Bài giảng điện tử Toán 1: Bài 4 - TS. Nguyễn Quốc Lân
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 216.58 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Định nghĩa đạo hàm, kỹ năng tính đạo hàm, đạo hàm theo tham số, hàm ẩn, đạo hàm cấp cao, vi phân cấp cao,... là những nội dung chính trong bài 4 "Đạo hàm và vi phân" thuộc bài giảng điện tử Toán 1 dưới đây. Với các bạn chuyên ngành Toán học thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng điện tử Toán 1: Bài 4 - TS. Nguyễn Quốc Lân BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG - ĐHBK-------------------------------------------------------------------------------------------- BGĐT – TOÁN 1 BÀI 4: ĐẠO HÀM & VI PHÂN TS. NGUYỄN QUỐC LÂN (12/2006) 1 NỘI DUNG----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------1- ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM2- KỸ NĂNG TÍNH ĐẠO HÀM: HÀM SƠ CẤP – KHÔNGSƠ CẤP – LƯỢNG GIÁC NGƯỢC3- ĐẠO HÀM HÀM THEO THAM SỐ – HÀM ẨN4- ĐẠO HÀM CẤP CAO5- VI PHÂN. QUY TẮC TÍNH VI PHÂN6- VI PHÂN CẤP CAO7- KHAI TRIỂN TAYLOR (MAC – LAURINT): VẮNTẮT VÀ ÁP DỤNG 2 1. ĐẠO HÀM---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- f ( x ) - f ( x0 ) Df f ( x0 + Dx) - f ( x0 ) f ( x0 ) = lim = lim = lim x ® x0 x - x0 Dx ®0 Dx Dx ®0 Dx Ý nghĩa hình học: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị (C) y = f(x) tại tiếp điểm M(x0, f(x0)) Hàm có đạo hàm tại x0 Þ Liên tục tại x0. Ngược lại: SAI! 3 1. HÀM GHÉP, TRỊ TUYỆT: ĐẠO HÀM MỘT PHÍA------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- f ( x0 + Dx) - f ( x0 ) Đạo hàm phải: f ( x0 + ) = lim (i.e Dx > 0) Dx ®0 + Dx f ( x0 + Dx) - f ( x0 ) Đạo hàm trái: f ( x0 -) = lim (i.e Dx < 0) Dx ® 0 - Dx Hàm y = f(x) có đạo hàm hữu hạn tại x0 Û f’(x0+) = f’(x0-) VD: Tính đạo hàm tại x0 = 1 ìx2 , x £ 1 f (x) = í î2 x - 1, x > 1 VD: f ( x ) = x , x0 = 0 4 1. KHI NÀO DÙNG ĐẠO HÀM 1 PHÍA?--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đạo hàm hàm sơ cấp (xác định qua 1 biểu thức): bảng đạo hàm cơ bản + đạo hàm tổng, hiệu, tích, thương, hợp Đạo hàm hàm không sơ cấp (³ 2 biểu thức): định nghĩa & dùng đạo hàm trái, đạo hàm phảiVD: Tìm a, b để hàm số ìax 2 + bx + 1, x ³ 0 f (x) = ísau có đạo hàm tại x0 = 0 îa sin x + b cos x, x < 0 Chú ý: Nên kiểm tra trước điều kiện liên tục ì x 2 sin 1 , x ¹ 0 ïVD: Tính đạo hàm tại x0 = 0 của hàm f ( x) = í x ïî0 ,x=0 5 1. ĐẠO HÀM (BẰNG) VÔ CÙNG ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đạo hàm vô cùng tại x0: f ( x0 + Dx) - f ( x0 ) lim =¥ Dx ®0 Dx Hệ số góc tiếp tuyến = ¥: Tiếp tuyến thẳng đứngVD: f ( x ) = x , x0 = 0Chú ý: $ f’(x0) Û Giá trịf’(x0) hữu hạn & Đồ thị cót/tuyến. Đạo hàm vô cùng Þ Hàm số vẫn không có đạo hàmnhưng đồ thị lại có tiếp tuyến (thẳng đứng) – không có hsgóc! 