Xây dựng hệ thống chất lượng dựa trên ISO
Số trang: 74
Loại file: ppt
Dung lượng: 982.00 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Xây dựng chức năng, nhiệm vụ của từng đơn vị và từng thành viên. Mô tả công việc của từng chức danh (tên chức danh, các yêu cầu về trình độ, hiểu biết, làm đựợc những việc, nhiệm vụ giao, quyền hạn và người thay thế khi vắng mặt).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xây dựng hệ thống chất lượng dựa trên ISOXÂYDỰNGHTCLDỰATRÊN ISO9000 1 ISOLÀGÌ?• ISOlàmộttổchứcphichínhphủquốctếvềtiêu chuẩnhóa,rađờivàhoạtđộngtừngày23/2/1947,Trụ sởchínhđặttạiGeneve(Thụysỹ).ISOcótênđầyđủ là: “THEINTERNATIONALORGANIZATIONFOR STANDARDIZATION”• CácthànhviêncủanólàcácTổchứctiêuchuẩnquốc giacủahơnmộttrămnướctrênthếgiới.• ViệtNamlàthànhviênchínhthứcthứ72từnăm1977. CơquanđạidiệnlàTổngcụctiêuchuẩnĐolường Chấtlượng• Nhiệmvụchínhlànghiêncứuxâydựng,côngbốcác tiêuchuẩn(khôngcógiátrịpháplýbắtbuộcápdụng) thuộcnhiềulĩnhvựckhácnhau LỊCHSỬHÌNHTHÀNH• ISO9000làmộtbộtiêuchuẩnvềhệthốngquảnlýchất lượng,đượcbanhànhchínhthứcnăm1987,nhưngthựctế nóđãđượchìnhthànhtừrấtlâusauđạichiến2ởAnh QuốcvàcácnướcChâuÂukháccũngnhưBắcMỹ.• 1955,HiệpướcBắcĐạitâydươngđưaracáctiêuchuẩn vềchấtlượngchotàuAPOLOcủaNasa,máybay ConcordecủaAnhPháp....• 1969Anh,Phápthừanhậnlẫnnhauvềtiêuchuẩnquốc phòngvớicáchệthốngđảmbảochấtlượngcủacácthành viênNATO.• 1972,ViệntiêuchuẩnAnhbanhànhtiêuchuẩnBS4891– Hướngdẫnđảmbảochấtlượng. LỊCHSỬHÌNHTHÀNH• 1979,ViệntiêuchuẩnAnhbanhànhtiêuchuẩn BS5750–TiềnthâncủaISO9000.• 1987,ISOcôngbốlầnđầutiênbộISO9000 khuyếncáoápdụngtrongcácnướcthànhviên vàtrêntoànthếgiới.• 1994,bộISO9000đượctuchỉnhlạivàbổxung mộtsốtiêuchuẩnmới.• 2000,bộISO9000đượcsửađổilầnnữavàban hành.• 2008,bộISO9000lạiđượctáibảnlầnnữa ISO9000:2000• BộISO9000:2000môtảcơsởcủaHTQLCLvà giảithíchcácthuậtngữ.• BộISO9001:2000quyđịnhnhữngyêucầucơ bảncủaHTQLCLthaychocácbộISO 9001/9002/9003:94.• BộISO9004:2000hướngdẫnviệcthựchiện HTQLCL.• BộISO19011:2001hướngdẫnđánhgiá HTQLCLvàhệthốngquảnlýmôitrường.• ĐốivớinướctahiệnnaybộISOđượccoinhưlà mộtquytrìnhcôngnghệquảnlýmới,giúpchomỗi tổchứccókhảnăngtạorasảnphẩmcóchất lượngthỏamãnlợiíchkháchhàng. ISO9001:2000• TiêuchuẩnquốctếmớinhấtvềHTQLCLđãđượcISOban hànhvàotháng12/2000saukhisửađổicáctiêuchuẩnphiên bản1994.• Phươngpháplàmviệckhoahọc,quytrìnhcôngnghệquảnlý mới,giúpcáctổchứcchủđộng,sángtạo,đạthiệuquảcao tronghoạtđộngcủamình.