51 Bài tập trắc nghiệm Các dạng phương trình lượng giác thường gặp
Số trang: 19
Loại file: doc
Dung lượng: 1.02 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
51 Bài tập trắc nghiệm Các dạng phương trình lượng giác thường gặp có bài giải kèm theo giúp học sinh ôn tập kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập, hy vọng tài liệu sẽ giúp ích được cho các bạn học sinh khi học đến chương này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
51 Bài tập trắc nghiệm Các dạng phương trình lượng giác thường gặp51bàitậpTrắcnghiệmCácdạngphươngtrìnhlượnggiácthườnggặpFilewordcólờigiải chitiếtCâu1.Phươngtrình sin x − 3 cos x = 2 cócácnghiệmlà: π π 5π 5π A. + k 2π , k ᄁ B. + kπ , k ᄁ C. + k 2π , k ᄁ D. + kπ , k ᄁ 6 6 6 6Câu2.Phươngtrình 2sin x cos x + 3 cos 2 x + m = 0 cónghiệmkhivàchỉkhi: A. −2 m < 2 B. −2 m 2 C. m 2 D. −2 < m 2 1Câu3.Nghiệmcủaphươngtrình 2 tan x + cot x = 2sin 2 x + là: sin 2 x π π π x=+ k 2π x=+k 4 4 2 A. ,k ᄁ B. ,k ᄁ π π x= + kπ x= + kπ 6 6 π π π π x=+k x= +k 4 2 4 2 C. ,k ᄁ D. ,k ᄁ π π x = + kπ x = − + kπ 6 6Câu4.Phươngtrình cos x + 3cos 2 x + cos3 x = 0 cónghiệmlà: π kπ π A. x = − + (k ᄁ ) B. x = + k 2π ( k ᄁ ) 16 4 6 π kπ π C. x = + (k ᄁ ) D. x = + k 2π ( k ᄁ ) 4 2 3Câu5.Phươngtrìnhnàosauđâyvônghiệm: A. 2cos 2 x − cos x − 1 = 0 B.sin x + 3 = 0 C.3sin x − 2 = 0 D. tan x + 3 = 0 Câu6.Nghiệmcủaphươngtrình sin 2 x − sin x = 2 − 4cos x là: π π x=− + k 2π , k ᄁ x=− + k 2π , k ᄁ 4 3 A. B. π π x = + kπ , k ᄁ x = + k 2π , k ᄁ 3 3 π π x=− + k 2π , k ᄁ x=− + k 2π , k ᄁ 3 2 C. D. π π x = + kπ , k ᄁ x = + k 2π , k ᄁ 4 3Câu7.Sốnghiệmcủaphươngtrình sin x cos x = sin x trênđoạn [ 0; π ] là: A.3 B.2 C.4 D.1 2Câu8.Vớinhữnggiátrịnàocủax,tacóđẳngthức: tan x + cot x = sin 2 x π π A. x k 2π , k ᄁ B. x k ,k ᄁ C. x kπ , k ᄁ D. x k , k ᄁ 4 2 �π �Câu9.Nghiệmcủaphươngtrình cos � − 2 x �+ 1 = cos 2 x là: �2 � x = kπ , k ᄁ x = kπ , k ᄁ A. π B. x = arctan ( −2 ) + k , k ᄁ x = arctan ( −2 ) + kπ , k ᄁ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
51 Bài tập trắc nghiệm Các dạng phương trình lượng giác thường gặp51bàitậpTrắcnghiệmCácdạngphươngtrìnhlượnggiácthườnggặpFilewordcólờigiải chitiếtCâu1.Phươngtrình sin x − 3 cos x = 2 cócácnghiệmlà: π π 5π 5π A. + k 2π , k ᄁ B. + kπ , k ᄁ C. + k 2π , k ᄁ D. + kπ , k ᄁ 6 6 6 6Câu2.Phươngtrình 2sin x cos x + 3 cos 2 x + m = 0 cónghiệmkhivàchỉkhi: A. −2 m < 2 B. −2 m 2 C. m 2 D. −2 < m 2 1Câu3.Nghiệmcủaphươngtrình 2 tan x + cot x = 2sin 2 x + là: sin 2 x π π π x=+ k 2π x=+k 4 4 2 A. ,k ᄁ B. ,k ᄁ π π x= + kπ x= + kπ 6 6 π π π π x=+k x= +k 4 2 4 2 C. ,k ᄁ D. ,k ᄁ π π x = + kπ x = − + kπ 6 6Câu4.Phươngtrình cos x + 3cos 2 x + cos3 x = 0 cónghiệmlà: π kπ π A. x = − + (k ᄁ ) B. x = + k 2π ( k ᄁ ) 16 4 6 π kπ π C. x = + (k ᄁ ) D. x = + k 2π ( k ᄁ ) 4 2 3Câu5.Phươngtrìnhnàosauđâyvônghiệm: A. 2cos 2 x − cos x − 1 = 0 B.sin x + 3 = 0 C.3sin x − 2 = 0 D. tan x + 3 = 0 Câu6.Nghiệmcủaphươngtrình sin 2 x − sin x = 2 − 4cos x là: π π x=− + k 2π , k ᄁ x=− + k 2π , k ᄁ 4 3 A. B. π π x = + kπ , k ᄁ x = + k 2π , k ᄁ 3 3 π π x=− + k 2π , k ᄁ x=− + k 2π , k ᄁ 3 2 C. D. π π x = + kπ , k ᄁ x = + k 2π , k ᄁ 4 3Câu7.Sốnghiệmcủaphươngtrình sin x cos x = sin x trênđoạn [ 0; π ] là: A.3 B.2 C.4 D.1 2Câu8.Vớinhữnggiátrịnàocủax,tacóđẳngthức: tan x + cot x = sin 2 x π π A. x k 2π , k ᄁ B. x k ,k ᄁ C. x kπ , k ᄁ D. x k , k ᄁ 4 2 �π �Câu9.Nghiệmcủaphươngtrình cos � − 2 x �+ 1 = cos 2 x là: �2 � x = kπ , k ᄁ x = kπ , k ᄁ A. π B. x = arctan ( −2 ) + k , k ᄁ x = arctan ( −2 ) + kπ , k ᄁ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương trình lượng giác thường gặp Bài tập phương trình lượng giác Ôn tập phương trình lượng giác Trắc nghiệm phương trình lượng giác Phương trình lượng giácTài liệu có liên quan:
-
Khai phóng năng lực Toán lớp 11 - Nguyễn Hoàng Thanh
104 trang 147 0 0 -
24 trang 54 0 0
-
Giáo án môn Toán lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
506 trang 51 0 0 -
Tài liệu Phương trình lượng giác
54 trang 46 0 0 -
Sách giáo khoa Toán 11 - Tập 1 (Bộ sách Cánh diều)
126 trang 42 0 0 -
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 4
54 trang 42 0 0 -
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 3
37 trang 36 0 0 -
Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Toán 11
236 trang 35 0 0 -
Các kỹ thuật giải phương trình lượng giác Toán 11
76 trang 32 0 0 -
17 trang 30 0 0