trắc nghiệm Nội bệnh lý 2-3 dành cho Y4 (ybyhue.co.cc)21.Chẩn đoán nguyên nhân nào dưới đây là của suy thận cấp do r ối lo ạn huy ết đ ộngtại thận:A. Xuất huyết tiêu hoá nặngB. Hẹp động mạch thậnC. Suy thận cấp chức năng chuyển sangD. Do sử dụng thuốc ức chế men chuyển, AINSE. Tất cả đều đúng.22.Triệu chứng có giá trị để chẩn đoán suy thận cấp:A. Thiểu, vô niệuB. Tăng kali máuC. Toan máuD. Tăng urê, Créat máuE. Tất cả đều đúng23.Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán gián bi ệt gi ữa suy th ậncấp và suy thận mạn:A. Thiếu máu.B. Tăng huyết áp.C. Phù.D. Tăng Urê máu cao.E. Kích thước thận.24.Mục đích của Chẩn đoán thể bệnh suy thận cấp chức năng và suy thận c ấp th ựcthể là để phục vụ:A. Tiên lượngB. Điều trịC. The ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm nội bệnh lý Trắc nghiệm Nội bệnh lý 2-3 dành cho Y4 (ybyhue.co.cc) CHƯƠNG THẬN - CƠ XƯƠNG KHỚPSuy thận cấpSuy thận mạnSỏi tiết niệu (thiếu)Viêm thận bể thậnViêm ống thân cấp (thiếu)Viêm khớp dạng thấpGoute SUY THẬN CẤP1.Trong suy thận cấp, yếu tố nguy cơ làm nặng thêm bệnh là:A. Bệnh nguyên.B. Tuổi già.C. Cơ địa suy yếu.D. Suy các tạng khác kèm theo.E. Tất cả các yếu tố trên.2.Suy thận cấp do mất nước, điện giải là loại suy thận cấp:A. Tăc nghẽn.B. Chức năng.C. Thực thể.D. Phối hợp.E. Phản xạ.3.Suy thận cấp tại thận là loại suy thận cấp:A. Chức năngB. Thực thểC. Tắc nghẽnD. Nguyên phátE. Phối hợp.4.Suy thận cấp sau thận còn được gọi là :A. Suy thận cấp chức năngB. Suy thận cấp thực thểC. Suy thận cấp tắc nghẽnD. Suy thận cấp nguyên phátE. Suy thận cấp phối hợp5.Nguyên nhân nào sau đây không phải của suy thận cấp trước thận:A. Suy tim nặngB. Mất nước điện giải qua đường tiêu hóaC. Mất máu cấpD. Bỏng nặngE. Sốt rét đái huyết cầu tố. 69 Trắc nghiệm Nội bệnh lý 2-3 dành cho Y4 (ybyhue.co.cc)6.Nguyên nhân suy thận cấp sau thận thường gặp nhất ở Việt nam là:A. Sỏi niệu quản.B. U xơ tuyến tiền liệt.C. Ung thư tuyến tiền liệt.D. Các khối u vùng tiểu khung.E. Lao tiết niệu làm teo hẹp niệu quản.7.Thời gian của giai đoạn khởi đầu trong suy thận cấp phụ thuộc vào:A. Cơ địa bệnh nhân.B. Tuổi người bệnh.C. Nguyên nhân gây suy thận cấp.D. Đáp ứng miễn dịch của người bệnh.E. Tất cả các yếu tố trên.8.Thời gian trung bình của giai đoạn thiểu niệu trong suy thận cấp là:A. 10 - 20 giờ.B. 1 - 2 ngày.C. 5 - 7 ngày.D. 1 - 2 tuần.E. 4 tuần.9.Biểu hiện chính trong giai đoạn thiểu, vô niệu của suy thận cấp là:A. Hội chứng tán huyết.B. Hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc nặng.C. Hội chứng tăng Urê máu.D. Hội chứng phù.E. Hội chứng thiếu máu.10.Bệnh nhân suy thận cấp kèm với vàng mắt vàng da thường gặp trong:A. Choáng do xuất huyết tiêu hóa.B. Choáng sau hậu phẩu.C. Choáng do chấn thương.D. Sốt rét đái huyết sắc tố.E. Sỏi niệu quản hai bên.11.Tổn thương thường gặp nhất trong suy thận cấp là:A. Viêm cầu thận cấp thể tiến triển nhanhB. Viêm ống thận cấpC. Viêm thận bể thận cấp nặngD. Viêm thận kẽ cấp nặngE. Hẹp động mạch thận nặng.12.Rối loạn điện giải thường gặp nhất trong suy thận cấp là:A. Tăng Natri máu.B. Hạ Natri máu.C. Tăng kali máu.D. Hạ Kali máu.E. Tăng Canxi máu.13.Biến chứng nguy hiểm nhất trong giai đoạn tiểu nhiều của suy thận cấp là:A. Nhiễm trùng.B. Suy tim.C. Mất nước, điện giải. 69 Trắc nghiệm Nội bệnh lý 2-3 dành cho Y4 (ybyhue.co.cc)D. Viêm tắc tĩnh mạch.E. Tiểu máu đại thể.14.Trong các chức năng dưới đây, chức năng hồi phục chậm nhất sau khi b ị suy th ậncấp là:A. Lọc cầu thận.B. Bài tiết nước tiểu.C. Cô đặc nước tiểu.D. Tạo máu qua men Erythropoietin.E. Chuyển hóa Canxi, Phospho.15.