• BộISO9000cóthểđượcápdụngchobấtkỳtổchứcnào (doanhnghiệp,trườnghọc,bệnhviện,cơquanhànhchính....). ISO9001:2000–LỢIÍCHCƠBẢN• Chứngchỉchấtlượng: • Trướcmắt–nângcaohìnhảnhtrongcon mắtkháchhàngvànhữngdoanhnghiệp khác. • Trunghạn–tínhnhanhchóngvàđộhiệu quảcủacácgiaodịchnộibộvàgiaodịch kháchhàngsẽđượcnângcao • Dàihạn–saukhoảngtừ4đến5nămcó thểtănglãixuấttừ5đến10%. 7 ISO9001:2000–LỢIÍCHCƠBẢN• ISO9001:2000chotacáclợiíchcơbảnsauđây: • Thúcđẩyhệthốnglàmviệctốt,giảiphónglãnhđạokhỏi côngviệclặpđilặplại. • Ngănchặnnhiềusaisótnhờtinhthầntráchnhiệmcaovà tựkiểmsoátđượccôngviệc. • Xácđịnhnhiệmvụđúngvàcáchđạtđượckếtquảđúng. • Lậpvănbảnmộtcáchrõrànglàmcơsởđểgiáodục,đào tạonhânlựcvàcảitiếncôngviệccóhệthống. • Cungcấpcáchnhậnbiết,giảiquyếtcácsaiphạmvàngăn ngừatáiphát. • Chứngminhkháchquanchấtlượngsảnphẩmvàmọihoạt độngđềuđãđượckiểmsoát. • Cungcấpdữliệuphụcvụchohoạtđộngcảitiến. ISO9001:2000–LỢIÍCHCƠ BẢN• ISO9001:2000chotacáclợiíchcơbảnsauđây: • Theodõiđộclậpsựtuânthủcácquiđịnhchỉsốchất lượng, • Bảođảmđộtincậyvàchắcchắncủadoanhnghiệp, • Bảođảmthoảmãncácđòihỏithườnglệquảnlýđã đượckiểmchứng;nângcaochấtlượngmộtcáchrõ rệt,giảmthiểumấtmátliênquantớichấtlượngyếu kém; • Làmnhẹbớtáplựckiểmtra,kiểmtoánnộibộvà ngoạivi; • Vữngtinởnơibảnthândoanhnghiệpvàcácnhân viên;nângcaotháiđộvàsựchuyêntâmcủacác 9 ISO9001:2000–NỘIDUNG• Tạomôitrườnglàmviệc–làtậphợpcácđiềukiệnnhưcác yếutốvậtchất,xãhội,tâmlývàmôitrườngđểthựchiệnmột côngviệc• Chínhsáchchấtlượng–làýđồvàđịnhhướngchungcóliên quanđếnchấtlượngđượclãnhđạocaonhấtcôngbốchính thức.• Mụctiêuchấtlượng.• Xâydựngkếhoạchthựchiệnmụctiêuchấtlượng.• Sổtaychấtlượng. ISO9001:2000–NỘIDUNG• Quảnlýnguồnnhânlực. • Xâydựngchứcnăng,nhiệmvụcủatừngđơn vịvàtừngthànhviên. • Môtảcôngviệccủatừngchứcdanh(tênchức danh,cácyêucầuvềtrìnhđộ,hiểubiết,làm đựợcnhữngviệc,nhiệmvụgiao,quyềnhạn vàngườithaythếkhivắngmặt).• Quảnlýhệthốngvănbản,tàiliệuvănthưlưutrữ.• Cácquytrìnhlàmviệc. CÁCTHUẬTNGỮCƠBẢNLIÊN QUANĐẾNCHẤTLƯỢNG• Chấtlượng:mứcđộcủamộttậphợpcácđặctínhvốncóđáp ứngcácyêucầu• Yêucầu:Nhucầuhaymongđợiđãđượccôngbố,ngầmhiểu chunghaybắtbuộc• Sựthoảmãncủakháchhàng:sựcảmnhậncủakháchhàng vềmứcđộđápứngyêucầucủakháchhàng CÁCTHUẬTNGỮCƠBẢNLIÊN QUANĐẾNQUẢNLÝ• Hệthốngquảnlý:Hệthốngđểthiếtlậpchínhsáchvàmục tiêuvàđểđạtđượccácmụctiêuđó• Hệthốngquảnlýchất ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xây dựng hệ thống chất lượng dựa trên ISOXÂYDỰNGHTCLDỰATRÊN ISO9000 1 ISOLÀGÌ?