
Trắc nghiệm Vệ sinh nhà trẻ mẫu giáo
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 79.18 KB
Lượt xem: 28
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu ôn tập ngành Y học cơ sở môn sức khỏe môi trường dành cho sinh viên chuyên ngành Y tham khảo làm bài trắc nghiệm. Tài liệu có kèm theo đáp án, ký hiệu là @ để các bạn kiểm tra lại bài làm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm Vệ sinh nhà trẻ mẫu giáo VỆ SINH NHÀ TRẺ MẪU GIÁO1. Yêu cầu về diện tích trung bình cho một Nhà trẻ / cháu là : A. 6 m2 B. 8 m2 C. 10 m2 D. 15 m2 @ E. 22 m22. Hiện nay số lượng nhà trẻ mẫu giáo đáp ứng nhu cầu nuôi dạy các cháu trong độ tuổi mới chiếm ....... số lượng cháu : A. < 10 % @ B. 12 % C. 15 % D. 18 % E. 20 %3. Phần diện tích dành xây dựng các loại phòng ở Nhà trẻ nên là : A. 20 - 29 % B. 30 - 39 % C. 40 - 50 % @ D. 51 - 60 % E. 61 - 70 %4. Phần diện tích dành để trồng cây xanh, vườn hoa, sân chơi ở Nhà trẻ nên là : A. < 20 % B. 20 - 39 C. 40 - 60 @ D. 61 - 70 E. > 70 885. Qui hoạch phần diện tích bên trong nhà trẻ tuân theo những nguyên tắc sau đây (tìm một ý kiến sai) : A. Phần diện tích để xây dựng các phòng không vượt 50 % diện tích B. Phần diện tích trồng cỏ, cây xanh, vườn hoa, làm sân chơi không ít hơn 40% C. Các lối đi lát gạch hoặc láng xi măng để tránh cát bùn D. Lối đi phải rộng < 1m @ E. Có lối đi riêng biệt cho nhà bếp để chuyên chở thực phẩm6. Trong những phòng hoặc vị trí sau đây, các nhà trẻ qui mô nhỏ có thể không có A. Phòng chơi và phòng ăn B. Phòng ngủ tập thể @ C. Phòng vệ sinh D. Văn phòng dành cho giáo viên E. Nhà bếp7. Một số yêu cầu cần thiết cho một phòng học ở nhà trẻ (tìm ý kiến sai): A. Chiều cao của phòng đạt 3-3,5m B. Tường làm dày để ngăn cản tiếng ồn C. Hệ số ánh sáng đảm bảo 1/8 @ D. Sàn nhà lát gạch men và nên trải vải sơn E. Các công tắc điện phải để cao 1,5-1,6 m8. Nhu cầu về nước sinh hoạt cho nhà trẻ là : A. 50 lit/trẻ /ngày B. 70 lít/trẻ /ngày C. 90 lít/trẻ /ngày D. 120lít/trẻ /ngày @ E. 180lit/trẻ /ngày9. Nguyên tắc trang bị đồ chơi nhà trẻ là (tìm ý kiến sai) : A. Đồ chơi phải phù hợp lứa tuổi B. Đồ chơi phải an toàn, hợp vệ sinh C. Đồ chơi phải có màu sắc tươi đẹp D. Nhiều đồ chơi bằng lông, thuỷ tinh @ E. Đồ chơi cũng là đồ dùng học tập, giúp trẻ phát triển 8910. Đồ chơi của nhà trẻ phải đạt yêu cầu (tìm ý kiến sai) A. Phải phù hợp lứa tuổi B. Giúp trẻ phát triển giác quan C. Giúp trẻ phát triển vận động D. Giúp trẻ phát triển sáng kiến, bắt chước các công việc người lớn E. Vật liệu làm đồ chơi nên bằng thuỷ tinh cho dễ rủa sạch @11. Trẻ muốn được tiếp nhận vào nhà trẻ phải có yêu cầu về sức khoẻ : A. Không các bệnh trong thời kỳ cấp tính B. Mỗi trẻ phải có y bạ và chứng nhận sức khoẻ C. Có phiếu theo dõi sự phát triển thể lực D. Phải có phiếu tiêm chủng E. Có đầy đủ các yêu cầu nêu trên @12. Chú ý tìm ý sai-Trẻ được đến nhà trẻ thì cần có điều kiện sau: A. Trẻ không mắc các bệnh trong thời kỳ cấp tính B. Trẻ phải có phiếu tiêm chủng 7 bệnh C. Trẻ phải được lập y bạ và biểu đồ tăng trưởng D. Hai năm trẻ được kiểm tra sức khỏe một lần @ E. Sau khi bị ốm muốn trở lại nhà trẻ, trẻ phải có giấy chứng nhận của y tế13. Tìm ý kiến sai-Giường cũi trong nhà trẻ được trang bị theo nguyên tắc : A. Trang bị theo từng nhóm tuổi B. Chiều dài của giường cũi lớn hơn chiều cao của trẻ 20 - 30 cm C. Chiều