Danh mục tài liệu

Bài giảng Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ

Số trang: 47      Loại file: pptx      Dung lượng: 2.93 MB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Bài giảng Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ" tìm hiểu mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ; một số quy ước; lược đồ cơ sở dữ liệu; ràng buộc toàn vẹn; ràng buộc toàn vẹn trên nhiều quan hệ; phụ thuộc hàm...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệMÔHÌNHCƠSỞDỮLIỆUQUANHỆMôhìnhcơsởdữliệuquanhệSV mas hoten lop Thuộc tính v S1 Hoàng TO 1 thể hiện của quan hệ (tập các bộ) S2 Nhân TO 1 dòng dữ liệu hay là 1 bộ S3 Vân TH S4 Hương TH Giá trị S5 Linh TOMôhìnhcơsởdữliệuquanhệ(Mộtsốquyước)Môhìnhcơsởdữliệuquanhệ(Khóavàsiêukhóa)Môhìnhcơsởdữliệuquanhệ(Khóavàsiêukhóa)Môhìnhcơsởdữliệuquanhệ(Lượcđồcơsởdữliệu)Môhìnhcơsởdữliệuquanhệ(Lượcđồcơsởdữliệu)sv ma ten lop lop maLop Tenlop S1 Hoàng TO TO Toán S2 Nhân TO QT Quản trị S3 Vân TH TH Tin học S4 Hương TH S5 Linh TOMôhìnhcơsởdữliệuquanhệ(Ràngbuộctoànvẹn)Trongcơsởdữliệu,luôntồntạinhữngquytắckhôngđổiđểđảmbảotínhhợplýcủacơsởdữliệu,đâyđượcgọilàràngbuộctoànvẹn.Đểmôtảđược ảnhhưởnglêncácràngbuộctoànvẹntừcáctácđộngthêmxóasửa,ngườitadùngmộtbảnggọilàbảngtầmảnhhưởng.Bản thân trong các định nghĩa của lược đồ cơ sở dữ liệu đã baogồm các mô tả những ràng buộc toàn vẹn, như ràng buộc khóa(cácgiátrịcủatrườngkhóathìkhôngbaogiờcósựlặplạitrongmộtthểhiện)Chínhnhữngràngbuộctoànvẹnliênquangiữacácquanhệtrongcơsởdữliệusẽtạonênmốiquanhệcónghĩatrongcơsởdữliệu.Môhìnhcơsởdữliệuquanhệ(Ràngbuộctoànvẹntrênmộtquanhệ)Ràngbuộckhácrổng:Mộtthuộctínhnàođócóbuộcphảicógiátrịkhácrổng.Ràngbuộcmiềngiátrị:Đâylàmộttrongnhữnggiớihạnvềgiátrịcủathuộctính(tùytheotừngtìnhhuốngcủacơsởdữliệu)Ràngbuộcliênthuộctính:Đâylànhữngquytắcđặtramàcóliênquanđếnnhữngthuộctínhkhácnhautrongquanhệ.Ràngbuộcliênbộ:Đâylàquytắcđặtrachonhiềudòng.Môhìnhcơsởdữliệuquanhệ(Ràngbuộctoànvẹntrênmộtquanhệ)Môhìnhcơsởdữliệuquanhệ(Ràngbuộctoànvẹntrênnhiềuquanhệ)Ràng buộc tồn tại: việc xuất hiện của một thể hiện này phụthuộcvàosựxuấthiệncủamộtthểhiệnkhác.Ràngbuộckhóangoại: Xétvềgiátrịcủamộthaymộtvàithuộctínhcủalượcđồđangxétbuộcphảitồntạitrongmộthaymộtvàithuộctínhtronglượcđồkhác.Ràng buộc liên quanhệ,liênthuộc tính: đâylà quy tắc cóliênquannhiềuthuộctínhởnhiềuquanhệvớinhau.Ràng buộc liên quan hệ, liên bộ: đây là quy tắc có liên quanMôhìnhcơsởdữliệuquanhệ(Ràngbuộctoànvẹntrênnhiềuquanhệ)MôhìnhcơsởdữliệuquanhệChínhnhữngràngbuộcđãtạonênmốiquanhệcónghĩatrong cơ sở dữ liệu. Trong đó ràng buộc khóa ngoạiđượchầuhếtcácHệquảntrịcơsởdữliệu(HQTCSDL)thể hiện như một quan hệ chính thức (gần như phảicó)giữacácquanhệkhihiệnthựcmộtlượcđồcơsởdữliệutrênHQTCSDL.Xemxétmộtvàivídụvềcơsởdữliệuđểthấycácràngbuộcliênquan.PHỤTHUỘCHÀMPhụthuộchàmVớinhữngràngbuộcliênthuộctínhcóthểtrên1haynhiềuquanhệchochúngtathấysựphụthuộclẫnnhaugiữacácthuộctính.Sựphụthuộcnàycóthểlỏng(khôngcósựsuydiễnlẫnnhau)haychặt(cókhảnăngtínhtoánvàsuydiễnlẫnnhau).Lấyvídụ:trongquanhệsinhviênvớihaithuộctínhlàngàysinhvàtuổi.Giữahaithuộctínhnàycóquanhệràngbuộcchặtvàtuổiđượctínhtừngàysinh.Chínhquanhệràngbuộcchặtnàytạonênkháiniệmgọilàphụthuộchàm.PhụthuộchàmPhụthuộchàmNămhiệntạilà2015,chúngtatácralàm3quanhệs ma hoten malop tenlop ngaysinh tuoiv S1 Hoàn TO Toán 1/1/1995 20 g S2 Nhân TO Toán 18/1/1995 20 S3 Vân TH Tinhoc 25/6/1994 21 S4 Hươn TH Tinhoc 17/9/1994 21 gsv ma hoten malop ngaysinh L malop Tenlo t ns t S5 Linh TO Toan 20/4/1993 22 S1 Hoàng TO 1/1/1995 p 1/1/1995 20 S2 Nhân TO 18/1/1995 TO Toán 18/1/1995 20 S3 Vân TH 25/6/1994 TH Tinho c 25/6/1994 21 S4 Hươn TH 17/9/1994 17/9/1994 21 g 20/4/1993 22 S5 Linh TO 20/4/1993PhụthuộchàmPhụthuộchàm(Địnhnghĩa–Lýthuyết)Phụthuộchàm(LuậtdẫnHệtiênđềArmstrong) ...