Về hiện tượng ẩn dụ ngữ pháp trong tiếng Anh và tiếng Việt
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 210.47 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài báo giới thiệu một cách tiếp cận ẩn dụ ngữ pháp trong tiếng Anh qua phương pháp phụ tố và qua đó xem xét cách lập ngôn ẩn dụ trong tiếng Việt, sử dụng phương thức ghép dụng loại từ. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Về hiện tượng ẩn dụ ngữ pháp trong tiếng Anh và tiếng Việt44N G 6 N N G C & Btfl S 6 N GSO 11 (241)-2015VE HIEN TlTQfNG AN Dy NGty P H A PTRONG TIENG ANH VA TIENG VIETON GRAMMATICAL METAPHOR IN ENGLISH AND IN VIETNAMESEht THJ GIAO C H I(TS; Dgi hpc Ngogi ngfr, Dgi hQC DA NAng)Abstract: Metai^or is a common linguistic phenomenon in everyday communication. It isunderstood as a transference of metaphorical meaning. However, grammatical metaphor ascorned by Michael Halliday (1994) refers to variation in the expression of meaning, transformingthe functions of grammatical elements that constitute meaning. Grammatical metaphor, also seenas an incongruent form of expression, is a predominant feature of official or scientific discourses.However, grammatical metaphor has been increasingly used in other discourses, either indescriptive or in media discourses. This article attempts to discuss grammatical metaphor inEnglish based on the framework introduced by Halliday (1994), and based on this, it inti-oduceshow this metaphorical wording can be realised in Vietnamese.Key words: metaphor; grammatical metaphor; congruence; incongruence; nomlnalisation.1. D | t van d lgiao tiep xuydn ngdn ngtt. Ngudi Vi^t hpc tiing1.1. An dy ngft phAp, theo ngft phdp h$ Anh II^u cd bj Anh hudng bdi cdch ndi dn dvthing chftc nAng cua Halliday (1994), IA m$t n ^ j c h ngdn nhu v^y khdng khi hp giao tiepd$c dilm ngdn ngft mA d dd hi^n tupng chuyin bAng tiing Vi$t, vA cAc diln giA tiing Vi^t c6djch cua cAc ylu t i ngft phdp, eft phAp, tft vyng cdch dien dgt dn dy nhu till khdng trong gjaodan den sy thay dii v l chftc nAng ngdn ngft, tilp hdng ngAy vA tiong cAc diln ngdn midu ti,hay v i ^ t ^ cdu tide cAch dien dgt y ni^m gjao bAo chf? BAi bAo nAy gidi thi^u mdt cAch ti^ptilp. Cdc hhih thftc dien dgt theo kilu dn dy c$n an dy ngft phAp trong trong Anh quakhdng theo thdng1? (non-congruent phuong phftc phy t i , vA qua dd xem xdt cdchmetaphorical modes) dupc xAc djnh trong ngft I|^ i^dn dn dy trong tiing V i ^ sft dgngphAp chftc nAng IA hi$n tupng danh hda phuong thftc ^ d p diing logi tft.(nomlnalisation). Day IA mdt die trung co bAn2. An dy ngft phAp trong tiing Anh viiciia dn dy ngft phAp trong tiing Anh (Halliday tiing Vift1994).11. Cdch cdu thdnh in dg n^phdp trong1.1 Danh hda dupc xem nhu IA mpt cdngcy thay tfie d l bilu dgt y nghia, vA Id d^c dilmthirdng g$p d logi hhih vAn bAn vilt md noi dd,m§t dd chAt v l n^ua dupc ndn trong ngdn tfttiiudng thl hi§n bfing jrfiuong ti^n danh hda.Danh hda cdn dAm nhgn nhieu chftc ndng biludgt quan bpng. Thdng qua vi?c tinh lupc chdthl hay tAc nhAn, bien diln ftinh tiiAnh sy v$t,h i ^ tupng, ho$c ndn mdt ehuoi cAc cAu donn ^ tiidnh m$t vAi cAu gjidp dAi (Billig 2008),danh hda lAm cho vAn bAn b ^ ndn xftc tich hon,trftu tiipng hon, vA phftc tgp hon.CAch bilu dgt an dy tiieo danh hda d tiingAnh IA nhftng thAch tiiftc dii vdi ngudi hpctrong vi$c gjAI mA hay tAi 1 ^ mA thdng di$p Idutiing Anh vd trong tiing Vi$t2.1.1. Cdch cdu thdnh dn dg ngfiphdp trongtieng AnhNhu dA d l cfp d tidn, dn dy ngft p h ^ chdylu IA hi$n tupng danh hoA. Trong tili^ Anhhi^n tupng danh hoA dupc till hi$n qua ph^chuyin logi, phdp dftng vT t i tgo danh tft, ph^dftng danh dpng