rộng giường cũi bằng hai lần chiều rộng vai trẻ D. Mỗi cũi dành cho 5 - 10 trẻ E. Chân cũi cao 30 cm @14. Đồ chơi của nhóm trẻ dưới 1 tuổi khác đồ chơi nhóm trẻ 1-2 tuổi cơ bản là : A. Chú trọng phát triển giác quan @ B. Giúp trẻ bắt chước người lớn C. Phát triển sự nhanh nhẹn, sáng kiến D. Ưu tiên phát triển vận động E. Gồm tất cả những điều trên 9015. Đồ chơi nhóm trẻ 2-3 tuổi khác đồ chơi nhóm trẻ 1-2 tuổi cơ bản là : A. Những loại đồ chơi bắt chước công việc của người lớn @ B. Những đồ chơi phát triển vận động C. Những đồ chơi phát triển giác quan D. Những đồ chơi rèn luyện năng khiếu quan sát E. Những đồ chơi đảm bảo giúp trẻ tập nhiều lần16. Để đảm bảo chất lượng chăm sóc nuôi dạy trẻ, qui định thông thường về số lượng nhóm trẻ Mẫu giáo bé là : A. 20 cháu B. 25 cháu @ C. 30 cháu D. 35 cháu E. 40 cháu17. Để đảm bảo chất lượng chăm sóc nuôi dạy trẻ, qui định thông thường về số lượng nhóm trẻ Mẫu giáo nhỡï là : A. 20 cháu B. 25 cháu C. 30 cháu @ D. 35 cháu E. 40 cháu18. Để đảm bảo chất lượng chăm sóc nuôi dạy trẻ, qui định thông thường về số lượng nhóm trẻ Mẫu giáo Lớn là : A. 20 cháu B. 25 cháu C. 30 cháu D. 35 cháu @ E. 40 cháu 9119. Các phòng học ở trường Mẫu giáo cần có diện tích : A. 20 - 30 m2 B. 30 - 40 m2 C. 40 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm Vệ sinh nhà trẻ mẫu giáo VỆ SINH NHÀ TRẺ MẪU GIÁO1. Yêu cầu về diện tích trung bình cho một Nhà trẻ / cháu là : A. 6 m2 B. 8 m2 C. 10 m2 D. 15 m2 @ E. 22 m22. Hiện nay số lượng nhà trẻ mẫu giáo đáp ứng nhu cầu nuôi dạy các cháu trong độ tuổi mới chiếm ....... số lượng cháu : A. < 10 % @ B. 12 % C. 15 % D. 18 % E. 20 %3. Phần diện tích dành xây dựng các loại phòng ở Nhà trẻ nên là : A. 20 - 29 % B. 30 - 39 % C. 40 - 50 % @ D. 51 - 60 % E. 61 - 70 %4. Phần diện tích dành để trồng cây xanh, vườn hoa, sân chơi ở Nhà trẻ nên là : A. < 20 % B. 20 - 39 C. 40 - 60 @ D. 61 - 70 E. > 70 885. Qui hoạch phần diện tích bên trong nhà trẻ tuân theo những nguyên tắc sau đây (tìm một ý kiến sai) : A. Phần diện tích để xây dựng các phòng không vượt 50 % diện tích B. Phần diện tích trồng cỏ, cây xanh, vườn hoa, làm sân chơi không ít hơn 40% C. Các lối đi lát gạch hoặc láng xi măng để tránh cát bùn D. Lối đi phải rộng < 1m @ E. Có lối đi riêng biệt cho nhà bếp để chuyên chở thực phẩm6. Trong những phòng hoặc vị trí sau đây, các nhà trẻ qui mô nhỏ có thể không có A. Phòng chơi và phòng ăn B. Phòng ngủ tập thể @ C. Phòng vệ sinh D. Văn phòng dành cho giáo viên E. Nhà bếp7. Một số yêu cầu cần thiết cho một phòng học ở nhà trẻ (tìm ý kiến sai): A. Chiều cao của phòng đạt 3-3,5m B. Tường làm dày để ngăn cản tiếng ồn C. Hệ số ánh sáng đảm bảo 1/8 @ D. Sàn nhà lát gạch men và nên trải vải sơn E. Các công tắc điện phải để cao 1,5-1,6 m8. Nhu cầu về nước sinh hoạt cho nhà trẻ là : A. 50 lit/trẻ /ngày B. 70 lít/trẻ /ngày C. 90 lít/trẻ /ngày D. 120lít/trẻ /ngày @ E. 180lit/trẻ /ngày9. Nguyên tắc trang bị đồ chơi nhà trẻ là (tìm ý kiến sai) : A. Đồ chơi phải phù hợp lứa tuổi B. Đồ chơi phải an toàn, hợp vệ sinh C. Đồ chơi phải có màu sắc tươi đẹp D. Nhiều đồ chơi bằng lông, thuỷ tinh @ E. Đồ chơi cũng là đồ dùng học tập, giúp trẻ phát triển 8910. Đồ chơi của nhà trẻ phải đạt yêu cầu (tìm ý kiến sai) A. Phải phù hợp lứa tuổi B. Giúp trẻ phát triển giác quan C. Giúp trẻ phát triển vận động D. Giúp trẻ phát triển sáng kiến, bắt chước các công việc người lớn E. Vật liệu làm đồ chơi nên bằng thuỷ tinh cho dễ rủa sạch @11. Trẻ muốn được tiếp nhận vào nhà trẻ phải có yêu cầu về sức khoẻ : A. Không các bệnh trong thời kỳ cấp tính B. Mỗi trẻ phải có y bạ và chứng nhận sức khoẻ C. Có phiếu theo dõi sự phát triển thể lực D. Phải có phiếu tiêm chủng E. Có đầy đủ các yêu cầu nêu trên @12. Chú ý tìm ý sai-Trẻ được đến nhà trẻ thì cần có điều kiện sau: A. Trẻ không mắc các bệnh trong thời kỳ cấp tính B. Trẻ phải có phiếu tiêm chủng 7 bệnh C. Trẻ phải được lập y bạ và biểu đồ tăng trưởng D. Hai năm trẻ được kiểm tra sức khỏe một lần @ E. Sau khi bị ốm muốn trở lại nhà trẻ, trẻ phải có giấy chứng nhận của y tế13. Tìm ý kiến sai-Giường cũi trong nhà trẻ được trang bị theo nguyên tắc : A. Trang bị theo từng nhóm tuổi B. Chiều dài của giường cũi lớn hơn chiều cao của trẻ 20 - 30 cm C. Chiều rộng giường cũi bằng hai lần chiều rộng vai trẻ D. Mỗi cũi dành cho 5 - 10 trẻ E. Chân cũi cao 30 cm @14. Đồ chơi của nhóm trẻ dưới 1 tuổi khác đồ chơi nhóm trẻ 1-2 tuổi cơ bản là : A. Chú trọng phát triển giác quan @ B. Giúp trẻ bắt chước người lớn C. Phát triển sự nhanh nhẹn, sáng kiến D. Ưu tiên phát triển vận động E. Gồm tất cả những điều trên 9015. Đồ chơi nhóm trẻ 2-3 tuổi khác đồ chơi nhóm trẻ 1-2 tuổi cơ bản là : A. Những loại đồ chơi bắt chước công việc của người lớn @ B. Những đồ chơi phát triển vận động C. Những đồ chơi phát triển giác quan D. Những đồ chơi rèn luyện năng khiếu quan sát E. Những đồ chơi đảm bảo giúp trẻ tập nhiều lần16. Để đảm bảo chất lượng chăm sóc nuôi dạy trẻ, qui định thông thường về số lượng nhóm trẻ Mẫu giáo bé là : A. 20 cháu B. 25 cháu @ C. 30 cháu D. 35 cháu E. 40 cháu17. Để đảm bảo chất lượng chăm sóc nuôi dạy trẻ, qui định thông thường về số lượng nhóm trẻ Mẫu giáo nhỡï là : A. 20 cháu B. 25 cháu C. 30 cháu @ D. 35 cháu E. 40 cháu18. Để đảm bảo chất lượng chăm sóc nuôi dạy trẻ, qui định thông thường về số lượng nhóm trẻ Mẫu giáo Lớn là : A. 20 cháu B. 25 cháu C. 30 cháu D. 35 cháu @ E. 40 cháu 9119. Các phòng học ở trường Mẫu giáo cần có diện tích : A. 20 - 30 m2 B. 30 - 40 m2 C. 40 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
y tế sức khỏe y học thường thức tài liệu học ngành Y Trắc nghiệm Vệ sinh nhà trẻ mẫu giáo Y học cơ sở môn sức khỏe môi trườngTài liệu có liên quan:
-
Phương pháp lọc màng bụng cho những người bệnh suy thận
6 trang 240 0 0 -
Một số dấu hiệu bất thường khi dùng thuốc
5 trang 189 0 0 -
Một số lưu ý cho bệnh nhân Đái tháo đường
3 trang 131 0 0 -
Ưu điểm và nhược điểm thuốc đái tháo đường
5 trang 122 0 0 -
9 trang 84 0 0
-
Sai lầm trong ăn uống đang phổ biến ở người Việt
5 trang 84 0 0 -
Kiến thức y học - Sức khỏe quý hơn vàng: Phần 1
177 trang 55 0 0 -
Giáo trình sức khỏe môi trường_Bài 1
26 trang 51 0 0 -
13 trang 50 0 0
-
Chapter 029. Disorders of the Eye (Part 8)
5 trang 47 0 0 -
Bài giảng Y học thể dục thể thao (Phần 1)
41 trang 45 0 0 -
Những nguyên lý cơ bản của An toàn Sinh học
15 trang 44 0 0 -
Giáo trình Sức khỏe nghề nghiệp_Phần 1
21 trang 42 0 0 -
4 trang 42 0 0
-
Những điều có thể chưa biết về khí hư
5 trang 41 0 0 -
Tổng quan về vệ sinh học môi trường và nghề nghiệp
8 trang 40 0 0 -
5 trang 40 0 0
-
21 trang 39 0 0
-
3 trang 39 0 0
-
Xoa bóp bấm huyệt phòng trị nhịp tim nhanh
4 trang 38 0 0