Danh mục tài liệu

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ VÀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA 2011

Số trang: 74      Loại file: doc      Dung lượng: 629.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu tuyển tập đề thi thử và câu hỏi trắc nghiệm hóa 2011, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ VÀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA 2011Ôn tập và luyện thi đại học, cao đẳng Hoá học 2011 Đặng HảiNam Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca= 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HOÁ HỌC 2011 Mã 01PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40).Câu 1.Kim loại nhôm bị oxi hoá trong dung dịch kiềm (dd NaOH). Trong quá trình đóchất oxi hoá là:A. Al. B. H2O. C. NaOH. D. H2O và NaOH.Câu 2. Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ, yếu tố không làm cân bằngcủa phản ứng estehoá chuyển dịch theo chiều thuận làA. Cho rượu dư hay axit dư. B. Dùng chất hút nước để tách nước.C. Chưng cất ngay để tách este ra. D. Sử dụng axit mạnh làm xúc tác.Câu 3. Đốt cháy hợp chất hữu cơ X thu được CO2 và H2O. Khối lượng phân tử của Xlà 74 đvc. X tác dụng được với Na, dd NaOH, dd AgNO3/NH3. Công thức phân tử củaX là:A. C4H10O. B. C3H6O2. C. C2H2O3. D. C6H6.Câu 4. Xét phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe2 (SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O.Tỉ lệ số mol FeS2 và H2O trong phản ứng này bằng :A. 2 : 5 B. 1 : 2 C. 1 : 5 D. 1 : 4Câu 5. H·y s¾p xÕp c¸c chÊt : amoniac (1), anilin (2), p_nitroanilin (3), p_aminotoluen(4), metylamin (5), dimetylamin (6), theo tr×nh tù lùc baz¬ (tÝnh baz¬) t¨ng dÇn tõ tr¸iqua ph¶i:A. 3 < 2 < 4 < 1 < 5 < 6 B. 3 < 2 < 1 < 4 < 5 < 6C. 3 < 1 < 4 < 2 < 5 < 6 D. 3 < 4 < 2 < 1 < 5 < 6Câu 6. Cho 0,54 gam Al vào 40 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thuđược dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thu được kết tủa.Để thu được lượng kết tủa lớn nhất cần thể tích dung dịch HCl 0,5M làA. 110ml. B. 90ml. C. 70ml. D. 80ml.Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hởđược 0,4 mol CO2. Mặt khác hiđro hoá hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2mol H2 thu được hỗn hợp hai rượu. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp hai rượu trênthì số mol H2O thu được là:A. 0,4 mol B. 0,6mol C.0,8 mol D. 0,3molCâu 8. Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol ,Mg2+ 0,3 mol, Cl- 0,4 mol , HCO3- y mol.Khi cô cạn dung dịch Yta thu được muối khan có khối lượng làA. 37,4g. B. 49,8g. C. 25,4g. D. 30,5g.Câu 9. Đun nóng hỗn hợp C2H2 và H2 có số mol bằng nhau với xúc tác Pd/PbCO3. Sauphản ứng đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất bằng 0,625 lần so với ban đầu. Hiệusuất của phản ứng này bằng :A. 25% B. 50% C. 75% D. 100%Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 8,8gam FeS và 12 gam FeS2 thu được khí. Cho khí này sụcvào Vml dung dịchNaOH 25%(d=1,28g/ml) được muối trung hòa. Giá trị tối thiểu của V là ******************Chúc các bạn học và thitốt*********************Ôn tập và luyện thi đại học, cao đẳng Hoá học 2011 Đặng HảiNamA. 50ml. B. 75ml. C. 100ml. D. 120ml.Câu 11. Đun axit axetic với rượu iso-amylic (CH3)2CHCH2CH2OH được iso-amylaxetat (dầu chuối). Biết hiệu suất 68%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axitaxetic đun nóng với 200 gam rượu iso-amylic là:A. 244,8 gam B. 286,7 gam C. 200,9 gam D. 195,0 gamCâu 12. Trong các chất sau: Cu; Mg; Al; hợp kim Al – Ag, chất nào khi tác dụng vớiH2SO4 loãng giải phóng bọt khí H2 nhiều nhất ?A. Cu B. Mg C. Al D. Al – AgCâu 13. Hòa tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắnthu được bằng :A.21,6 gam B.43,2 gam C.54,0 gam D. 64,8 gamCâu 14. Một hợp chất hữu cơ mạch thẳng, có công thức là C3H10O2N2, tác dụng vớikiềm tạo thành NH3; mặt khác tác dụng với axit tạo thành muối amin bậc 1. Côngthức cấu tạo thu gọn của chất hữu cơ đó là:A. H2N – CH2COOCH2 – NH2 B. H2N – CH2CH2COONH4C. CH3 – NH – CH2COONH4 D. (CH3)2N – COONH4Câu 15. Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với cường độ dòng điện 9,65A đến khi bắtđầu có khí thoát ra ở catot thì dừng lại, thời gian điện phân là 40 phút. Khối lượng Cusinh ra ở catot là:A. 15,36 gam B. 11,52 gam C. 7,68 gam D. 3,84 gamCâu 16. Cho các hợp chất: C2H6; C2H5Cl; C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH;CH3CHO. Các hợp chất tạo ra được liên kết hiđro giữa các phân tử là:A. C2H5Cl; C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH; CH3CHOB. C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH; CH3CHOC. C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOHD. C2H5NH2; CH3COOHCâu 17. Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SO4 với dung dịch Ca(NO2)2 rồi đun nóngthì thu được chất khíX (sau khi đã loại bỏ hơi nước). X là:A. N2 B. N2O C. NO D. NO2Câu 18. X gồm 2 chất kế tiếp trong dãy đồng đẳng, phân tử chỉ có một nhóm chức.Chia X làm 2 ...