
Bài giảng Bài 4 & 5: Định giá trái phiếu (Học kỳ Xuân 2015) - Nguyễn Xuân Thành
Số trang: 41
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.16 MB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tìm hiểu những thông tin cơ bản về 1 trái phiếu; đặc điểm chính của một trái phiếu; trái phiếu chính phủ; trái phiếu đô thị; rủi ro khi đầu tư vào trái phiếu;... được trình bày cụ thể trong "Bài giảng Bài 4 & 5: Định giá trái phiếu (Học kỳ Xuân 2015)".
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bài 4 & 5: Định giá trái phiếu (Học kỳ Xuân 2015) - Nguyễn Xuân Thành Bài 4 & 5: Định giá trái phiếu Phân tích Tài chính MPP7 – Học kỳ Xuân 2015 Nguyễn Xuân Thành 2/12/2015 1 Minh họa trái phiếu chính phủ Đặc điểm chính của một trái phiếu • Trái phiếu (bond) là một chứng khoán kỳ hạn từ 1 năm trở lên trong đó chứng nhận người vay nợ một khoản tiền được xác định cụ thể cùng với các điều khoản liên quan tới việc hoàn trả khoản tiền này và lãi trong tương lai. • Thuật ngữ liên quan tới trái phiếu: Tổ chức phát hành Issuer Tổ chức vay nợ Trái chủ Bondholder Nhà đầu tư/người nắm giữ trái phiếu Face value, par Giá trị mà bên phát hành cam kết hoàn trả khi đáo Mệnh giá, nợ gốc value, principal hạn; Giá trị làm cơ sở đế tính lãi coupon Lãi suất mà tổ chức phát hành cam kết chi trả theo Lãi suất coupon Coupon rate định kỳ Lãi trả định kỳ tính bằng lãi suất coupon nhân với Lãi coupon Coupon mệnh giá Ngày đáo hạn Maturity date Ngày hoàn trả nợ gốc cuối cùng Thời gian từ khi phát hành cho đến khi trái phiếu Kỳ hạn Term to maturity đáo hạn Giá (trị) trái phiếu Bond price (value) Giá trị hiện tại (PV) của trái phiếu Lợi suất Yield to Maturity Suất sinh lợi nội tại (IRR) nếu mua trái phiếu bây đến khi đáo hạn (YTM) giờ và giữ cho tới khi đáo hạn Phân loại trái phiếu Trái phiếu Trái phiếu chính phủ doanh nghiệp Trái phiếu Trái phiếu do Trái phiếu Trái Trái phiếu có chính chính phủ bảo chính quyền phiếu quyền chọn đi phủ lãnh địa phương thường kèm Trái phiếu Trái phiếu Trái phiếu Trái phiếu kho bạc chuyển có quyền có quyền Trái phiếu đổi bán lại mua lại công trình trung ương Trái phiếu đầu tư Trái phiếu ngoại tệ Công trái xây dựng tổ quốc Minh họa trái phiếu đô thị Minh họa công trái C+F Trái phiếu thông thường về kiểu hình ngân lưu C C C C • Đặc điểm của trái phiếu: ... – Mệnh giá trá phiếu: F 0 1 2 3 n-1 n – Lãi suất định kỳ cố định hàng năm: c – Kỳ hạn (năm): n P – Trả lãi: kỳ trả lãi là 1 lần/năm vào cuối kỳ – Trả nợ gốc: trả 1 lần bằng mệnh giá trái phiếu vào ngày đáo hạn • Kiểu hình ngân lưu trên quan điểm của nhà đầu tư trái phiếu – Ngân lưu ra: số tiền bỏ ra để mua trái phiếu, tức là giá trái phiếu (P) – Ngân lưu vào: • Ngân lưu lãi vay: C = cF (n lần) • Ngân lưu nợ gốc: F (1 lần) Rủi ro khi đầu tư vào trái phiếu • Rủi ro lãi suất – Giá trái phiếu thay đổi khi lãi suất thị trường thay đổi • Rủi ro tái đầu tư – Lợi nhuận của việc tái đầu tư tiền lãi từ trái phiếu sẽ thay đổi khi lãi suất thị trường thay đổi • Rủi ro tín dụng – Khả năng tổ chức phát hành trái phiếu không có khả năng trả lãi và/hay nợ gốc • Rủi ro lạm phát – Lợi nhuận thực từ đầu tư trái phiếu thay đổi khi tỷ lệ lạm phát thay đổi • Rủi ro tỷ giá – Tỷ giá hối đoái thay đổi có thể làm cho lợi nhuận tính bằng đồng tiền chính của nhà đầu tư thay đổi cho dù lợi nhuận tính theo đồng tiền của mệnh giá trái phiếu không đổi. • Rủi ro thanh khoản – Khả năng trái phiếu có thể được chuyển đổi thành tiền mặt một cách dễ dàng hay khó khăn. • Rủi ro thuế – Lợi nhuận sau thuế từ đầu tư trái phiếu thay đổi khi thuế suất đánh vào lợi nhuận đầu tư trái phiếu thay đổi. Đánh giá hệ số tín nhiệm Moody’s S&P Bù rủi ro Credit rating Aaa AAA ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bài 4 & 5: Định giá trái phiếu (Học kỳ Xuân 2015) - Nguyễn Xuân Thành Bài 4 & 5: Định giá trái phiếu Phân tích Tài chính MPP7 – Học kỳ Xuân 2015 Nguyễn Xuân Thành 2/12/2015 1 Minh họa trái phiếu chính phủ Đặc điểm chính của một trái phiếu • Trái phiếu (bond) là một chứng khoán kỳ hạn từ 1 năm trở lên trong đó chứng nhận người vay nợ một khoản tiền được xác định cụ thể cùng với các điều khoản liên quan tới việc hoàn trả khoản tiền này và lãi trong tương lai. • Thuật ngữ liên quan tới trái phiếu: Tổ chức phát hành Issuer Tổ chức vay nợ Trái chủ Bondholder Nhà đầu tư/người nắm giữ trái phiếu Face value, par Giá trị mà bên phát hành cam kết hoàn trả khi đáo Mệnh giá, nợ gốc value, principal hạn; Giá trị làm cơ sở đế tính lãi coupon Lãi suất mà tổ chức phát hành cam kết chi trả theo Lãi suất coupon Coupon rate định kỳ Lãi trả định kỳ tính bằng lãi suất coupon nhân với Lãi coupon Coupon mệnh giá Ngày đáo hạn Maturity date Ngày hoàn trả nợ gốc cuối cùng Thời gian từ khi phát hành cho đến khi trái phiếu Kỳ hạn Term to maturity đáo hạn Giá (trị) trái phiếu Bond price (value) Giá trị hiện tại (PV) của trái phiếu Lợi suất Yield to Maturity Suất sinh lợi nội tại (IRR) nếu mua trái phiếu bây đến khi đáo hạn (YTM) giờ và giữ cho tới khi đáo hạn Phân loại trái phiếu Trái phiếu Trái phiếu chính phủ doanh nghiệp Trái phiếu Trái phiếu do Trái phiếu Trái Trái phiếu có chính chính phủ bảo chính quyền phiếu quyền chọn đi phủ lãnh địa phương thường kèm Trái phiếu Trái phiếu Trái phiếu Trái phiếu kho bạc chuyển có quyền có quyền Trái phiếu đổi bán lại mua lại công trình trung ương Trái phiếu đầu tư Trái phiếu ngoại tệ Công trái xây dựng tổ quốc Minh họa trái phiếu đô thị Minh họa công trái C+F Trái phiếu thông thường về kiểu hình ngân lưu C C C C • Đặc điểm của trái phiếu: ... – Mệnh giá trá phiếu: F 0 1 2 3 n-1 n – Lãi suất định kỳ cố định hàng năm: c – Kỳ hạn (năm): n P – Trả lãi: kỳ trả lãi là 1 lần/năm vào cuối kỳ – Trả nợ gốc: trả 1 lần bằng mệnh giá trái phiếu vào ngày đáo hạn • Kiểu hình ngân lưu trên quan điểm của nhà đầu tư trái phiếu – Ngân lưu ra: số tiền bỏ ra để mua trái phiếu, tức là giá trái phiếu (P) – Ngân lưu vào: • Ngân lưu lãi vay: C = cF (n lần) • Ngân lưu nợ gốc: F (1 lần) Rủi ro khi đầu tư vào trái phiếu • Rủi ro lãi suất – Giá trái phiếu thay đổi khi lãi suất thị trường thay đổi • Rủi ro tái đầu tư – Lợi nhuận của việc tái đầu tư tiền lãi từ trái phiếu sẽ thay đổi khi lãi suất thị trường thay đổi • Rủi ro tín dụng – Khả năng tổ chức phát hành trái phiếu không có khả năng trả lãi và/hay nợ gốc • Rủi ro lạm phát – Lợi nhuận thực từ đầu tư trái phiếu thay đổi khi tỷ lệ lạm phát thay đổi • Rủi ro tỷ giá – Tỷ giá hối đoái thay đổi có thể làm cho lợi nhuận tính bằng đồng tiền chính của nhà đầu tư thay đổi cho dù lợi nhuận tính theo đồng tiền của mệnh giá trái phiếu không đổi. • Rủi ro thanh khoản – Khả năng trái phiếu có thể được chuyển đổi thành tiền mặt một cách dễ dàng hay khó khăn. • Rủi ro thuế – Lợi nhuận sau thuế từ đầu tư trái phiếu thay đổi khi thuế suất đánh vào lợi nhuận đầu tư trái phiếu thay đổi. Đánh giá hệ số tín nhiệm Moody’s S&P Bù rủi ro Credit rating Aaa AAA ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Định giá trái phiếu Định giá trái phiếu Đặc điểm chính của một trái phiếu Trái phiếu chính phủ Trái phiếu đô thị Rủi ro khi đầu tư vào trái phiếuTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Đầu tư tài chính: Phần 2 - TS. Võ Thị Thúy Anh
205 trang 116 6 0 -
54 trang 64 0 0
-
Bài tập cổ phiếu và trái phiếu
5 trang 53 0 0 -
Bài giảng Quản trị tài chính: Bài 9 - Nguyễn Tấn Bình
19 trang 48 0 0 -
Bài giảng Đầu tư tài chính - ĐH Phạm Văn Đồng
81 trang 45 1 0 -
Bài giảng Trái phiếu - Nguyễn Ngọc Huy
98 trang 43 0 0 -
Lý thuyết về định giá đầu tư (Tập 2): Phần 2
235 trang 43 0 0 -
Những nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển của thị trường chứng khoán phái sinh Việt Nam
7 trang 43 0 0 -
12 trang 43 0 0
-
27 trang 43 0 0
-
Quyết định số 1300/QĐ-TTg/2017
2 trang 42 0 0 -
Lập mô hình định giá trái phiếu
7 trang 41 0 0 -
Tìm hiểu cách mua chứng khoán hiệu quả: Phần 1
199 trang 37 0 0 -
60 trang 37 0 0
-
11 trang 36 0 0
-
18 trang 35 0 0
-
Bài giảng Phân tích thị trường chứng khoán
47 trang 35 0 0 -
Thị trường trái phiếu doanh nghiệp Việt Nam - Khó khăn và biện pháp tháo gỡ
6 trang 35 0 0 -
2 trang 34 0 0
-
22 trang 32 0 0