6 2. TÍNH ĐẠO HÀM HÀM SƠ CẤP-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bảng đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản: tự xem lại Đạo hàm Đạo h ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng điện tử Toán 1: Bài 4 - TS. Nguyễn Quốc Lân BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG - ĐHBK-------------------------------------------------------------------------------------------- BGĐT – TOÁN 1 BÀI 4: ĐẠO HÀM & VI PHÂN TS. NGUYỄN QUỐC LÂN (12/2006) 1 NỘI DUNG----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------1- ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM2- KỸ NĂNG TÍNH ĐẠO HÀM: HÀM SƠ CẤP – KHÔNGSƠ CẤP – LƯỢNG GIÁC NGƯỢC3- ĐẠO HÀM HÀM THEO THAM SỐ – HÀM ẨN4- ĐẠO HÀM CẤP CAO5- VI PHÂN. QUY TẮC TÍNH VI PHÂN6- VI PHÂN CẤP CAO7- KHAI TRIỂN TAYLOR (MAC – LAURINT): VẮNTẮT VÀ ÁP DỤNG 2 1. ĐẠO HÀM---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- f ( x ) - f ( x0 ) Df f ( x0 + Dx) - f ( x0 ) f ( x0 ) = lim = lim = lim x ® x0 x - x0 Dx ®0 Dx Dx ®0 Dx Ý nghĩa hình học: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị (C) y = f(x) tại tiếp điểm M(x0, f(x0)) Hàm có đạo hàm tại x0 Þ Liên tục tại x0. Ngược lại: SAI! 3 1. HÀM GHÉP, TRỊ TUYỆT: ĐẠO HÀM MỘT PHÍA------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- f ( x0 + Dx) - f ( x0 ) Đạo hàm phải: f ( x0 + ) = lim (i.e Dx > 0) Dx ®0 + Dx f ( x0 + Dx) - f ( x0 ) Đạo hàm trái: f ( x0 -) = lim (i.e Dx < 0) Dx ® 0 - Dx Hàm y = f(x) có đạo hàm hữu hạn tại x0 Û f’(x0+) = f’(x0-) VD: Tính đạo hàm tại x0 = 1 ìx2 , x £ 1 f (x) = í î2 x - 1, x > 1 VD: f ( x ) = x , x0 = 0 4 1. KHI NÀO DÙNG ĐẠO HÀM 1 PHÍA?--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đạo hàm hàm sơ cấp (xác định qua 1 biểu thức): bảng đạo hàm cơ bản + đạo hàm tổng, hiệu, tích, thương, hợp Đạo hàm hàm không sơ cấp (³ 2 biểu thức): định nghĩa & dùng đạo hàm trái, đạo hàm phảiVD: Tìm a, b để hàm số ìax 2 + bx + 1, x ³ 0 f (x) = ísau có đạo hàm tại x0 = 0 îa sin x + b cos x, x < 0 Chú ý: Nên kiểm tra trước điều kiện liên tục ì x 2 sin 1 , x ¹ 0 ïVD: Tính đạo hàm tại x0 = 0 của hàm f ( x) = í x ïî0 ,x=0 5 1. ĐẠO HÀM (BẰNG) VÔ CÙNG ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đạo hàm vô cùng tại x0: f ( x0 + Dx) - f ( x0 ) lim =¥ Dx ®0 Dx Hệ số góc tiếp tuyến = ¥: Tiếp tuyến thẳng đứngVD: f ( x ) = x , x0 = 0Chú ý: $ f’(x0) Û Giá trịf’(x0) hữu hạn & Đồ thị cót/tuyến. Đạo hàm vô cùng Þ Hàm số vẫn không có đạo hàmnhưng đồ thị lại có tiếp tuyến (thẳng đứng) – không có hsgóc! 6 2. TÍNH ĐẠO HÀM HÀM SƠ CẤP-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bảng đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản: tự xem lại Đạo hàm Đạo h ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng điện tử Toán 1 Định nghĩa đạo hàm Kỹ năng tính đạo hàm Đạo hàm theo tham số Đạo hàm cấp cao Vi phân cấp caoTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 1 - Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (năm 2022)
59 trang 354 0 0 -
Bài giảng Vi tích phân 1C: Chương 3 - Cao Nghi Thục
57 trang 45 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp 2: Phần Giải tích - Nguyễn Phương
88 trang 43 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp 2 (Phần Giải tích): Bài 1 - Nguyễn Phương
93 trang 41 0 0 -
Bài thuyết trình: Phép tính vi phân
36 trang 37 0 0 -
Bài giảng Giải tích B1: Chương 1.1 - Cao Nghi Thục
27 trang 35 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp A1 - Trường CĐ Công nghiệp Huế (2015)
25 trang 35 0 0 -
Lý thuyết và bài tập Giải tích toán học (Tập 2): Phần 1
125 trang 34 0 0 -
50 trang 33 0 0
-
Bài giảng Giải tích I - Nguyễn Văn Kiên
92 trang 32 0 0