Danh mục tài liệu

Bài giảng Excel căn bản - Chương 1 Khởi động màn hình Excel

Số trang: 14      Loại file: ppt      Dung lượng: 426.50 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng trình bày: khởi động màn hình excel, thoát khỏi excel và ý nghĩa của các thanh công cụ.Bài giảng trình bày khoa học, giúp các bạn dễ tiếp thu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Excel căn bản - Chương 1 Khởi động màn hình Excel CHƯƠNG 1KHỞI ĐỘNG VÀ MÀN HÌNH EXCEL 1.1 Khởi động 1.2 Màn hình 1.3 Ra khoải excel 1.4 ý nghĩa các thanh công cụ 1.1 Khởi động Nháy double chuột vào biểu tượngMicrosoft Excel trên màn hình. 1.2 Màn hình1.2.1 Các thành phần của màn hìnhExcel1.2.2 Các thành phần của cửa sổ Bảngtính1.2.3 Dịch chuển con trỏ ô trong bảngtính. 1.2.1 Các thành phần của màn hình Excel Thanh tiêu đề (Title bar) Các thanh Menu Thanh Công thức (Formula Bar) Thanh Trạng thái (Status bar) Thanh thẻ tên bảng tính (Sheet tabs) Thanh cuộn Dọc (Vertical Scroll Bar), cuộnNgang (Horizontal Scroll Bar) Cửa sổ Bảng tính (Worksheet Window)1.2.2 Các thành phần của cửa sổ Bảng tính Cột (Column): từ A, B, C, …AA, ABđến IV 256 cột. Hàng (Row): 65.536 hàng. Ô (Cell): Là vị trí giao nhau của 1 dòng và 1 cột Địa chỉ ô : ta thường dùng tên cột trước, dòng sau. Vd : A21.2.2 Các thành phần của cửa sổ Bảng tính Vùng (Range) Là tập hợp nhiều ô liên tiếp nhau Địa chỉ vùng : Địa chỉ ô góc trên bên trái Dấu 2 chấm (:) Địa chỉ ô góc dưới bên phải Vd: A2:B4 1.2.3 Dịch chuển con trỏ ô trong bảng tính AÁn Ch u y e å n t ô ù i c a ù ccaùc h a ø n g , c o ä t la â np h ím caän.m uõite ân : P g Up , Le â n h o a ë c x u o á n gPg Dn : m o ä t m a ø n h ìn h Ho m e : Ve à o â A1 1.2.3 Dịch chuển con trỏ ô trong bảng tính S h ift + S a n g t ra ù i m o ä tTa b : m a ø n h ìn h . En d + Ñe á n o â cu o á i cu ø n gHo m e : c u û a b a û n g t ín h F5 , Ve à o â ñ o ù , Ví d u ïñòa chæ ñe å ve à nhanh oâoâ, H2 2 , t a a á n p h ím F5 ,En t e r: g o õ H2 2 ro à i n h a á n 1.3 Ra khoải excel Chọn File / Exit Hoặc nhấn Alt + F4 Nháy đúp chuột tại dấu trừ của góctrái trên màn hình Nháy vào dấu :  trên cùng ở gócphải trên màn hình 1.4 ý nghĩa các thanh công cụ1.4.1 Ý nghĩa các biểu tượng trên thanhcông cụ (Toolbar)1.4.2 Ý nghĩa các biểu tượng trên thanhcông cụ (Formating)1.4.3 Ý nghĩa các thành phần của thanhcông thức (Formula bar)ToolbarFormatingFormula bar