tft (V-mg).d phdp chuyin )a^nhilu ddng tft tixing tiing Anh dupc sft dyngnhu danh tft. So sdnh: the changes in the jobmarkets (nhiing thay ddi trong thj trudng IBOddng) vd the job markets chants ( ^ trudngIao dpng thay dot).Cd nhilu cAch tiiftc cdu tiiAnh danh hoi.Trong tiing Aitii, danh hoA dupc cdu tiidnhs i 11 (241)-2015NG6N NGU* & Ddi S6NGbAng phuong ti?n phy ^ (atixation). Trong dd,phdp chuyin logi tft dupc xem IA mdt biln thlcua phdp phy t i khi tft vj tgo nghTa khdng cdgin phy t i , nhung van tgo ra sy chuyin logi tft(conversion). Trong tieng Anh, cAc danh tft tiftutupng dupc cdu thAnh bdng phuang ti^n vf tda sufix; Flag 2003; Hamawand 2008) haycdn gpi Id danh vtti a nominaliser theo thugtngft cfta Kroeger (2005:254-8) vA danh tit dupccm thdnh tft dpng tft dupc gpi IA danh dpng titde-verbal noun .Trong tieng Anh, cd haa logi danh vT t ichfnh IA danh vT to dpng tft (de-verbalnominalisers) vA danh vi t i tfnh tft (deadjectival nominalisers). CAc danh vT t i ddngtft thudng g$p bao gim: l/-ion, hay cAc biln thecfta nd -ation, -sion, hc^-xion(donation,conversion);2/-ment(develoimient, agreement);3/ 0/ (arrival, approval, denia/);4/-ance(compliance^sistance),5l-ing(building,spendmg); 6/ -ity (pTosperity). Ben cgnh dd, cAcdanh hod cdn cd till phAi smh tft tinh tiX dl chisy djch chuyin tft tinh chdt cfta sy v^t hi^ntupng, sang cdc d$c dilm chi tinh chdt dd. Vfdy: -ce: significant- siffiificance; ness: hnd hndness: -ity:responsible- responsibility.2.1.2. Cdch cdu thdnh dn dg ngit phdp trongtieng Vi$tTrong tiing Vi$t, danh hod dupc till hi§nbfing h i ^ tupng chuyin logi: 1/Tryc tilpOdidng sft dyng chi tft). Vf dy: qud trin ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Về hiện tượng ẩn dụ ngữ pháp trong tiếng Anh và tiếng Việt44N G 6 N N G C & Btfl S 6 N GSO 11 (241)-2015VE HIEN TlTQfNG AN Dy NGty P H A PTRONG TIENG ANH VA TIENG VIETON GRAMMATICAL METAPHOR IN ENGLISH AND IN VIETNAMESEht THJ GIAO C H I(TS; Dgi hpc Ngogi ngfr, Dgi hQC DA NAng)Abstract: Metai^or is a common linguistic phenomenon in everyday communication. It isunderstood as a transference of metaphorical meaning. However, grammatical metaphor ascorned by Michael Halliday (1994) refers to variation in the expression of meaning, transformingthe functions of grammatical elements that constitute meaning. Grammatical metaphor, also seenas an incongruent form of expression, is a predominant feature of official or scientific discourses.However, grammatical metaphor has been increasingly used in other discourses, either indescriptive or in media discourses. This article attempts to discuss grammatical metaphor inEnglish based on the framework introduced by Halliday (1994), and based on this, it inti-oduceshow this metaphorical wording can be realised in Vietnamese.Key words: metaphor; grammatical metaphor; congruence; incongruence; nomlnalisation.1. D | t van d lgiao tiep xuydn ngdn ngtt. Ngudi Vi^t hpc tiing1.1. An dy ngft phAp, theo ngft phdp h$ Anh II^u cd bj Anh hudng bdi cdch ndi dn dvthing chftc nAng cua Halliday (1994), IA m$t n ^ j c h ngdn nhu v^y khdng khi hp giao tiepd$c dilm ngdn ngft mA d dd hi^n tupng chuyin bAng tiing Vi$t, vA cAc diln giA tiing Vi^t c6djch cua cAc ylu t i ngft phdp, eft phAp, tft vyng cdch dien dgt dn dy nhu till khdng trong gjaodan den sy thay dii v l chftc nAng ngdn ngft, tilp hdng ngAy vA tiong cAc diln ngdn midu ti,hay v i ^ t ^ cdu tide cAch dien dgt y ni^m gjao bAo chf? BAi bAo nAy gidi thi^u mdt cAch ti^ptilp. Cdc hhih thftc dien dgt theo kilu dn dy c$n an dy ngft phAp trong trong Anh quakhdng theo thdng1? (non-congruent phuong phftc phy t i , vA qua dd xem xdt cdchmetaphorical modes) dupc xAc djnh trong ngft I|^ i^dn dn dy trong tiing V i ^ sft dgngphAp chftc nAng IA hi$n tupng danh hda phuong thftc ^ d p diing logi tft.