Trắc Nghiệm Vật Lý Hạt Nhân
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 733.50 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1.Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằngA.0,5 giờ. B.1 giờ. C.2 giờ. D.1,5 giờ.2.Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kếtA.của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron). B.tính cho một nuclôn.C.của một cặp prôtôn-prôtôn. D.tính riêng cho hạt nhân ấy....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc Nghiệm Vật Lý Hạt Nhân Trắc Nghiệm Vật Lý Hạt Nhân1.Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằngA.0,5 giờ. B.1 giờ. C.2 giờ. D.1,5 giờ.2.Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kếtA.của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron). B.tính cho một nuclôn.C.của một cặp prôtôn-prôtôn. D.tính riêng cho hạt nhân ấy.3. Phát biểu nào là sai?A.Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.B.Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.C.Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.D.Các đồng vị phóng xạ đều không bền.4.Hạt nhân Triti ( ) cóA.3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. B.3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron).C.3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. D.3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).5. Phản ứng nhiệt hạch là sựA.phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.B.phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.C.kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.D.kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.6. Xét một phản ứng hạt nhân: . Biết khối lượng của các hạt nhân = 2,0135u ; = 3,0149u ; = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra làA.1,8820 MeV. B.3,1654 MeV. C.7,4990 MeV. D.2,7390 MeV.7. Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani là 238 g/mol. Số nơtrôn(nơtron) trong 119gam urani làA.2,2.10 . B.8,8.1025. 25 C.1,2.1025. D.4,4.1025.8. Cho biết năng lượng liên kết riêng của 20Ne, 4He và 12C lần lượt là 8,03; 7,07 và 7,68MeV, năng lượng cầnthiết để tách một hạt nhân 20Ne thành 2 hạt và 1 hạt nhân 12C làA.11,0,6.103MeV B.11,88MeV C.5,53MeV D.Đáp số khác.9. phóng xạ cho và biến đổi thành . Tìm số hạt vàA.6 và 8 B.8 và 6 C.4 và 6 D.6 và 410. Lúc đầu có 1m g Radon ( ) sau 15,2 ngày độ phóng xạ của nó giảm 93,75% thì chu kì bán rã củaRadon là A.1,9 ngày B.60,8 ngày C.7,6 ngày D.3,8 ngày11. Hạt có động nặng = 3,1MeV đập vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng: + +nCho mn = 4,0015u; mAl = 26,97435u; mp = 29,97005u. Phản ứng tỏa hay thu năng lượng, bao nhiêu?A.Thu năng lượng, 2,7MeV B.Tỏa năng lượng, 2,7MeVC.Thu năng lượng, 26MeV D.Tỏa năng lượng, 27MeV12. Độ phóng xạ H của một chất phóng xạA.Luôn giảm dần theo thời gian. B.Có thể tăng hay giảm theo thời gian tùy chất phóng xạ.C.Luôn không đổi. D.Luôn tăng dần theo thời gian.13. Cho phản ứng hạt nhân + T + + 4,8 (MeV). Cho biết mn = 1,0087u; mT = 3,016u; m =4,0015u; 1u = 931MeV/c ; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 hạt/mol. Bỏ qua động năng của các hạt ban đầu. Năng 2lượng tỏa ra khi phân tích hoàn toàn 1 gam Li làA.15,4.104 J B.5,4.104 J C.7,7.104 J D.giá trị khác14. Phóng xạ làA.sự GY phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử.B.phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.C.phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D.phản ứng hạt nhân thu năng lượng.15. Cho biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân , và lần lượt là mD = 0,0024u; mT =0,0087u; mHe = 0,0305u. Cho 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của He làA.7,1MeV B.14,2MeV C.28,4MeV D.8,1MeV16. là chất phóng xạ , năng lượng tỏa ra chuyển thành động năng của hạt là bao nhiêu phần trăm?A.90% B.92% C.96% D.98%17. Xét phản ứng sau D + T He + n. Cho biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân , và lầnlượt là mD = 0,0024u; mT = 0,0087u; mHe = 0,0305u. Cho 1u = 931MeV/c . Phản ứng trên tỏa hay thu 2năng lượng và bao nhiêu?A.Tỏa, 18,1MeV B.Thu, 18,1MeV C.Thu 17,6MeV D.Đáp số khác18Cho các phản ứng hạt nhânI. + + + 3,25MeV II. + + + 17,6MeVIII. 4 +2 + 26,8MeV IV. +Phản ứng nào cung cấp một phần năng lượng cho Mặt Trời phát sángA.I + II B.II + III C.chỉ III D.I + II +III19. Khối lượng của proton là mp = 1,007276u, của nơtron là mn = 1,008665u và của một hạt là = 4,0015u,của một hạt U238 là 238,0508u. Cho 1u = 931MeV/c2.Năng lượng liên kết riêng của U238 là:A.177MeV B.7,4MeV C.18,9MeV D.6,2MeV.20. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng 0 m , chu kì bán rã của chất này là 3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc Nghiệm Vật Lý Hạt Nhân Trắc Nghiệm Vật Lý Hạt Nhân1.Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằngA.0,5 giờ. B.1 giờ. C.2 giờ. D.1,5 giờ.2.Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kếtA.của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron). B.tính cho một nuclôn.C.của một cặp prôtôn-prôtôn. D.tính riêng cho hạt nhân ấy.3. Phát biểu nào là sai?A.Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.B.Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.C.Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.D.Các đồng vị phóng xạ đều không bền.4.Hạt nhân Triti ( ) cóA.3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. B.3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron).C.3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. D.3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).5. Phản ứng nhiệt hạch là sựA.phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.B.phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.C.kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.D.kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.6. Xét một phản ứng hạt nhân: . Biết khối lượng của các hạt nhân = 2,0135u ; = 3,0149u ; = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra làA.1,8820 MeV. B.3,1654 MeV. C.7,4990 MeV. D.2,7390 MeV.7. Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani là 238 g/mol. Số nơtrôn(nơtron) trong 119gam urani làA.2,2.10 . B.8,8.1025. 25 C.1,2.1025. D.4,4.1025.8. Cho biết năng lượng liên kết riêng của 20Ne, 4He và 12C lần lượt là 8,03; 7,07 và 7,68MeV, năng lượng cầnthiết để tách một hạt nhân 20Ne thành 2 hạt và 1 hạt nhân 12C làA.11,0,6.103MeV B.11,88MeV C.5,53MeV D.Đáp số khác.9. phóng xạ cho và biến đổi thành . Tìm số hạt vàA.6 và 8 B.8 và 6 C.4 và 6 D.6 và 410. Lúc đầu có 1m g Radon ( ) sau 15,2 ngày độ phóng xạ của nó giảm 93,75% thì chu kì bán rã củaRadon là A.1,9 ngày B.60,8 ngày C.7,6 ngày D.3,8 ngày11. Hạt có động nặng = 3,1MeV đập vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng: + +nCho mn = 4,0015u; mAl = 26,97435u; mp = 29,97005u. Phản ứng tỏa hay thu năng lượng, bao nhiêu?A.Thu năng lượng, 2,7MeV B.Tỏa năng lượng, 2,7MeVC.Thu năng lượng, 26MeV D.Tỏa năng lượng, 27MeV12. Độ phóng xạ H của một chất phóng xạA.Luôn giảm dần theo thời gian. B.Có thể tăng hay giảm theo thời gian tùy chất phóng xạ.C.Luôn không đổi. D.Luôn tăng dần theo thời gian.13. Cho phản ứng hạt nhân + T + + 4,8 (MeV). Cho biết mn = 1,0087u; mT = 3,016u; m =4,0015u; 1u = 931MeV/c ; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 hạt/mol. Bỏ qua động năng của các hạt ban đầu. Năng 2lượng tỏa ra khi phân tích hoàn toàn 1 gam Li làA.15,4.104 J B.5,4.104 J C.7,7.104 J D.giá trị khác14. Phóng xạ làA.sự GY phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử.B.phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.C.phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D.phản ứng hạt nhân thu năng lượng.15. Cho biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân , và lần lượt là mD = 0,0024u; mT =0,0087u; mHe = 0,0305u. Cho 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của He làA.7,1MeV B.14,2MeV C.28,4MeV D.8,1MeV16. là chất phóng xạ , năng lượng tỏa ra chuyển thành động năng của hạt là bao nhiêu phần trăm?A.90% B.92% C.96% D.98%17. Xét phản ứng sau D + T He + n. Cho biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân , và lầnlượt là mD = 0,0024u; mT = 0,0087u; mHe = 0,0305u. Cho 1u = 931MeV/c . Phản ứng trên tỏa hay thu 2năng lượng và bao nhiêu?A.Tỏa, 18,1MeV B.Thu, 18,1MeV C.Thu 17,6MeV D.Đáp số khác18Cho các phản ứng hạt nhânI. + + + 3,25MeV II. + + + 17,6MeVIII. 4 +2 + 26,8MeV IV. +Phản ứng nào cung cấp một phần năng lượng cho Mặt Trời phát sángA.I + II B.II + III C.chỉ III D.I + II +III19. Khối lượng của proton là mp = 1,007276u, của nơtron là mn = 1,008665u và của một hạt là = 4,0015u,của một hạt U238 là 238,0508u. Cho 1u = 931MeV/c2.Năng lượng liên kết riêng của U238 là:A.177MeV B.7,4MeV C.18,9MeV D.6,2MeV.20. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng 0 m , chu kì bán rã của chất này là 3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trắc nghiệm vật lý hạt nhân Hạt nhân nguyên tử cấu tạo hạt nhân nguyên tử bài tập trắc nghiệm hóa học ôn thi hóa đại cươngTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Các phương pháp phân tích hạt nhân nguyên tử: Phần 2
101 trang 491 0 0 -
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 134 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 122 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức
4 trang 108 0 0 -
Lịch sử Vật lí thế kỉ 20: Phần 1
96 trang 64 0 0 -
2 trang 57 0 0
-
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 trang 51 0 0 -
Bài tập chương amin, amino axit và protein
11 trang 50 0 0 -
Giáo trình Các phương pháp phân tích hạt nhân nguyên tử: Phần 1
89 trang 43 0 0 -
Ôn thi THPT quốc gia môn Vật lí: Phần 2
196 trang 40 0 0