• ISOlàmộttổchứcphichínhphủquốctếvềtiêu chuẩnhóa,rađờivàhoạtđộngtừngày23/2/1947,Trụ sởchínhđặttạiGeneve(Thụysỹ).ISOcótênđầyđủ là: “THEINTERNATIONALORGANIZATIONFOR STANDARDIZATION”• CácthànhviêncủanólàcácTổchứctiêuchuẩnquốc giacủahơnmộttrămnướctrênthếgiới.• ViệtNamlàthànhviênchínhthứcthứ72từnăm1977. CơquanđạidiệnlàTổngcụctiêuchuẩnĐolường Chấtlượng• Nhiệmvụchínhlànghiêncứuxâydựng,côngbốcác tiêuchuẩn(khôngcógiátrịpháplýbắtbuộcápdụng) thuộcnhiềulĩnhvựckhácnhau LỊCHSỬHÌNHTHÀNH• ISO9000làmộtbộtiêuchuẩnvềhệthốngquảnlýchất lượng,đượcbanhànhchínhthứcnăm1987,nhưngthựctế nóđãđượchìnhthànhtừrấtlâusauđạichiến2ởAnh QuốcvàcácnướcChâuÂukháccũngnhưBắcMỹ.• 1955,HiệpướcBắcĐạitâydươngđưaracáctiêuchuẩn vềchấtlượngchotàuAPOLOcủaNasa,máybay ConcordecủaAnhPháp....• 1969Anh,Phápthừanhậnlẫnnhauvềtiêuchuẩnquốc phòngvớicáchệthốngđảmbảochấtlượngcủacácthành viênNATO.• 1972,ViệntiêuchuẩnAnhbanhànhtiêuchuẩnBS4891– Hướngdẫnđảmbảochấtlượng. LỊCHSỬHÌNHTHÀNH• 1979,ViệntiêuchuẩnAnhbanhànhtiêuchuẩn BS5750–TiềnthâncủaISO9000.• 1987,ISOcôngbốlầnđầutiênbộISO9000 khuyếncáoápdụngtrongcácnướcthànhviên vàtrêntoànthếgiới.• 1994,bộISO9000đượctuchỉnhlạivàbổxung mộtsốtiêuchuẩnmới.• 2000,bộISO9000đượcsửađổilầnnữavàban hành.• 2008,bộISO9000lạiđượctáibảnlầnnữa ISO9000:2000• BộISO9000:2000môtảcơsởcủaHTQLCLvà giảithíchcácthuậtngữ.• BộISO9001:2000quyđịnhnhữngyêucầucơ bảncủaHTQLCLthaychocácbộISO 9001/9002/9003:94.• BộISO9004:2000hướngdẫnviệcthựchiện HTQLCL.• BộISO19011:2001hướngdẫnđánhgiá HTQLCLvàhệthốngquảnlýmôitrường.• ĐốivớinướctahiệnnaybộISOđượccoinhưlà mộtquytrìnhcôngnghệquảnlýmới,giúpchomỗi tổchứccókhảnăngtạorasảnphẩmcóchất lượngthỏamãnlợiíchkháchhàng. ISO9001:2000• TiêuchuẩnquốctếmớinhấtvềHTQLCLđãđượcISOban hànhvàotháng12/2000saukhisửađổicáctiêuchuẩnphiên bản1994.• Phươngpháplàmviệckhoahọc,quytrìnhcôngnghệquảnlý mới,giúpcáctổchứcchủđộng,sángtạo,đạthiệuquảcao tronghoạtđộngcủamình.• BộISO9000cóthểđượcápdụngchobấtkỳtổchứcnào (doanhnghiệp,trườnghọc,bệnhviện,cơquanhànhchính....). ISO9001:2000–LỢIÍCHCƠBẢN• Chứngchỉchấtlượng: • Trướcmắt–nângcaohìnhảnhtrongcon mắtkháchhàngvànhữngdoanhnghiệp khác. • Trunghạn–tínhnhanhchóngvàđộhiệu quảcủacácgiaodịchnộibộvàgiaodịch kháchhàngsẽđượcnângcao • Dàihạn–saukhoảngtừ4đến5nămcó thểtănglãixuấttừ5đến10%. 