(nomlnalisation). Day IA mdt die trung co bAn2. An dy ngft phAp trong tiing Anh viiciia dn dy ngft phAp trong tiing Anh (Halliday tiing Vift1994).11. Cdch cdu thdnh in dg n^phdp trong1.1 Danh hda dupc xem nhu IA mpt cdngcy thay tfie d l bilu dgt y nghia, vA Id d^c dilmthirdng g$p d logi hhih vAn bAn vilt md noi dd,m§t dd chAt v l n^ua dupc ndn trong ngdn tfttiiudng thl hi§n bfing jrfiuong ti^n danh hda.Danh hda cdn dAm nhgn nhieu chftc ndng biludgt quan bpng. Thdng qua vi?c tinh lupc chdthl hay tAc nhAn, bien diln ftinh tiiAnh sy v$t,h i ^ tupng, ho$c ndn mdt ehuoi cAc cAu donn ^ tiidnh m$t vAi cAu gjidp dAi (Billig 2008),danh hda lAm cho vAn bAn b ^ ndn xftc tich hon,trftu tiipng hon, vA phftc tgp hon.CAch bilu dgt an dy tiieo danh hda d tiingAnh IA nhftng thAch tiiftc dii vdi ngudi hpctrong vi$c gjAI mA hay tAi 1 ^ mA thdng di$p Idutiing Anh vd trong tiing Vi$t2.1.1. Cdch cdu thdnh dn dg ngfiphdp trongtieng AnhNhu dA d l cfp d tidn, dn dy ngft p h ^ chdylu IA hi$n tupng danh hoA. Trong tili^ Anhhi^n tupng danh hoA dupc till hi$n qua ph^chuyin logi, phdp dftng vT t i tgo danh tft, ph^dftng danh dpng tft (V-mg).d phdp chuyin )a^nhilu ddng tft tixing tiing Anh dupc sft dyngnhu danh tft. So sdnh: the changes in the jobmarkets (nhiing thay ddi trong thj trudng IBOddng) vd the job markets chants ( ^ trudngIao dpng thay dot).Cd nhilu cAch tiiftc cdu tiiAnh danh hoi.Trong tiing Aitii, danh hoA dupc cdu tiidnhs i 11 (241)-2015NG6N NGU* & Ddi S6NGbAng phuong ti?n phy ^ (atixation). Trong dd,phdp chuyin logi tft dupc xem IA mdt biln thlcua phdp phy t i khi tft vj tgo nghTa khdng cdgin phy t i , nhung van tgo ra sy chuyin logi tft(conversion). Trong tieng Anh, cAc danh tft tiftutupng dupc cdu thAnh bdng phuang ti^n vf tda sufix; Flag 2003; Hamawand 2008) haycdn gpi Id danh vtti a nominaliser theo thugtngft cfta Kroeger (2005:254-8) vA danh tit dupccm thdnh tft dpng tft dupc gpi IA danh dpng titde-verbal noun .Trong tieng Anh, cd haa logi danh vT t ichfnh IA danh vT to dpng tft (de-verbalnominalisers) vA danh vi t i tfnh tft (deadjectival nominalisers). CAc danh vT t i ddngtft thudng g$p bao gim: l/-ion, hay cAc biln thecfta nd -ation, -sion, hc^-xion(donation,conversion);2/-ment(develoimient, agreement);3/ 0/ (arrival, approval, denia/);4/-ance(compliance^sistance),5l-ing(building,spendmg); 6/ -ity (pTosperity). Ben cgnh dd, cAcdanh hod cdn cd till phAi smh tft tinh tiX dl chisy djch chuyin tft tinh chdt cfta sy v^t hi^ntupng, sang cdc d$c dilm chi tinh chdt dd. Vfdy: -ce: significant- siffiificance; ness: hnd hndness: -ity:responsible- responsibility.2.1.2. Cdch cdu thdnh dn dg ngit phdp trongtieng Vi$tTrong tiing Vi$t, danh hod dupc till hi§nbfing h i ^ tupng chuyin logi: 1/Tryc tilpOdidng sft dyng chi tft). Vf dy: qud trin ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí khoa học Tạp chí Ngôn ngữ Ẩn dụ ngữ pháp trong tiếng Anh Ẩn dụ ngữ pháp trong tiếng Việt Biện pháp tu từ ẩn dụTài liệu có liên quan:
-
6 trang 327 0 0
-
Thống kê tiền tệ theo tiêu chuẩn quốc tế và thực trạng thống kê tiền tệ tại Việt Nam
7 trang 275 0 0 -
10 trang 250 0 0
-
5 trang 237 0 0
-
Khảo sát, đánh giá một số thuật toán xử lý tương tranh cập nhật dữ liệu trong các hệ phân tán
7 trang 233 0 0 -
8 trang 230 0 0
-
Khách hàng và những vấn đề đặt ra trong câu chuyện số hóa doanh nghiệp
12 trang 225 0 0 -
Quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp
7 trang 212 0 0 -
6 trang 212 0 0
-
8 trang 198 0 0