Đặc điểm quan trọng khi theo dõi bệnh nhân suy thận cấp là:A. Không hồi phục.B. Có thể hồi phục.C. Diễn tiến thành mạn tính.D. Luôn dẫn đến tử vongE. Có nguy cơ chuyển thành bán cấp16.Kali máu trong suy thận cấp tăng nhanh gặp trong nguyên nhân:A. Nhiễm trùng nặngB. Huyết tánC. Chấn thương nặngD. Hoại tửE. Tất cả đều đúng.17.Trong suy thận cấp, tăng kali máu nặng thêm thường do:A. Toan máuB. Giảm canxi máuC. Giảm natri máuD. Chỉ A và B đúngE. A, B và C đúng18.Trong suy thận cấp tiên lượng nặng thường do nguyên nhân:A. Viêm tuỵ cấpB. Sau phẫu thuật kèm nhiễm trùngC. Viêm phúc mạcD. Đa chấn thươngE. Tất cả các nguyên nhân trên.19.Đặc tính của suy giảm chức năng thận để chẩn đoán Suy thận cấp là:A. Xảy ra một cách từ từ, ngày càng nặng dần.B. Xảy ra một cách đột ngột, nhanh chóng.C. Xảy ra từng đợt ngắt quảng.D. Xảy ra một cách tiềm tàng không biết chắc khi nào.E. Luôn luôn xảy ra ở một người mà trước đó không có suy thận.20.Chẩn đoán suy thận cấp ở người có Créatinin máu căn bản tr ước đây trên250µmol/l khi Créatinin máu tăng:A. >25 µmol/lB. >50 µmol/lC. >75 µmol/lD. >100 µmol/lE. >150 µmol/l. 69 Trắc nghiệm Nội bệnh lý 2-3 dành cho Y4 (ybyhue.co.cc)21.Chẩn đoán nguyên nhân nào dưới đây là của suy thận cấp do r ối lo ạn huy ết đ ộngtại thận:A. Xuất huyết tiêu hoá nặngB. Hẹp động mạch thậnC. Suy thận cấp chức năng chuyển sangD. Do sử dụng thuốc ức chế men chuyển, AINSE. Tất cả đều đúng.22.Triệu chứng có giá trị để chẩn đoán suy thận cấp:A. Thiểu, vô niệuB. Tăng kali máuC. Toan máuD. Tăng urê, Créat máuE. Tất cả đều đúng23.Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán gián bi ệt gi ữa suy th ậncấp và suy thận mạn:A. Thiếu máu.B. Tăng huyết áp.C. Phù.D. Tăng Urê máu cao.E. Kích thước thận.24.Mục đích của Chẩn đoán thể bệnh suy thận cấp chức năng và suy thận c ấp th ựcthể là để phục vụ:A. Tiên lượngB. Điều trịC. The ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nội bệnh lý Ôn tập nội bệnh lý Tài liệu nội bệnh lý Kiểm tra nội bệnh lý Câu hỏi nội bệnh lý Lý thuyết nội bệnh lýTài liệu có liên quan:
-
Nghiên cứu Miễn dịch lâm sàng - Nội bệnh lý và dị ứng: Phần 2
68 trang 29 0 0 -
Bài giảng Nội bệnh lý 2: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản (Năm 2022)
76 trang 24 0 0 -
Nghiên cứu Miễn dịch lâm sàng - Nội bệnh lý và dị ứng: Phần 1
70 trang 24 0 0 -
Bài giảng môn Nội bệnh lý: Bệnh đái tháo đường
79 trang 23 0 0 -
Bài giảng môn Nội bệnh lý: Bệnh Basedow
66 trang 23 0 0 -
Bài giảng Nội bệnh lý 4: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản (Năm 2022)
98 trang 22 0 0 -
Bài giảng Nội bệnh lý 3: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
62 trang 21 0 0 -
Phần Dị ứng Miễn dịch lâm sàng - Nội bệnh lý
126 trang 18 0 0 -
Bài giảng Nội bệnh lý 2: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản (Năm 2018)
55 trang 18 0 0 -
152 trang 18 0 0