7 ISO9001:2000–LỢIÍCHCƠBẢN• ISO9001:2000chotacáclợiíchcơbảnsauđây: • Thúcđẩyhệthốnglàmviệctốt,giảiphónglãnhđạokhỏi côngviệclặpđilặplại. • Ngănchặnnhiềusaisótnhờtinhthầntráchnhiệmcaovà tựkiểmsoátđượccôngviệc. • Xácđịnhnhiệmvụđúngvàcáchđạtđượckếtquảđúng. • Lậpvănbảnmộtcáchrõrànglàmcơsởđểgiáodục,đào tạonhânlựcvàcảitiếncôngviệccóhệthống. • Cungcấpcáchnhậnbiết,giảiquyếtcácsaiphạmvàngăn ngừatáiphát. • Chứngminhkháchquanchấtlượngsảnphẩmvàmọihoạt độngđềuđãđượckiểmsoát. • Cungcấpdữliệuphụcvụchohoạtđộngcảitiến. ISO9001:2000–LỢIÍCHCƠ BẢN• ISO9001:2000chotacáclợiíchcơbảnsauđây: • Theodõiđộclậpsựtuânthủcácquiđịnhchỉsốchất lượng, • Bảođảmđộtincậyvàchắcchắncủadoanhnghiệp, • Bảođảmthoảmãncácđòihỏithườnglệquảnlýđã đượckiểmchứng;nângcaochấtlượngmộtcáchrõ rệt,giảmthiểumấtmátliênquantớichấtlượngyếu kém; • Làmnhẹbớtáplựckiểmtra,kiểmtoánnộibộvà ngoạivi; • Vữngtinởnơibảnthândoanhnghiệpvàcácnhân viên;nângcaotháiđộvàsựchuyêntâmcủacác 9 ISO9001:2000–NỘIDUNG• Tạomôitrườnglàmviệc–làtậphợpcácđiềukiệnnhưcác yếutốvậtchất,xãhội,tâmlývàmôitrườngđểthựchiệnmột côngviệc• Chínhsáchchấtlượng–làýđồvàđịnhhướngchungcóliên quanđếnchấtlượngđượclãnhđạocaonhấtcôngbốchính thức.• Mụctiêuchấtlượng.• Xâydựngkếhoạchthựchiệnmụctiêuchấtlượng.• Sổtaychấtlượng. ISO9001:2000–NỘIDUNG• Quảnlýnguồnnhânlực. • Xâydựngchứcnăng,nhiệmvụcủatừngđơn vịvàtừngthànhviên. • Môtảcôngviệccủatừngchứcdanh(tênchức danh,cácyêucầuvềtrìnhđộ,hiểubiết,làm đựợcnhữngviệc,nhiệmvụgiao,quyềnhạn vàngườithaythếkhivắngmặt).• Quảnlýhệthốngvănbản,tàiliệuvănthưlưutrữ.• Cácquytrìnhlàmviệc. CÁCTHUẬTNGỮCƠBẢNLIÊN QUANĐẾNCHẤTLƯỢNG• Chấtlượng:mứcđộcủamộttậphợpcácđặctínhvốncóđáp ứngcácyêucầu• Yêucầu:Nhucầuhaymongđợiđãđượccôngbố,ngầmhiểu chunghaybắtbuộc• Sựthoảmãncủakháchhàng:sựcảmnhậncủakháchhàng vềmứcđộđápứngyêucầucủakháchhàng CÁCTHUẬTNGỮCƠBẢNLIÊN QUANĐẾNQUẢNLÝ• Hệthốngquảnlý:Hệthốngđểthiếtlậpchínhsáchvàmục tiêuvàđểđạtđượccácmụctiêuđó• Hệthốngquảnlýchất ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạo môi trường làm việc Chính sách chất lượng Mục tiêu chất lượng Xây dựng kế hoạch chất lượng Sổ tay chất lượng Quản lý nguồn nhân lựcTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Quản lý dự án phần mềm: Phần 2 - Phạm Ngọc Hùng
216 trang 424 0 0 -
25 trang 199 1 0
-
Tiểu luận: Sự thay đổi văn hóa của Nhật Bản và Matsushita
15 trang 180 0 0 -
Một số mô hình quản lý chiến lược nguồn nhân lực
6 trang 105 0 0 -
Bài giảng Quản lý dự án: Chương 9 - Quản lý nguồn nhân lực của dự án
47 trang 80 2 0 -
Tiểu luận: Văn hóa ảnh hưởng đến quản lý nguồn nhân lực
15 trang 76 0 0 -
71 trang 55 0 0
-
10 trang 55 0 0
-
5 cách tạo hứng thú cho nhân viên
4 trang 50 0 0 -
Báo cáo đề tài Dự án phim - GVHD: Nguyễn Thuỳ Trang
49 trang 49 0 0